I.Phần trắc nghiệm: (3đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và đánh dấu x vào ô vuông.
Bài 1: (2 đ)
1. Kết quả phân tích đa thức: x2- 4x - 5 thành nhân tử là:
☺ A . x(x-4) ; ☺ B . (x-2)(x+3) ; ☺ C . (x+1) (x-5) ; ☺ D . (x-1)(x+5).
2. (x3 + 8):(x2 – 2x + 4) =
☺ A . (x – 2)2 ; ☺ B . (x + 2)2 ; ☺ C . x – 2 ; ☺ D . x + 2 .
Bài 2: Hình chữ nhât là:
☺ A. Tứ giác có một góc vuông.
☺ B. Hình thang cân có một góc vuông.
☺ C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau
☺ D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Tiết : 33 (HH) VÀ TIẾT:39(ĐS) : THI HỌC KỲ I Trường THCS Quảng Thành ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 Họ và Tên :................................... Thời gian : 90 phút. Lớp : 8A........... Năm học : 2004-2005. Điểm Nhận xét của thầy (cô) I.Phần trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng và đánh dấu x vào ô vuông. Bài 1: (2 đ) 1. Kết quả phân tích đa thức: x2- 4x - 5 thành nhân tử là: ☺ A . x(x-4) ; ☺ B . (x-2)(x+3) ; ☺ C . (x+1) (x-5) ; ☺ D . (x-1)(x+5). 2. (x3 + 8):(x2 – 2x + 4) = ☺ A . (x – 2)2 ; ☺ B . (x + 2)2 ; ☺ C . x – 2 ; ☺ D . x + 2 . Bài 2: Hình chữ nhât là: ☺ A. Tứ giác có một góc vuông. ☺ B. Hình thang cân có một góc vuông. ☺ C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau ☺ D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. II. Phần tự luận: (7đ) Bài 1: (1đ) Tìm x biết : a/ x3 - 4x = 0 ; b/ ( x+1)2 – x – 1 = 0 Bài 2 : (2đ) Thực hiện các phép tính: a/ ; b/ Bài 3:(4đ) Cho hình bình hành MNPQ có MN=2 MQ và . Gọi I; K lần lượt là trung điểm của MN và PQ và A là điểm đối xứng của Q qua M. a/ Tứ giác MIKQ là hình gì ? Vì sao? b/ Chứng minh tam giác AMI là tam giác đều. c/ Chứng minh tứ giác AMPN là hình chữ nhât. d/ Cho AI = 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật AMPN. BÀI LÀM : ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.Phần trắc nghiệm:(2đ) (Mỗi câu đúng 1 đ) Bài 1 : Câu 1 : C. ; Câu 2 : D. Bài 2 : B II. Phần tự luận: Bài 1: a/ x3-4x =0 b/( x+1)2 –x-1 = 0 x(x2-4) =0 ( x+1)2 –(x+1) = 0 x(x+2)(x-2)=0 (0,25đ) (x+1)(x+1-1)= 0 (0,25đ) x=0; x+2=0; x-2=0 x(x+1)= 0 Vậy: x=0 ;x= -2 ;x=2 (0,25đ) x=0 ;x+1=0 Vậy:x=0;x= -1 (0,25đ) Bài 2: a/ = ( 0,5đ ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) b/ = (0,5đ) (0,5đ) = (0,25đ) (0,25đ) GT KL MNPQ là hình bình hành MN=2MQ; ; MI=IK ; KQ =KP;AM=MQ AI = 4cm a/ a/Tứ giác MIKQ là hình gì ? Vì sao? b/AMI là tam giác đều. c/ AMPN là hình chữ nhât. d/ Tính diện tích của hình chữ nhật AMPN V Bài 3 : (4đ) (Vẽ hình ,viết giả thiết ,kết luận:0,5đ ; Câu: a,b,c mỗi câu 1đ ; câu d: 0,5 điểm) Chứng minh a/Tacó: ( I là trung điểm của MN) (K là trung điểm của QP) (0,25đ) Mà MN//QP và MN=QP ( MNPQ là hình bình hành) Suy ra:MI//QK vàMI=QK Do đó tứ giác MIKQ là hình bình hành.(1) (0,25đ) Mặt khác:MI=QM= (theo GT) (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) Tứ giác MIKQ là hình thoi. (0,25đ) b/ Ta có ( Vì hai góc kề bù) Suy ra: (0,5đ) Mặt khác: MA=MQ (A đối xứng với Q qua M) MI=MQ (Tứ giác MIKQ là hình thoi) Suy ra: MA=MI . AMI là tam giác cân có một góc bằng 600 Nên AMI là tam giác đều. (0,5đ) c/ Ta có PN // MA vàPN=MA ( Vì PN // QM và QM=AM) Nên tứ giác AMPN là hình bình hành. ( 3) (0,5đ) MAN cóAI là đường trung tuyến và AI= Do đó: MAN vuông tại A (4) Từ (3) và (4): Tứ giác AMPN là hình chữ nhât. (0,5đ) d/ MAN vuông tại A có AM=AI= 4 cm ; MN=2. AI = 8cm Nên: = (cm) ( 0,25đ) Vậy (cm2) (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: