Bài 4:
a) Cho a, b là hai số thực thỏa 5a + b = 22 và phương trình x ax b 2 + + = 0 có nghiệm là hai
số nguyên dương. Tìm các nghiệm đó.
b) Cho hai số thực x, y sao cho x + y x y x y , , 2 2 4 4 + + là các số nguyên. Chứng minh x3 3 + y
cũng là số nguyên.
Bài 5: Cho đường tròn (O) đường kính AB. C là một điểm thuộc đường tròn, kẻ CH vuông góc
với AB (C khác A, B và H thuộc AB). Kẻ đường tròn tâm C bán kính CH cắt đường tròn (O) tại
hai điểm D và E. Chứng minh DE đi qua trung điểm của CH.
Bài 6: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên cạnh AC lấy điểm D, E sao cho
n n
ABD CBE = = 20o . Gọi M là trung điểm của BE, N là điểm thuộc cạnh BC sao cho BN = BM.
Tính tổng diện tích hai tam giác BCE và BEN.
Bài 7: Cho a, b là hai số thực sao cho a b 3 3 + = 2 . Chứng minh 0 2 < a="" b="" +="">
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.com ĐỂ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN TPHCM NĂM HỌC2008 – 2009 Bài 1: a) Tìm m để phương trình ( ) ( )2 4 1 2 4 0x m x m+ + + − = có hai nghiệm 1 2,x x thỏa mãn 1 2 17x x− = b) Tìm m để hệ bất phương trình 2 1 1 x m mx ≥ −⎧⎨ ≥⎩ có nghiệm duy nhất. Bài 2: Thu gọn các biểu thức sau: a) ( )( ) ( )( ) ( )( ) a b c a b a c b a b c c a c b + +− − − − − − (a, b, c đôi một khác nhau) b) 2 1 2 1 2 1 2 1 x x x x x x x x + − + − − + − − − − Với 2x ≥ Bài 3: Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa a b c d≤ ≤ ≤ và a d b c+ = + . Chứng minh rằng: a) 2 2 2 2a b c d+ + + là tổng của ba số chính phương. b) bc ad≥ . Bài 4: a) Cho a, b là hai số thực thỏa 5a + b = 22 và phương trình 2 0x ax b+ + = có nghiệm là hai số nguyên dương. Tìm các nghiệm đó. b) Cho hai số thực x, y sao cho 2 2 4 4, ,x y x y x y+ + + là các số nguyên. Chứng minh 3 3x y+ cũng là số nguyên. Bài 5: Cho đường tròn (O) đường kính AB. C là một điểm thuộc đường tròn, kẻ CH vuông góc với AB (C khác A, B và H thuộc AB). Kẻ đường tròn tâm C bán kính CH cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E. Chứng minh DE đi qua trung điểm của CH. Bài 6: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên cạnh AC lấy điểm D, E sao cho n n 20oABD CBE= = . Gọi M là trung điểm của BE, N là điểm thuộc cạnh BC sao cho BN = BM. Tính tổng diện tích hai tam giác BCE và BEN. Bài 7: Cho a, b là hai số thực sao cho 3 3 2a b+ = . Chứng minh 0 2a b< + ≤ ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.com Huớng dẫn giải. Bài 1: a) Ta có ( ) ( )2 2 24 1 8 4 16 8 1 8 32 16 33 0m m m m m m mΔ = + − − = + + − + = + > ∀ , suy ra phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m. Khi đó theo định lý Viet ta có: ( ) ( ) 1 2 1 2 4 1 2 4 S x x m P x x m = + = − +⎧⎪⎨ = = −⎪⎩ . Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 17 17 4 289 4 1 8 4 289 16 33 289 4 x x x x x x x x m m m m − = ⇔ − = ⇔ + − = ⇔ + − − = ⇔ + = ⇔ = ± Vậy giá trị m cần tìm là 4 và – 4. b) ( ) ( ) 2 1 1 1 2 x m mx ≥ −⎧⎪⎨ ≥⎪⎩ Ta có ( ) ( )11 1 2 x m⇔ ≥ − Với (2) ta xét các trường hợp sau: + Nếu m > 0 thì ( ) 12 x m ⇔ ≥ + Nếu m = 0 ta có 0. 1x ≥ ( (2) vô nghiệm) + Nếu m < 0 ta có ( ) 12 x m ⇔ ≤ Từ đó suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi ( ) 2 0 0 11 11 2 0 2 m m m m m m m <⎧ <⎧⎪ ⇔ ⇔ = −⎨ ⎨− = − − =⎩⎪⎩ Bài 2: a) Ta có ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( ) ( )( )( ) 0 a b c a b c a b a c b a b c c a c b a b a c a b b c a c b c a b c b a c c a b a b b c a c ab ac ab bc ca bc a b b c a c + + = − +− − − − − − − − − − − − − − − + −= − − − − − + + −= − − − = ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.com b) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 1 1 2 1 1 12 1 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 1 1 1 2. 2 1 1 2 1 1 1 1 1 2. 2 1 1 2 1 1 1 1 1 12. Do 2 suy ra -1 1 0, 2 1 1 0 2 1 1 2 1 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x + − + − − − + − + + − − − += + − − − − + − − + − − + + − − = − + − − − + + − −= − + − − − − + + − −= ≥ − ≥ − − ≥− + − − − 2 12. 2 2 2 x x− = − Bài 3: a) Ta có a d b c b a d c+ = + ⇒ − = − . Ta đặt ,k b a d c b k a d c k= − = − ⇒ = + = + và k là số tự nhiên. Khi đó ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c d a a k c c k a ak c k ck a ac c k a c k a ac c k a c k a c k a c k a c k a c k + + + = + + + + + = + + + + = + + + + + + − + + = + + + + + − + = + + + − + Vậy 2 2 2 2a b c d+ + + là tổng của ba số chính phương vì a + c + k, a – c và k là các số nguyên. b) Ta có ( ) ( ) ( ) 0bc ad a k c a c k k c a− = + − + = − ≥ vì 0, 0k b a c a= − ≥ − ≥ Suy ra bc ad≥ . Bài 4: a) Gọi 1 2,x x là nghiệm của phương trình 2 0x ax b+ + = . Giả sử 1 2x x≥ . Theo định lý Viet ta có 1 2 1 2,x x a x x b+ = − = . Suy ra: ( ) ( )( ) ( ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 5 22 5 22 5 5 25 47 5 5 47 1 a b x x x x x x x x x x + = ⇔ − + + = ⇔ − − + = ⇔ − − = Ta có 1 25 5 5x x− ≥ − ≥ − và ( ) ( )47 47.1 47 . 1= = − − nên ta có: ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.com ( ) 1 1 2 2 5 47 52 1 5 1 6 x x x x − = =⎧ ⎧⇔ ⇔⎨ ⎨− = =⎩ ⎩ Khi đó a = - 58 và b = 312 thỏa 5a + b = 22. Vậy hai nghiệm của phương trình là 6 và 52. b) Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2 24 4 2 2 2 2 2 1 2 2 x y x y xy x y x y x y + = + − + = + − Từ (1) suy ra 2xy nguyên vì x + y và x2 + y2 nguyên. Đặt k = 2xy. Từ (2) suy ra 2x2y2 nguyên vì x2 + y2, x4 + y4 nguyên. Ta có ( ) 222 2 12 2 2 2 kx y xy= = ∈ ⇒] k chẵn. Suy ra 2 kxy = ∈] Do đó ( ) ( )33 3 3x y x y xy x y+ = + − + là số nguyên. Bài 5: Gọi M là giao điểm của DE và CH. Ta chứng minh CM = HM. Giả sử CH cắt (O) tại F và cắt (C ) tại I. (I khác H và F khác C ). Khi đó ta có CH = HF (Tính chất đối xứng của đường tròn) và CH = CI (bán kính đường tròn (C )) Xét tam giác MDF và tam giác MCE có: + n nDMF CME= (đối đỉnh) + n nDFM CEM= (góc nội tiếp cùng chắn cung CD) Suy ra ( ) ( )~ . . . 1DM FMDFM CEM g g DM EM CM FM CM EM Δ Δ ⇒ = ⇒ = Chứng minh tương tự ta có . .DM EM MH MI= (2) Từ (1) và (2) ta có CM. MF = MH. MI ( ) ( ). . . . CM MF MH MI CM MH HF MH CM CI CM HF MH CI CM MH = ⇔ + = + ⇒ = ⇒ = ( Vì HF = CI = CH ) I F E D H OA B C M ĐỀ THI VÀO LỚP 10 VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI GV: NGUYỄN TĂNG VŨ www.truonglang.wordpress.com Bài 6: Ta có ( ). .ABD ACE g c gΔ = Δ , ABD CBEBD BE S S⇒ = = Xét tam giác DBM và tam giác EBN có : + DB = EB (cmt) + n n ( )20oDBM EBN= = + BM = BN (gt) Suy ra tam giác DBM bằng tam giác EBN (c.g.c), suy ra DBM NBES S= Mà 1 2DBM DBE S S= ( Vì M là trung điểm BE). Do đó 1 2EBN DBE S S= Từ đó ta có ( ) 21 1 1 1 3. 3. 2 2 2 2 4 8BCE EBN DBE BCE ABD ABC ABS S S S S S+ = + + = = = Bài 7: Ta có ( )( )3 3 2 20 2 a b a b a ab b< = + = + + + Mà 2 2 2 21 3 0 2 4 a ab b a b b⎛ ⎞+ + = + + ≥⎜ ⎟⎝ ⎠ . Suy ra 0a b+ > Để chứng minh 2a b+ ≤ ta chứng minh ( ) ( )3 3 38 4a b a b+ ≤ = + . Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 3 3 3 3 2 2 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 4 3 3 4 4 3 0 0 0 a b a b a a b ab b a b a b a b ab a a b b a b a b a b + ≤ + ⇔ + + + ≤ + ⇔ + − − ≥ ⇔ − − − ≥ ⇔ − − ≥ ( ) ( )2 0a b a b⇔ − + ≥ (Đúng vì a + b > 0) Vậy 0 2a b< + ≤ N M A B C E D
Tài liệu đính kèm: