[Document title] ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 Câu 323: Chỉ ra một câu sai? 5x A. không xác định với x 2 B. x2 1 luôn xác định x 2x 4 x 1 x 1 C. luôn xác định x 1 D. luôn xác định x 1 x2 1 x2 1 1 Câu 324: vô nghĩa khi x 0 (I) x2 a b 2 a b không là hằng đẳng thức (II) a b A. (I) đúngB.(II) đúngC.(I), (II) đúngD.(I), (II) sai a Câu 325: Nếu là một phân số không âm nhỏ hơn 1, phân số nào sau đây phải lớn hơn 1 b 2 a a 2 a 2 A. B. 2 C. D. b b 2b b 2 c 1 Câu 326: Cho k , câu nào dưới đây bằng ? a k b ac b a bc A. B. C. D. b ac bc a Câu 327: Phương trình ax b 0 (1) A.(1) là phương trình bậc nhất B. (1) là phương trình bậc nhất nếu a 0 C. (1) là phương trình bậc hai nếu a 0 D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 328: Để ax b 0 luôn đúng x thì: A. a 0 và b 0 B. a 0 và b 0 C. a 0 và b 0 D. a 0 và b 0 Câu 329: 2x 1 1 có nghiệm là: A. x 1 B. x 0 C. x D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 330: Tìm hai số nguyên lien tiếp, biết tổng của chúng là -1 A.-2 và -1B.-1 và 1 C.1 và 2D. -1 và 0,75 Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 1 [Document title] ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 Câu 331: Tổng hai số nguyên liên tiếp luôn luôn là: A. Bằng 0 B. Một số chẵn C. Một số lẻ D. Một số nguyên tố Câu 332: Cho x x 1 0 (1) và 3x 3 0 (2) A. (1) tương đương (2) B. (1) là hệ quả của phương trình (2) C. (2) là hệ quả của phương trình (1)D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 333: Cho ABC có ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp, biết chu vi của nó là 12. Vậy ba cạnh đó là: A. 5, 6, 7 B. 2, 4, 6 C. 3, 5, 7 D. 3, 4 ,5 Câu 334: Xét mx m , nếu m 0 thì phương trình trên: A. Vô nghiệm B. Có một nghiệm duy nhất x 1 C. Có vô số nghiệm D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 335: So sánh x 1 và x 1. Ta luôn có: A. x 1 x 1 B. x 1 x 1 C. x 1 x 1 D. Không thể so sánh Câu 336: Tôi nghĩ một con số sau khi thêm 2, lấy kết quả đó chia cho 2 thì được số 2. Số đó là: A. Không tìm đượcB. Số 2C. Số -2D. Số 5 Câu 337: Tìm một số mà bình phương lên bằng chính nó. Số đó là: A.0 hay 1 B. 0 C. 1D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 338: Tìm x biết, x2 3x 1 x x2 1 1 A.Bằng B. Bằng 4 4 1 1 C. Một con số lớn hơn D. Một con số nhỏ hơn 4 4 Câu 339:Giải phương trình x3 1 x x2 1 . Phương trình có nghiệm là: A. x 1 B. x 0 C. x 1 D.Cả 3 đáp án đều sai x2 2 Câu 340: Phương trình x có nghiệm là: x A. S B. S ¡ C. S 1 D. Cả 3 đáp án đều sai Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 2 [Document title] ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 Câu 341: Toàn có số cây bút ít hơn hai lần số bút của Tùng là 7. Số bút của Tùng nhiều hơn Lan 5 cây. Nếu Lan có 8 cây bút chì thì Toàn có bao nhiêu cây? A. 6B.19C.20D.27 Câu 342: Khi ta nói “2 lần x trừ đi 3” được diễn tả bằng câu nào sau đây? A.3 2x B. 2 3x C.3x 2 D. 2x 3 Câu 343: Một số n gấp 4 lần lên rồi cộng 9 vào thì có kết quả là 21 được biểu diễn dưới câu nào sau đây? A. 4 n 9 21 B. 4n 9 21 C. n 4.9 21 D. 4n 9 21 Câu 344: Nếu x 4 lớn hơn 2 so với y 1. Vậy x 6lớn hơn y bao nhiêu? A. 7B.8C.13 D.14 Câu 345: Một số n được gấp lên 5 lần rồi trừ cho 3 thì có kết quả là 27 được biểu diễn dưới dạng nào sau đây? A. 5n 3 27 B. 3n 5 27 C. 5 n 3 27 D. 3 n 5 27 1 1 Câu 346: Nếu của một số kém hơn của số đó là 4. Vậy số đó là bao nhiêu? 3 2 A. 12B. 18C. 24D. 30 Câu 347: Lan cân nặng x kg . Hoa cân nặng y kg . Nếu Lan tăng 17 kg thì sẽ có cân nặng bằng Hoa. Biết trọng lượng của Hoa ít hơn Hồng 8 kg . Nếu Hồng cân nặng z kg thì số kg của Lan tính theo Hồng là: A. x 25 B. x 9 C. x 9 D. 17x 8 Câu 348: Gấp đôi số n rồi trừ đi 5 thì kết quả ít nhất là 11. Câu nào sau đây đúng? A. 2 n 5 11 B. 2n 5 11 C. 2n 5 11 D. 2n 5 11 Câu 349: Gấp 3 lần một số n và cộng thêm 7 thì có kết quả bé hơn hoặc bằng 4 lần số đó rồi trừ đi 1 được biểu diễn ở câu nào sau đây? A.3n 7 4n 1 B. 3n 7 4n 1 C. 3n 7 4 n 1 D. 3n 7 4 n 1 Câu 350: Nếu lấy x trừ cho 4 thì kết quả lớn hơn y là 1. Giá trị của x theo y là bao nhiêu? A. y 3 B. y 1 C. y 3 D. y 5 Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 3 [Document title] ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 Câu 351: Nếu số a 5 nhỏ hơn b là 3 . Câu nào sau đây có giá trị bằng b 1? A. a 2 B. a 1 C. a D. a 1 Câu 352: Nếu giá trị của x + y lớn hơn 4 đơn vị so với giá trị của x - y thì câu nào sau đây là đúng? x 2 (I) y 2 (II) xy có nhiều hơn một giá trị (III) A.Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúngC. Chỉ có (III) đúngD. Chỉ có (I) và (III) đúng Câu 353: Cân nặng của Khanh hiện nay ít hơn 14 so với năm ngoái. Nếu cân nặng năm ngoái 9 bằng cân nặng hiện nay thì cân nặng của Khanh hiện nay là bao nhiêu? 8 A.98 B. 104 C. 112 D. 118 Câu 354: Số x nhỏ hơn 3 đơn vị so với 4 lần số y . Hai lần của tổng x + y là 9 . Cặp nào sau đây dùng để tìm giá trị của x và y? A. x 4y 3 và 2 x y 9 B. y 4x 3 và 2 x y 9 C. x 4 y 3 và 2 x y 9 D. y 4 x 3 và 2x y 9 Câu 355: Giang có số kẹo gấp 3 lần số kẹo của Long. Nếu Giang đưa Long 6 viên thì số kẹo còn lại của Giang nhiều hơn số kẹo của Long 4 viên. Tổng số kẹo Giang và Long có là bao nhiêu? A. 36B. 32C. 30D. 24 Câu 356: Cho các mệnh đề: x2 0 x (I) x2 0 x (II) 2 x 2 0 x (III). Mệnh đề nào đúng? A. (I) và (II) đúngB. (II) và (III) đúngC. (I) và (III) đúngD. (I), (II), (III) đúng Câu 357: Cho các mệnh đề: a b a c b c (I) Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 4 [Document title] ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 a b a b với c 0 (II) c c A. (I) đúng và (II) saiB. (I) sai và (II) đúngC. (I) và (II) đúngD. (I) và (II) sai Câu 358: Chỉ ra một câu sai? 1 1 A. a b và b c a c B. x y 0 x y C. x y x y D. x y x3 x2 y với x 0 Câu 359: Cho x 1 2x 2 . Bất phương trình trên có nghiệm là: A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 360: Có ax b b b A.Nếu a 0 thì x B. Nếu a 0 thì x a a b C. Nếu a 0 thì x D. Cả 3 đáp án đều sai a 2 Câu 361: Bất phương trình x 1 x 2 0 có tập nghiệm là: A. S 1; B. ;1 C. S 1 D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 362: Với x 0 và x 0 thì: A. x ¡ B. x 0 C. x 0 D. x 0 Câu 363: Với x 0 và x 2 thì: A. 0 x 2 B. x 2 C. x 2 D. x Câu 364: Với x 1 và x 3 thì: A. x B. x 1 C. x 3 D. 1 x 3 x2 0 Câu 365: Hệ bất phương trình sau: có tập nghiệm là: x 1 0 A. x ¡ B. x C. x 1 D. x 1 Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 5 [Document title] ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 x 2 Câu 366: Hệ bất phương trình sau: có tập nghiệm là: x 1 A. x B. x 1 C. x 2 D. x ¡ Câu 367: Xét bất phương trình x2 2x 3 0 có tập nghiệm là: A. x ¡ B. x C. x 2 D. x 2 2 Câu 368: Bất phương trình 0 có tập nghiệm là: x2 A. S ¡ B. S ¡ \ 0 C. S D. S 0 2 1 Câu 369: Giải bất phương trình sau x 1 x 1 A. x 1 B. x 1 C. x ¡ D. x 2 Câu 370: x2 x 1 0 có tập nghiệm là: A. x ¡ B. x C. x 1 D. x 2005 Câu 371: . Tìm giá trị nguyên lớn nhất của p của bất đẳng thức sau 4 3p p 1 A.-2 B. -1C. 0D. 1 Câu 372: Giá trị nào sau đây của x không thỏa mãn bất đẳng thức 3 2x 5 9 A.-2 B.-1 C.0 D.1 Câu 373: Tổng của một số và chính nó cộng thêm 5 thì lớn hơn 11. Hỏi số nào sau đây thỏa mãn điều kiện trên? A.-2 B.-1C.1D.3 Câu 374: Nếu 0 a2 b thì những mệnh đề nào sau đây là đúng? b a (I) a a4 a2b (II) a2 1 (III) b Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 6 [Document title] ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 A.(I) đúng B.(I) và (II) đúng C.(I) và (III) đúngD.(I), (II), (III) đúng Câu 375: Cho 0 a b c mệnh đề nào sau đây đúng? a c b c (I) b a b a ab ac (II) A.(I) đúng B.(II) đúngC.(I) và (II) đúng D.Cả 3 đáp án đều sai Câu 376: Cho n là một số dương. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của n thỏa mãn đẳng thức 4 3n 87 ? A. 32 B. 31 C. 30 D. 29 Câu 377: Cho ABCD là một tứ giác lồi, chỉ ra một câu sai ? A. AC BD thì ABCD là hình thoi B. AC BD thì góc ACD 900 C. AB BC CD DA và góc Aˆ 900 thì ABCD là hình vuông D. AB / /CD hì ABCD là hình thang Câu 378: Tứ giác có một tâm đối xứng là A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhậtD. Cả ba đáp án trên ˆ 0 ˆ 0 ˆ 0 Câu 379: Tính D ngoài của tứ giác ABCD nếu biết A 30 , B 120 ,C 70 0 0 0 0 A. D ngoài 120 B. D ngoài 60 C. D ngoài 100 D. D ngoài 50 Câu 380: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi A. AC BD B. AC BD C. AC / /BD D. AC / /BD và AC BD Câu 381: Tứ giác MNPG là hình chữ nhật khi M Nˆ Pˆ 900 M Nˆ 900 MN / /PQ A. B. và C. MN / /PQ, PQ / /NP và M 900 D. Cả 3 câu đều đúng Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 7 [Document title] ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 Câu 382: ABCD là hình chữ nhật vớiCD cố định và I là trung điểm AB . Khi hình chữ nhật thay đổi thì I chạy trên đường nào ? A. Đường tròn A; AI B. Đường trung trực của đoạn CD C. Đường thẳng song song với CD D. Cả ba câu trên đều sai Câu 383: Tam giác ABC có BC a cố định. SABCD c (hằng số). Vậy A di chuyển trên ? 2c A. A thuộc đường thẳng d / /BC và cách BC khoảng a 2c B. A B; a a C. A C; 2c D. Cả ba câu trên đều sai Câu 384: Nếu ABCD là hình vuông thì nó có A. Hai trục đối xứng B. Bốn trục đối xứng C. Vô số trục đối xứng D. Không có trục đối xứng ˆ 0 Câu 385: Nếu ABCD là hình thoi có cạnh a và D 90 thì SABCD là a2 3 2a2 a2 A. B. C. D. Cả ba câu trên đều sai 2 3 2 Câu 386: ABCD là hình thoi có cạnh a thì ta có thể vẽ được A. Vô số hình như thế B. Duy nhất một hình như thế C. Không vẽ được hình nào như thế D. Hai hình như thế và đối xứng nhau Câu 387: Hình thoi ABCD là hình vuông khi : A. Có một góc vuông B. Có AC BD Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 8 [Document title] ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 C. Có AB CD D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 388: C đối xứng A qua I và B đối xứng D qua I thì A. A, B,C, D là bốn đỉnh của hình bình hành B. A, B,C, D là bốn đỉnh của hình thoi C. A, B,C, D là bốn đỉnh của hình thang D. A, B,C, D là bốn đỉnh của hình vuông Câu 389: Bốn trung điểm I, J, K, L của bốn cạnh AB, BC,CD, DA của tứ giác ABCD là A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 390: AD là tia phân giác của Aˆ trong tam giác vuông ABC tại A . E, F là các hình chiếu vuông góc xuống AB và AC A. AEDF là hình chữ nhật B. AEDF là hình thoi C. AEDF là hình vuông Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 9 [Document title] ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 391: ABCD là hình bình hành. Từ đó suy ra : A. ABC CDA B. SABC SCDA C. A đối xứng C qua trung điểm I của BD D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 392: Bốn trung điểm của bốn cạnh của hình vuông là A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình vuông Câu 393: Bốn điểm đối xứng với tâm của hình vuông qua bốn đỉnh của hình vuông ấy tạo thành bốn đỉnh của A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình thang cân Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp 10
Tài liệu đính kèm: