I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được các quy tắc cộng các phân thức đại số
- Kĩ năng:
+ HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép cộng phân thức
+ HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
Gv:Giáo án, phấn màu, phiếu học tập, thước thẳng.
Hs: Thuộc quy tắc cộng hai phân số, các bước quy đồng mẫu thức.
III./ CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU:
Thuyết trình, vấn đáp
IV./ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Sở GD& ĐT tỉnh Cà Mau Phòng GD& ĐT huyện Ngọc Hiển Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện năm học : 2010 – 2011 Ngày soạn: 17/11/2010 Ngày dạy: 23/11/2010 Lớp : 8B Gv thực hiện: Lê Thiện Tiến Đơn vị: Trường THPT Ngọc Hiển. Tuần 14 Tiết 28 : § 5 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được các quy tắc cộng các phân thức đại số - Kĩ năng: + HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép cộng phân thức + HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. CHUẨN BỊ : Gv:Giáo án, phấn màu, phiếu học tập, thước thẳng. Hs: Thuộc quy tắc cộng hai phân số, các bước quy đồng mẫu thức. III./ CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU: Thuyết trình, vấn đáp IV./ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản Hoạt động 1: Ổn định Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) Hoạt động 1.Ổn Định : Hoạt động 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Áp dụng quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) và Nhận xét chung Báo cáo. Hs lắng nghe Hs trả lời Hs trình bày Hs cả lớp làm vào vở nháp. Hs nhận xét Hoạt động 2 : Cộng hai phân thức cùng mẫu ( 8 phút) - Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số. Nêu dạng tổng quát? - Giả sử ta có =? Cho hai phân thức: =? - Hai phân thức và có gì đặc biệt? Mẫu của nó như thế nào? - Vậy để cộng hai phân thức cùng mẫu ta thức hiện như thế nào? * Nhận xét và giới thiệu bài. - Tương tự ta cũng có quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức - Giới thiệu quy tắc và viết quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu dưới dạng tổng quát. - Cho học sinh vận dụng làm bài tập. Cộng hai phân thức sau: - Cho học sinh trình bày và nhận xét - Gv lưu ý HS phải rút gọn phân thức sau khi cộng. Ngoài ra trong sách giáo khoa còn một số ví dụ về nhà các em xem thêm. - HS nhắc lại và nêu dạng tổng quát Hs trả lời Hs trả lời. Hs lắng nghe giáo viên giới thiệu - HS đọc quy tắc – SGK Hs lắng nghe Hs thực hiện Hs trình bày Hs nhận xét. Hs lắng nghe 1./ Cộng hai phân thức cùng mẫu * Quy tắc : Tổng quát (A, B, C là những đa thức ;B khác 0) * Ví dụ: Cộng hai phân thức sau: = = Hoạt động 3 : Cộng hai phân thức không cùng mẫu ( 15 phút) Cho học sinh thực hiện làm bài tập Thực hiện tính cộng + - Hai phân thức và đã cùng mẫu thức chưa? - Để để thực hiện được phép cộng hai phân thức và ta phải làm như thế nào? - Em hãy tìm mẫu thức chung của hai mẫu thức và và thực hiện quy đồng. - Gv bước quy đồng 2 phân thức các em đã thực hiện ở phần kiểm tra bài cũ. Gv hướng dẫn và thực hiện cùng học sinh cả lớp. * Lưu ý học sinh 12 + 3x = 3x + 12 Dựa vào tính chất nào? - Gv như vậy qua bài tập các em vừa thực hiện chính là các em đã thực hiện phép cộng hai phân thức không cùng mẫu. - Vậy em nào có thế nêu các bước cộng hai phân thức không cùng mẫu? - Qua bài tập rút ra nội dung và quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu. * GV tiếp tục cho học sinh làm bài Tính cộng : + - Bước đầu tiên ta làm gì ? - MTC = ? - Sau đó thực hiện như thế nào. - Gọi học sinh lên bảng trình bày. - GV lưu ý HS phải rút gọn phân thức sau khi cộng. Hs chú ý bài tập giáo viên cho Hs trả lời - Hs trả lời và Quy đồng mẫu thức. Hs thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. Hs lắng nghe Hs trả lời Hs chú ý Hs lắng nghe. - HS trả lời Hs đọc lại quy tắc. Hs lên bảng trình bày. HS thực hiện theo nhóm. Hs cả lớp thực hiện và nhận xét. Hs lắng nghe 2./ Cộng hai phân thức không cùng mẫu Ví dụ: Thực hiện tính cộng a) + Giải 2x + 8= 2(x+4) MTC= 2x(x+4) + = = = Quy tắc: SGK b) + Giải: 6y – 36 = 6(y – 6 ) MTC: 6y(y – 6 ) + = + = + = = = Hoạt động 4 : Chú ý ( 4 phút) Thực hiện phép cộng sau: - Yêu cầu học sinh nêu cách làm. - Hướng dẫn học sinh trình bày? - Gv ghi lại kết quả. - GV nêu chú ý ở SGK Hs chú ý Hs nêu cách làm. Hs lắng nghe và thực hiện Hs đọc chú ý * Chú ý: ( Tính chất) 1. Giao hoán. 2. Kết hợp. Hoạt động 5 : Củng cố - Luyện tập ( 9 phút) - Nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu - Làm bài tập 21a SGK Bài tập 2: Phép cộng các phân thức có kết quả là: A./ B./ C./ D./ Yêu cầu học sinh nêu cách làm. Nhận xét chung. - HS trả lời - HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở Thực hiện trên phiếu học tập. Hs trả lời. Hs nhận xét. Bài tập 1: ( Bài tập 21a) a) Bài tập 2: Phép cộng các phân thức có kết quả là: A./ B./ C./ D./ Hoạt động 6 : Hướng dẫn - Dặn dò về nhà ( 2 Phút) Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu, chú ý. Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm. Đọc phần có thể em chưa biết. Làm bài tập: 22 -> 24 SGK/46. Làm bài tập: 17 b,c; 18a,b SBT/ 19 Chuẩn bị bài tập phần “Luyện tập” Ngọc Hiển, ngày tháng .. Năm 2010 Ký duyệt của lãnh đạo V./ RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: