Đề thi Toán Violympic

Đề thi Toán Violympic

Câu 1: Trong các số sau đây, đâu là nghiệm của đa thức ?

 2 3 1 5 Đáp án: 1

Câu 2: Bất đẳng thức nào sau đây tương đương với bất đẳng thức a <>

 . Đáp án: 1

Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn ?

 0 1 2 3 Đáp án: 0

Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?

 12 14 15 vô số Đáp án: 15

Câu 5: Số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là:

 1 2 3 4 Đáp án: 4

Câu 6: Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn .Kết quả là:

 37 38 41 42 Đáp án: 37

Câu 7: Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. lần lượt là trọng tâm các tam giác ANP, BMP, CMN. p, p’ lần lượt là chu vi tam giác ABC và . Vậy tỉ lệ p : p’ bằng:

 1 2 3 4 Đáp án: 2

 

doc 15 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Toán Violympic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Chọn đáp án đúng: Trong các số sau đây, đâu là nghiệm của đa thức ?
2	3	1	5	Đáp án: 1
Câu 2: Chọn đáp án đúng: Bất đẳng thức nào sau đây tương đương với bất đẳng thức a < b?
	.	Đáp án: 1
Câu 3: Chọn đáp án đúng: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn ? 
0	1	2	3	Đáp án: 0
Câu 4: Chọn đáp án đúng: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
12	14	15	vô số	Đáp án: 15
Câu 5: Chọn đáp án đúng: Số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là:
1	2	3	4	Đáp án: 4
Câu 6: Chọn đáp án đúng: Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn .Kết quả là:
37	38	41	42	Đáp án: 37
Câu 7: Chọn đáp án đúng: Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. lần lượt là trọng tâm các tam giác ANP, BMP, CMN. p, p’ lần lượt là chu vi tam giác ABC và . Vậy tỉ lệ p : p’ bằng:
1	2	3	4	Đáp án: 2
Câu 8: Chọn đáp án đúng: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x – 1 < 0 và ( x – 1 )( x + 1 ) < 0 là hai bất phương trình tương đương
x – 4 > 5 và x + 4 > 9 là hai bất phương trình tương đương
2x – 3 > 1 và – 2x + 3 > -1 là hai bất phương trình tương đương
và x – 12 < 0 là hai bất phương trình tương đương	Đáp án: KĐ 4
Câu 9: Chọn đáp án đúng: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Phương trình x – 2 = m + 2 có nghiệm dương khi m > - 4
Phương trình 2x – 4 = m + 4 có nghiệm âm khi m < - 8
Phương trình x – 3 = m + 7 có nghiệm bằng 0 khi m = 10
Phương trình x – 3 = m + 4 có nghiệm lớn hơn 2 khi m > - 5	Đáp án: KĐ 4
Câu 10: Chọn đáp án đúng: Tổng số tuổi của anh Văn và anh Khoa hiện nay là 63. Biết tuổi của anh Văn hiện nay gấp đôi tuổi của anh Khoa vào lúc mà tuổi của anh Văn bằng tuổi của anh Khoa hiện nay. Hỏi hiện nay tuổi của anh Văn và anh Khoa là bao nhiêu?
Anh Văn 36 tuổi và anh Khoa 27 tuổi	Anh Văn 27 tuổi và anh Khoa 36 tuổi
Anh Văn 28 tuổi và anh Khoa 35 tuổi	Anh Văn 35 tuổi và anh Khoa 28 tuổi.
Câu 11: Chọn đáp án đúng: Bất phương trình có nghiệm là với a bằng:
14	23	27	28	Đáp án:
Câu 12: Chọn đáp án đúng: Số là
số nguyên	số thập phân vô hạn tuần hoàn
số vô tỉ	số tự nhiên	Đáp án:
Câu 13: Chọn đáp án đúng: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?Cho tam giác ABC có AB=3cm, AC=4cm. AD và AE lần lượt là các đường phân giác trong và ngoài của góc A. Ta có
Câu 14: Chọn đáp án đúng: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đường chéo AC cắt DE, BF tại M và N. Ta có
AM=MN=NC	Đáp án:
Câu 15: Chọn đáp án đúng: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 21cm,AC=28cm, đường phân giác AD. Vậy BD= cm
15 	20	12	14	Đáp án:
Câu 16: Chọn đáp án đúng: Trong tam giác ABC, khoảng cách từ trọng tâm G đến cạnh BC là 7cm. Vậy khoảng cách từ A đến đường thẳng đi qua G và song song với BC là
14cm	7cm	21cm	17cm	Đáp án:
Câu 17: Chọn đáp án đúng: Một đội công nhân làm đường, nếu mỗi ngày làm nhiều hơn định mức 0,5km thì sau 4 ngày đội sẽ làm được chặng đường chưa đầy 18km. Nếu làm ít hơn định mức 0,4km thì sau 6 ngày đội sẽ làm được quãng đường dài hơn 18km. Gọi x (x > 0) là định mức của đội trong ngày, ta có:
3 < x < 4	3,4 < x < 4	3 < x < 4,5	3,4 < x < 4,5	Đáp án:
Câu 18: Chọn đáp án đúng: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Từ G kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, AC lần lượt tại M và N. Biết . Vậy bằng bao nhiêu ?
16	18	20	24	Đáp án:
BÀI THI SỐ 2
Đáp án: B
Đáp án: >
Đáp án: C
Đáp án: 133
Đáp án: B
Đáp án: <
Đáp án: A
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
BÀI THI SỐ 3
Xóa hết các ô trong bảng
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần thì lần lượt các ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá ba lần thì bài thi sẽ kết thúc.

Tài liệu đính kèm:

  • docViOlympic(6).doc