Bài: 1(2.5đ)
1. Giải phương trình:
2. Chứng minh rằng:
a\ ax2+(ab + 1)x + b = 0 có nghiệm với mọi a, b
b\ Tìm a và b để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=1/2
Bài 2:(2đ) Cho hệ phương trình
a\ Giải hệ với m=2
b\Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm
Bài :3(3đ)
Cho tam giâc ABC vuông tại A có độ dài các cạnh là BC = a, AC= b, AB=c; Về phía ngoài của tam giác ABC ta dựng 2 nửa đường tròn đường kính AB và AC. Cát tuyến di động qua cắt nửa đường tròn đường kính AB ở D và nửa đường tròn đường kính AC tại E.
a\ Chứng minh rằngtứ giác BDCE là hình thang vuông và trung điểm O của BC cách đều D và E.
b\Tìm quĩ tích trung điểm M của DE
c\ Gọi P là chu vi của tứ giác BDCE. Tìm giá trị lớn nhất của P theo a,b,c
Sở giáo dục đào tạo thanh hoá Trường THPT BC số 1 Tĩnh gia Đề thi vào lớp 10 chuyên lam sơn môn toán chung Đề đề xuất Thời gian 150’ Bài: 1(2.5đ) 1. Giải phương trình: 2. Chứng minh rằng: a\ ax2+(ab + 1)x + b = 0 có nghiệm với mọi a, b b\ Tìm a và b để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=1/2 Bài 2:(2đ) Cho hệ phương trình a\ Giải hệ với m=2 b\Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm Bài :3(3đ) Cho tam giâc ABC vuông tại A có độ dài các cạnh là BC = a, AC= b, AB=c; Về phía ngoài của tam giác ABC ta dựng 2 nửa đường tròn đường kính AB và AC. Cát tuyến di động qua cắt nửa đường tròn đường kính AB ở D và nửa đường tròn đường kính AC tại E. a\ Chứng minh rằngtứ giác BDCE là hình thang vuông và trung điểm O của BC cách đều D và E. b\Tìm quĩ tích trung điểm M của DE c\ Gọi P là chu vi của tứ giác BDCE. Tìm giá trị lớn nhất của P theo a,b,c Bài 4:(1.5đ) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài các cạnh bên và đáy đều bằng a a\ Gọi O là trung điểm của đường cao SH. Chứng minh rằng AO vuông góc với mặt phẳng (BOC) b\Tính thể tích hình chóp O.ABC Bài 5: Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh rằng:
Tài liệu đính kèm: