Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Lưu Thị My

Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Lưu Thị My

LUYỆN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

 LUYỆN TẬP VỀ HÌNH THANG,

HÌNH THANG CÂN

LUYỆN TẬP CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC CỦA HÌNH THANG

LUYỆN TẬP ĐỐI XỨNG TRỤC

LUYỆN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

LUYỆN TẬP VỀ HÌNH BÌNH HÀNH

CHIA ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

LUYỆN TẬP PHÉP CHIA ĐA THỨC

LUYỆN TẬP VỀ HÌNH CHỮ NHẬT

ÔN TẬP VỀ HÌNH THOI VÀ HÌNH VUÔNG

ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH HỌC

ÔN TẬP VỀ QUY ĐỒNG MẪU THỨC CÁC PHÂN THỨC VÀ PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC

LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN THỨC

BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ

ÔN TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ

 

doc 85 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Lưu Thị My", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình dạy bồi dưõng toán 8
Tiết 
Nội dung
Ghi chú
1
Luyện tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
2
 Luyện tập về hình thang, 
hình thang cân
3
Luyện tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ
4
Luyện tập Đường trung bình của tam giác của hình thang
Luyện tập Đối xứng trục
5
Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử
6
luyện tập về hình bình hành
7
CHIA ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 
8
Luyện tập Phép chia đa thức
9
Luyện tập về hình chữ nhật
10
Ôn tập về hình thoi và hình vuông 
11
Ôn tập chương I Hình học
12
Ôn tập về quy đồng mẫu thức các phân thức và phép cộng các phân thức
13
Luyện tập về phép cộng và phép trừ các phân thức đại số
14
Luyện tập các phép tính về phân thức
15
Biến đổi biểu thức hữu tỉ
16
ôn tập chương II đại số
 TUầN 3 Ngày giảng:
Tiết 1 
Luyện tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu :
- Luyện phép nhân dơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để giải các bài tập rút gọn biểu thức, tìm x, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. 
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. phương pháp
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nêu lại cách nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
GV viết công thức của phép nhân:
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
Hoạt động 2: áp dụng
 Gv cho học sinh làm bài tập 
Bài số 1: Rút gọn biểu thức. 
a) xy(x + y) - x2(x + y) - y2(x - y)
b) (x - 2)(x + 3) - (x + 1)(x - 4) 
c) (2x - 3)(3x + 5) - (x - 1)(6x + 2) + 3 - 5x
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa sai sót
Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trước hết thức hiện phép nhân sau đó thu gọn các đơn thức đồng dạng 
Bài tập số 2 : Tìm x biết .
a) 4(3x - 1) - 2(5 - 3x) = -12 
b) 2x(x - 1) - 3(x2 - 4x) + x(x + 2) = -3
c) (x - 1)(2x - 3) - (x + 3)(2x - 5) = 4
d) (6x - 3)(2x + 4) + (4x - 1)(5 - 3x) = -21
để tìm được x trong bài tập này ta phải làm như thế nào? 
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức.
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót.
Gv chốt lại cách làm; để tìm được x trước hết ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải và đưa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x = b : a .
Bài tập 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức .
a) x(x + y) - y( x + y) với x = -1/2; y = - 2
b) (x - y)( x2 + xy +y2) - (x + y) (x2 - y2).
với x = - 2; y = -1.
 Nêu cách làm bài tập số 3.
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải 
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn 
Gv chốt lại cách làm 
Bài tập số 4: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến .
(3x + 2)(2x - 1) + (3 - x)(6x + 2) - 17(x - 1)
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có .
KQ : 
a) y3 - x3 ;
b) 4x - 2 ,
c) - 10.
Hs cả lớp làm bài tập số 2 . 
HS: để tìm được x trước hết ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải và đưa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra: x = b : a.
Lần lượt 4 hs lên bảng trình bày cách làm bài tập số 2 
Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai sót .
KQ: 
a) x = ;	b) x = ;	c) x = 
d) x = 
HS cả lớp làm bài tập số 3 
Trước hết rút gọn biểu thức (cách làm như bài tập số 1). Sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức thu gọn và thực hiện phép tính để tính giá trị của biểu thức .
2 hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn 
KQ a) 
b) 2 
 V- hướng dẫn về nhà	
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau: 
Tìm x biết 
a) 4(18 - 5x) - 12(3x - 7) = 15 (2x - 16) - 6(x + 14) 
b) (x + 2)(x + 3) - (x - 2)(x + 5) = 6 
 *************************************************
TUầN 4 Ngày giảng: 
 Tiết 2 Luyện tập về hình thang, hình thang cân
I. mục tiêu: Luyệ n tập các kiến thức cơ bản về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. áp dụng giải các bài tập.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. phương pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thangcân .
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về hình thang, hình thang cân.
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2: bài tập áp dụng
Bài tập 1: ( Dành cho HS TB + K,G) 
Xem hình vẽ , hãy giải thích vì sao các tứ giác đã cho là hình thang .
Gv tứ giác ABCD là hình thang nếu nó thoả mãn điều kiện gì ?Trên hình vẽ hai góc A và D có số đo như thế nào? hai góc này ở vị trí như thế nào ? 
Gv gọi hs giải thích hình b 
Bài tập số 2: (Dành cho HS TB + K,G)
 Cho hình thang ABCD ( AB//CD) tính các góc của hình thang ABCD biết :
 ; 
Gv cho hs làm bài tập số 2: Biết AB // CD thì 
 kết hợp với giả thiết của bài toán để tính các góc A, B, C , D của hình thang 
Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải. 
Gv gọi Hs nhận xét kết quả của bạn .
Bài tập số 3: (Dành cho HS TB + K,G)
Cho hình thang cân ABCD (AB //CD và AB < CD) các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại I.
Chứng minh tam giác IAB là tam giác cân
Chứng minh rIBD = rIAC.
Gọi K là giao điểm của AC và BD.
 chứng minh rKAD = rKBC.
Gv cho hs cả lớp vẽ hình vào vở, một hs lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
 *Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m như thế nào ? 
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m 
Gv chốt lại cách c/m tam giác cân 
*Để c/m rIBD = rIAC.ta c/m chúng bằng nhau theo trường hợp nào ? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m 
Gv hướng dẫn hs cả lớp trình bày c/m
*Để c/m rKAD = rKBC. ta c/m chúng bằng nhau theo trường hợp nào? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m 
Gv hướng dẫn hs cả lớp trình bày c/m.
Bài tập số 4:( Dành cho K,G)
 Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang .
Để c/m tứ giác ABCD là hình thang ta cần c/m điều gì? 
để c/m AB // CD ta cần c/m hai góc nào bằng nhau.
? Nêu cách c/m góc A1 bằng góc C1 
để c/m góc A1 bằng góc C1 ta c/m hai góc này cùng bằng góc C2.
1
C
B
A
1
2
D
Gv gọi hs trình c/m.
 Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở 
Tứ giác ABCD là hình thang nếu nó có một cặp cạnh đối song song.
Hs góc A và góc D bằng nhau vì cùng bằng 500 mà hai góc này ở vị trí đồng vị do đó AB // CD vậy tứ giác ABCD là hình thang.
Tứ giác MNPQ có hai góc P và N là hai góc trong cùng phía và có tổng bằng 1800 do đó MN // QP vậy tứ giác MNPQ là hình thang 
Hs làm bài tập số 2: Vì AB // CD nên 
(1)
Thay ; vào (1) từ đó ta tính được góc D = 700; A = 1100;
 C = 600 ; B = 1200.
Hs cả lớp vễ hình .
Hs trả lời câu hỏi của gv.
*Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m góc A bằng góc B 
Ta có: AB // CD nên và (đồng vị) mà (do ABCD là hình thang cân) suy ra .
HS: C/m rIBD = rIAC theo trường hợp c.c.c: vì IA = IB (rIAB cân); ID = IC (rIDC cân); AC = DB (hai đường chéo của hình thang).
Hs: rKAD = rKBC theo trường hợp g.c.g 
Hs chứng minh các điều kiện sau:
và AD = BC 
HS làm bài tập số 4: 
Ta có: AB = BC (gt) nên rABC cân tại B, suy ra mà (do AC là phân giác góc BAD) từ đó , hai góc này ở vị trí so le trong do đó BC // AD, vậy tứ giác ABCD là hình thang.
V- hướng dẫn về nhà	
Về nhà xem lại các bài tập đã giải trên lớp và làm các bài tập sau: 
1. Cho hình thang ABCD có góc A và góc D bằng 900, AB = 11cm. AD = 12cm, BC = 13cm tính độ dài AC .
 2. Hình thang ABCD (AB // CD) có E là trung điểm của BC góc AED bằng 900 chứng minh rằng DE là tia phân giác của góc D . 
3) Một hình thang cân có đáy lớn dài 2,7cm, cạnh bên dài 1cm, góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên có số đo bằng 600 . Tính độ dài của đáy nhỏ.
****************************************************
TUầN 5
Ngày giảng: . 
Tiết 3 Luyện tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ
 I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. phương pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV.tiến trình dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết (10’)
 Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức này 
Gv lưu ý hs (ab)n = anbn
.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
(A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2.
A2 - B2 = (A - B)(A + B).
(A ± B)3 = A3 ± 3A2B + 3AB2 ± B3.
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
Hoạt động 2: áp dụng 
Gv cho học sinh làm bài tập 
Bài tập số 1: (10’)( Dành cho HS TB+ HS khá) 
 Hãy điền vào dấu chấm để được đẳng thức đúng:
a/ 9x2 +........+........ = (......+ 2y)2
b/ .......... +16x2 + 64x4 = (........ +.......)2
c/ ......... - .......... = (4x +.......)(........- 1)
Bài tập số 2: (15’) ( Dành cho HS TB+ HS khá) 
 A: (2xy - 3)2; 
 B: ; 
C. (5-x)2 D. (x- )2 
E. x2 – 3 F. (x- 3y)(3y +x)
I. x2 + 6x + 9 ; K. x2 + x + 
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính 
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả 
Bài số 3: (15’)Rút gọn biểu thức( HS khá, giỏi). 
 a.(x - 2)2 - ( x + 3)2+ (x + 4)( x - 4).
b. (x+y)2 + (x –y)2
c. 2(x-y)(x+y) +(x+y)2 + (x-y)2
Bài 4;(20’) ( Dành cho HS TB+ HS khá) 
 Tính GTBT sau :
A= x2- y2 tại x= 87 và y= 13 
B= x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 
C = x3 +9 x2 + 27x + 27 tại x =97
Bài tập số 5(15’) : Dành cho HS khá, giỏi
Chứng minh rằng .
a.(x - y)2 + 4xy = (x + y)2 
b.(a+b)(a2 – ab +b2) + (a-b) (a2+ab+b2) = 2a3
Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? 
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh đẳng thức . 
Bài tập số 6 20’): (Dành cho HS TB+ HS khá)
Thực hiên phép tính, tính nhanh nếu có thể .
a, 9992 - 1. c, 732 + 272 + 54.73
b, 101.99. 
d, 1172 + 172 - 234.17
Bài tập 7 (15’): Dành cho HS khá, giỏi
A, Cho biết: x3 + y3 = 95; x2 - xy + y2 = 19
Tính giá trị của biểu thức x + y .
B, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị của biểu thức a3 + b3. 
 Nêu cách làm bài tập số 7 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải 
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn 
Gv chốt lại cách làm 
HS lên bảng điền
Hs xác định A, B trong các hằng đẳng thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính .
A: (2xy - 3)2 = 4x2y2 - 12xy = 9
B: KQ = .
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
2hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận  ... tuần 33+34
ôn tập học kì II
I. Mục tiêu:
HS được củng cố các kiến thức về tứ giác , Định lớ Talột, TC đường phõn giỏc trong tam giỏc,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản.
HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ...
II. Chuẩn bị của GV và HS: 
 + Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
 + Thước kẻ, com pa, ê ke, phấn màu.
- HS : + Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập theo yêu cầu của GV.
 + Đọc bảng tóm tắt chương III SGK.
 + Thước kẻ, com pa, ê ke,.
III- phương pháp
Gợi mở ,vấn đáp ,hoạt động nhóm
IV- tiến trình dạy học
Bài 1:
Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng .
 ABC có M thuộc AB ,N thuộc AC , MN // BC thì :
AD là phân giác của ABC thì :
 ABC ~ MNP thì :
MNP và EFD có thì MNP ~ .....
ABC và MNP có AB=3 cm ,AC = 4cm , BC =5 cm ; MN =6 cm , MP =8 cm, NP = 10 cm thì ABC ~ .....
ABC và MNP có ; thì ABC ~ .....
ABC ~ MNP theo tỉ số đồng dạng là k thế thì :
 (AI, ME lần lượt là trung tuyến của ABC và MNP )
 (MK , AH lần lượt là đường cao của MNP vàABC và )
Bài 2:
Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng .
Hình hộp chữ nhật có ... đỉnh ; ... cạnh ; .....mặt .
Hình lập phương là ..............................................................................................
Hình lăng trụ đứng là hình có ... đáy là những đa giác ....................................... ;các cạnh bên .................. và ......................;còn các mặt bên là những hình .............
Hình chóp đều là .................... có đáy là ....................... các mặt bên là ....... ................................ 
Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tính theo công thức Sxq = ....diện tích xung quanh của hình chóp đều tính theo công thức Sxq = .........
V= S.h là công thức tính thể tích của .................................................................. V = S.h là công thức tính thể tích của .......................................................... 
Hình chóp tứ giác đều có đáy là ..................................., có .... cạnh bên .......... ......, có ... mặt bên là .................................
Hình chóp cụt đều có ... đáy là các .................................., các mặt bên là ...... ..................................................................................................
Bài 3:Chọn đáp án đúng 
Câu 1: ABC ~MNP thì điều suy ra không đúng là 
A. góc A= góc M
B. góc B= góc P 
C. 
D. 
Câu2 : Điều kiện để ABC ~MNP theo trường hợp góc- góc là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: ABC ~MNP AB=3 cm , AC= 4 cm MN=6cm thì MP = 
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 8 cm 
D. 9 cm
Câu 4: ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng là , chu vi ABC bằng 40 cm thì chu vi MNP là
A. 45 cm 
B. 50 cm 
C. 60 cm
D. 80 cm
Câu5 : ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng là ,diện tích MNP bằng 45 cm2 thì diện tích ABC là
A. 20 cm2
B. 30 cm2
C. 90 cm2
D. 22,5 cm2
Câu 6: ABC có phân giác AD thì điều không đúng là 
A. 
B. 
C. 
D. AB.AC=DB.DC
Câu7 : ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng k thì điều không đúng là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8 : Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 cm , 4 cm , 5cm thì diện tích toàn phần là 
A. 94 cm2
B. 60 cm2
C. 80 cm2
D. 48 cm2
Câu 9: Hình chóp đều tứ giác có thể tích 32 cm3 , cạnh đáy 4 cm thì chiều cao hình chóp là 
A. 4 cm
B. 5 cm 
C. 6 cm 
D. 8 cm
Câu 10: Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là
A. Sxq = p.d
B. Sxq = p.h
C. Sxq = 2p.d
D. Sxq = 2p.h
( p - nửa chu vi đáy ; h- chiều cao lăng trụ đứng ; d - trung đoạn )
Câu 11: Công thức tính thể tích hình chóp đều là 
A. V = S.h
B. V = .S.h
C. V = .S.d
D. V = 3.S.h
( S - diện tích đáy; h - chiều cao hình chóp ; d - chiều cao mặt bên )
Câu12 : Hình chóp đều và hình lăng trụ đứng có đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích hình lăng trụ đứng bằng 
A. thể tích hình chóp
B. thể tích hình chóp 
C. 3 lần thể tích hình chóp 
D. 2 lần thể tích hình chóp
Câu13: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
	A, 3 cm B, 4 cm	C, 5 cm	D, Cả A, B, C đều sai
Câu14: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai:
Hình vẽ câu 17
	A, a = 3b - 4	B, a - 3b = 4	 C, a - 4 = 3b	D, 3b + 4 = a
Câu15: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD:
2,5
 3,6
 3
 Hình vẽ câu 20 x
	A, 2 cạnh	B, 3 cạnh	C, 4 cạnh	D, 1 cạnh
Câu16: Độ dài x trong hình bên là:
	A, 2,5	B, 2,9	C, 3	D, 3,2 
Câu17: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
	A, - 2,5x = 10	B, 2,5x = - 10	
 P
 N
Q H M R
	C, 2,5x = 10	D, - 2,5x = - 10 
Câu18: Hình lập phương có:
	A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh 
	C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu19: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: 
	A, ΔPQR ∽ ΔHPR	B, ΔMNR ∽ ΔPHR	
	C, ΔRQP ∽ ΔRNM	D, ΔQPR ∽ ΔPRH
Câu20: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng::
 M N
Q P
	A, 1 cặp	B, 2 cặp	
	C, 3 cặp	D, 4 cặp 
Câu21: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là:
	A, 44 và 56	B, 46 và 58	C, 43 và 57	D, 45 và 55 
Câu22: ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: 
	A, 4,6	B, 4,8	C, 5,0	D, 5,2
Câu23: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng:
	A, 4x > - 12	B, 4x 12	D, 4x < - 12
Câu24: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là:
	A, 36 cm3	B, 18 cm3	C, 216 cm3	D, Cả A, B, C đều sai
Câu25: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp:
	a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =.............
	b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =....................
Câu26: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là:
	A, 0,75	B, 3	
 A
 3 6
 1,5 x
B M C
	C, 12	D, Cả A, B, C đều sai
Bài tâp:Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm ,BC=6cm .Vẽ đường cao AK của tam giác ABD .
a)Chứng minh , 
b)Chứng minh AB2=DH.DB
c)Tính độ dài đoạn thẳng DB, DH ,AH 
d) Tính biết theo tỉ số đồng dạng 
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH
a/ Chứng minh : DABC ~ DHBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH
b/ Tính BH và CH.
c/ Kẻ HM AB và HNAC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh DAMN ~DACB 
d/ Tính tỉ số diện tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam giác AMN?
Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm
a/ CM : DAHB ~DCHA
b/ Tính các đoạn BH, CH , AC
c/ Trên AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm ,trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm.Cminh : Tam giác CEF vuông .
d/ CM : CE.CA = CF .CB 
Bài 3: Cho tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tia Bx ,sao cho BCx = góc BAD .Gọi I là giao điểm của tia Cx với AD kéo dài.
a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao?
b/ CM : AB.AC = AD .AI
c/ CM: AB.AC - DB.DC = AD2.
Bài 4: Cho tam giác DEF vuông tại E đường cao EH, cho biết DE =15cm và EF=20cm 
cm: EH.DF = ED.EF. 
Tính DF, EH
HM ^ ED, HN ^ EF. Chm: DEMN ~ DEFD
Trung tuyến EK của DDEF cắt MN tại I .Tính diện tích của DEIM
Bài 5: Cho DMNP vuông tại M có NP = 25cm ; MN = 15cm ; 
Tính MP 
Kẻ ME^NP chm DMEN ~DPMN từ đó suy ra MN2 = NE.NP
Tính NE ? EP? 
Kẻ EK là phân giác của góc MEP ,tính KM ? KP ?
Bài 6: có AB = 18cm ; AC = 24cm ; BC = 30cm .Gọi M là trung điểm của cạnh BC .Qua M kẻ đường vuông góc với BC cắt AB ; AC lần lượt ở E và D
Chứng minh DABC ~ DMDC
Tính các cạnh của tam giác MDC
Tính độ dài BE ? EC ? 
Nội dung : Tam giác đồng dạng 
I. Mục tiêu:
HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng : Định nghĩa , tính chất ,dấu hiệu nhận biết 
HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ...
II.Nội dung ôn tập:
I Kiến thức:
 Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ...
Định nghĩa : theo tỉ số k 
Tính chất : * thì : DABC ~D
 * DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì : DMNP ~DABC theo tỉ số
 * DABC ~DMNP vàDMNP~DIJK thì DABC ~
3. Các trường hợp đồng dạng :
a/ ................................................... DABC ~DMNP (c-c-c)
b/ ........................................................ DABC ~DMNP (c-g-c)
c/ ....................................................... DABC ~DMNP (g-g)
4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M
a/ ................................................... DABC ~DMNP (g-g)
b/ ................................................... DABC ~DMNP (c-g-c)
c/..................................................... DABC ~DMNP (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
* bài tập:
Bài 1:Các kết luận sau đúng hay sai :
 và MNP có = thì DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng 
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng thì 
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng thì tỉ số của 2 đường trung tuyến tương ứng MI và AE của MNP và là 
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số của 2 đường phân giác tương ứng của MNP và ABC bằng k.
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số của 2 đường cao tương ứng của hai vàMNP bằng 
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số diện tích của 2 tam giác MNP và bằng k2.
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì MNP ~ theo tỉ số đồng dạng 
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng và DMNP~DIJK theo tỉ số đồng dạng thì DABC ~DIJK theo tỉ số đồng dạng .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH
a/ Chứng minh : DABC ~DHBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH
b/ Tính BH và CH.
c/ Kẻ HM AB và HNAC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh DAMN~DACB 
d/ Tính tỉ số diệnk tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam
giác AMN?
Hướng dẫn 
a/ Cm DABC ~DHBA theo th đồng dạng g-g 
b/ Tính BC = 25 cm 
từ đó tính BH = 9 cm 
CH = 25 - 9 =16 cm 
c/ CM : AM.AB =AH2 ( cm tương tự phần a)
 CM : AN. AC = AH 2 
từ đó suy ra AM.AB = AN.AC âHHHHHH
+ CM DAMN~DACB (Theo trường hợp c-g-c)
Tính tỉ số đồng dạng là ( vì MN= AH ; AH = 12 cm)
Suy ra :
 cm2.Do đó : = 34,56 cm2
Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm
a/ CM DAHB ~DCHA
b/ Tính các đoạn BH, CH , AC
c/ Trên AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm ,trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm .Cminh : Tam giác CEF vuông .
d/ CM : CE.CA = CF .CB 
Bài 4: CHo tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tia Bx ,sao cho tia Bx tạo với BC một góc bằng góc ABD .Gọi I là giao điểm của tia Bx với AD kéo dài.
a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao?
b/ CM : AB.AC = AD .AI
c/ CM AB.AC - DB.DC = AD2.
V-.Hướng dẫn về nhà:
+Nắm vững kiến thức về tứ giác , Định lớ Talột, TC đường phõn giỏc trong tam giỏc,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản.
HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ...
Làm các bài tập tương tự trong SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA boi duong toan 8.doc