Câu1 (2 điểm) Cho biểu thức A
1.Rút gọn biểu thức A (với x ? 0 ,x ? 1)
2. Chứng minh rằng A?
23
Câu 2(2 điểm)
Cho parabol (P): 2
12
y ? x vμ đ−ờng thẳng (d): y= mx –m +2 (với m lμ tham số)
1. Tìm m để (d) cắt (P ) tại điểm có hoμnh độ x=4
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Câu 3 : (2 điểm)
Câu 4: (3 điểm) Gọi C lμ một điểm nằm trên đoạn thẳng AB ( C ? A,C ? B ). Trên nửa mặt
phẳng có bờ lμ đ−ờng thẳng AB, kẻ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy
điểm I (I ? A). Đ−ờng thẳng vuông góc với CI tại C cắt tia By tại K ; đ−ờng tròn đ−ờng
kính IC cắt IK tại P.
1.Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CPKB nội tiếp đ−ợc trong đ−ờng tròn. Xác định tâm của đ−ờng tròn đó.
b)Tam giác ABP lμ tam giác vuông.
2. Cho A, I, B cố định. Tìm vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho tứ giác ABKI có
diện tích lớn nhất.
www.VNMATH.com Nguyễn Văn Thuỷ- Sầm Sơn – Thanh Hoỏ Sở giáo dục vμ đμo tạo Kỳ thi tuyển sinh vμo lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa Năm học 2011 - 2012 Môn : Toán (dùng chung cho tất cả thí sinh) Thời gian lμm bμi 120 phút không kể thời gian phát đề Ngμy thi: 18 tháng 6 năm 2011 Câu1 (2 điểm) Cho biểu thức A 3 32 1 23 32 1115 x x x x xx x 1.Rút gọn biểu thức A (với x 0 ,x 1 ) 2. Chứng minh rằng A 3 2 Câu 2(2 điểm) Cho parabol (P): 2 2 1 xy vμ đ−ờng thẳng (d): y= mx –m +2 (với m lμ tham số) 1. Tìm m để (d) cắt (P ) tại điểm có hoμnh độ x=4 2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt Câu 3 : (2 điểm) 1. Giải hệ ph−ơng trình : 1925 1232 yx yx 2. Giải ph−ơng trình 26 9 3 2 x xx Câu 4: (3 điểm) Gọi C lμ một điểm nằm trên đoạn thẳng AB ( BCAC , ). Trên nửa mặt phẳng có bờ lμ đ−ờng thẳng AB, kẻ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm I (IA). Đ−ờng thẳng vuông góc với CI tại C cắt tia By tại K ; đ−ờng tròn đ−ờng kính IC cắt IK tại P. 1.Chứng minh rằng: a) Tứ giác CPKB nội tiếp đ−ợc trong đ−ờng tròn. Xác định tâm của đ−ờng tròn đó. b)Tam giác ABP lμ tam giác vuông. 2. Cho A, I, B cố định. Tìm vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho tứ giác ABKI có diện tích lớn nhất. Câu 5: (1 điểm)Cho a, b, c lμ ba số thực d−ơng thỏa mãn a+b+c = 2. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức: P= bca ca abc bc cab ab 222 ------------Hết------------- (cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ vμ tên thí sinh..Số báo danh Chữ ký của giám thị số 1: ..chữ ký của giám thị số 2 Đề CHíNH THứC www.VNMATH.com Nguyễn Văn Thuỷ- Sầm Sơn – Thanh Hoỏ Đáp án Câu1 : Rỳt gọn biểu thức A 3 32 1 23 32 1115 x x x x xx x A= 3 32 1 23 )3)(1( 1115 x x x x xx x = )3)(1( )1)(32()3)(23(1115 xx xxxxx A= )3)(1( 332262931115 xx xxxxxxx = )3)(1( 527 xx xx = )3)(1( )52)(1( xx xx A= )3( )52( x x 2- với A 3 2 ta cú )3( )52( x x 3 2 nờn 3 2 - )3( )52( x x 0 )3.(3 )52.(3)3(2 x xx 0 )3.(3 15662 x xx 0 )3.(3 17 x x 0 là đỳng vỡ x 0 nờn 17 x 0 và 3.( x +3) > 0 vậy A 3 2 được chứng minh Câu 5-a)Vì a + b+ c = 2 2c+ab = c(a+b+c)+ab= ca+cb+c2+ ab = (ca+ c2)+( bc + ab) = c(a+c) + b(a+c)=(c+a)(c+b) 2c+ab = (c+a)(c+b) vỡ a ; b ; c > 0 nờn 01 ca và 0 1 cb ỏp dụng cosi ta cú ca 1 cb 1 2. ))(( 1 cbca dấu (=) khi ca 1 cb 1 a + c = b + c a = b hay )11( 2 1 ))(( 1 bcacbcac bc ab ac ab bcac ab abc ab 2 1 )(2 (1) Chứng minh t−ơng tự ; ca bc ba cb abc bc 2 1 2 (2) dấu = khi b = c ab ca bc ca cab ac 2 1 2 (3) dấu = khi a = c cộng vế với vế của (1) ; (2) ; (3) ta cú : P= bca ca abc bc cab ab 222 2 1 ( bc ab ac ab + ac cb ab cb + bc ac ab ac ) P 2 1 ba ac ba cb bc ac cb ab ac cb ac ab ()()( = 2 1 ba abc cb cba ac bca ).().().( P= bca ca abc bc cab ab 222 12.2 1 2 1 cba min P = 1 khi a = b = c = 3 2 Câu 2:Cho parabol (P): 2 2 1 xy vμ đ−ờng thẳng (d): y= mx –m +2 (với m lμ tham số) www.VNMATH.com Nguyễn Văn Thuỷ- Sầm Sơn – Thanh Hoỏ y P A B x K C I O O' 3. Tìm m để (d) cắt (P ) tại điểm có hoμnh độ x=4 4. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt Giải : a) toạ độ giao điểm của parabol (P): 2 2 1 xy vμ đ−ờng thẳng (d): y= mx –m +2 là nghiệm của hệ 2. 2 1 2 mxmy xy phương trỡnh hoành độ giao điểm là : 2. 2 1 2 mxmx vi (d) cắt (P ) tại điểm có hoμnh độ x=4 thay vào ta cú : 8 = 4m - m +2 3m = 6 m = 2 vậy thỡ (d) cắt (P ) tại điểm có hoμnh độ x=4 b) để (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi hệ 2. 2 1 2 mxmy xy hay 2. 2 1 2 mxmx x2 -2mx +2m - 4 = 0 cú 2 nghiệm phõn biệt > 0 mà = 4m2 -4(2m - 4 ) = 4m2 -8m + 16 = (2m)2 – 2.2m.2+ 4+12 = ( 2m – 2)2 + 12 > 0 với mọi giỏ trị của m .Vậy với mọi giá trị của m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt Câu 3 : 1- Giải hệ phương trỡnh : 1925 1232 yx yx Đặt a = y 1 và b = x 1 ta cú hệ 1925 1232 ab ab 57615 2464 ab ab 3311 1232 b ab 3 1232 b ab 3 2 b a y 1 =2 y = 2 1 và x 1 = 3 x = 3 1 vậy nghiệm của hệ 2 1 3 1 y x 2-Giải ph−ơng trình 26 9 3 2 x xx điều kiện x >3 hoặc x <-3 ta thấy x = 0 khụng phải là nghiệm ư nờn xx 26 9 31 2 126 9 3 2 xx 121272 9 3 22 xxx Câu 4: 1.Chứng minh rằng: a) Tứ giác CPKB nội tiếp đ−ợc trong đ−ờng tròn. Xác định tâm của đ−ờng tròn đó. Xột đường trũn tõm O đường kớnh IC ta cú P(O) Nờn CPI ˆ = 900 do đú CPK ˆ = 900 ( kề bự với CPK ˆ = 900 ) theo bài ra ta cú By AB mà K By ; C AB CBK ˆ = 900 CPK ˆ + CBK ˆ = 1800 mà CBK ˆ và CPK ˆ www.VNMATH.com Nguyễn Văn Thuỷ- Sầm Sơn – Thanh Hoỏ là hai gúc đối của tứ giỏc CPKB vậy CPKB nội tiếp đ−ợc trong đ−ờng tròn mà CBK ˆ = 900 nờn KC là đường kớnh b)Tam giác ABP lμ tam giác vuông. Xột ( O ; 2 IC ) ta cú PICCAP ˆˆ ( nội tếp cựng chắn cung PC ) (1) Xột ( O’ ; 2 KC ) ta cú CBPCKP ˆˆ ( nội tếp cựng chắn cung PC ) (2) Theo bài ra thỡ IC KC tại C nờn KCI ˆ = 1V nờn IKCPIC ˆˆ = 1V (3) thay (1) ; (2) vào (3) ta cú CAP ˆ + CBP ˆ = 1V vậy Tam giác ABP lμ tam giác vuông.tại P 2-Cho A, I, B cố định. Tìm vị trí của điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho tứ giác ABKI có diện tích lớn nhất . Ta cú tứ giỏc ABKI cú AI//BK ( cựng AB) và Bˆ = 1V nờn ABKI là hỡnh thang vuụng nhận AI và BK là hai đỏy và AB là đường cao SABKI = 2 1 (AI+ BK) . AB mà A ; B ; I cố đinh nờn AI ; AB khụng đổi nờn để SABKI đạt Max khi BK đạt Max BK =AI lỳc bấy giờ (O) và (O’) bằng nhau nờn CI = CK CIK cõn CP và đường cao nờn PI = PK mà PC // BK ( cựng vuụng gúc AB) nờn PC là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABKI nờn C là trung điểm của AB
Tài liệu đính kèm: