Bài 1 ( 2 điểm )
Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của P
Bài 2 ( 2 điểm )
Giải các phương trình sau
a)
b)
Bài 3 ( 2 điểm )
Giải hệ phương trình
Bài 4 ( 3 điểm )
Cho góc xIy . A là điểm lấy trên đường phân giác góc trong của góc đó , Gọi K , M lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ A đến 2 cạnh Ix , Iy của góc xIy . Trên KM lấy điểm P ( KP < pm="" )="" .="" qua="" p="" dựng="" đường="" thẳng="" vuông="" góc="" với="" ap="" cắt="" ki="" tại="" q="" ,="" mi="" tại="" s="">
a) Chứng minh rằng cácc tứ giác KPAQ và PSMA nội tiếp được trong một đường tròn .
b) Chứng minh : P là trung điểm của QS
c) Cho KIM = 2 ; KM = a ; QS = b ( a < b="" )="" .="" tính="" kq="" .="">
đề thi vào lớp 10 thpt lam sơn môn thi : toán ( Chung cho tất cả các lớp chuyên ) (Thời gian 150 phút ) Bài 1 ( 2 điểm ) Cho biểu thức a) Rút gọn P b) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của P Bài 2 ( 2 điểm ) Giải các phương trình sau a) b) Bài 3 ( 2 điểm ) Giải hệ phương trình Bài 4 ( 3 điểm ) Cho góc xIy . A là điểm lấy trên đường phân giác góc trong của góc đó , Gọi K , M lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ A đến 2 cạnh Ix , Iy của góc xIy . Trên KM lấy điểm P ( KP < PM ) . Qua P dựng đường thẳng vuông góc với AP cắt KI tại Q , MI tại S a) Chứng minh rằng cácc tứ giác KPAQ và PSMA nội tiếp được trong một đường tròn . b) Chứng minh : P là trung điểm của QS c) Cho é KIM = 2a ; KM = a ; QS = b ( a < b ) . Tính KQ . Bài 5 ( 1 điểm ) Cho tam giác ABC có 3 cạnh a , b , c thỏa mãn a + b + c = 6 . Chứng minh : 54 > 3( a2 + b2 + c2 ) + 2abc ³ 52 . Người ra đề : Vũ Ngọc Thúy . THPT LamSơn Đáp án và thang điểm Bài ý Nội dung cơ bản Điểm Bài 1 a) ã Điều kiện x ³ 0 0,25 0,25 0,25 0,25 b) ã Ta có nên P = 0 Û x = 0 . Vậy min P = 0 ã Ta có Û x - 2 + 1 ³ 0 Û x - + 1 ³ , " x ³ 0 Û Û P Ê 1 " x ³ 0 ; P = 1 Û x = 1 . Vậy MaxP = 1 khi x = 1 Tóm lại : minP = 0 khi x = 0 ; MaxP = 1 khi x = 1 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 a) ã Điều kiện x ạ 0 Phương trình đã cho tương đương với Đặt t = ị t2 = PT trở thành : Û 3t2 - 10t + 8 = 0 Û t = 2 hoặc t = 4/3 0,25 0,25 Bài ý Nội dung cơ bản Điểm Bài 2 a) * với t = 2 thì = 2 Û x2 - 6x - 12 = 0 Û x = * Với t = 4/3 thì = Û x2 - 4x - 12 = 0 Û x = 6 ; x = - 2 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là : x = 6 ; x = - 2 ; x = 0,25 0,25 b) PT : Û Û ã Nếu ³ 0 Û x ³ - 2 , PT trên trở thành x + 2 - 2x = 4 - 2 Û x = 4 - 4 thỏa mãn x ³ - 2 nên x = 4 - 4 là nghiệm của phương trình đã cho . ã Nếu < 0 Û x < - 2 , PT trên trở thành -( x + 2) - 2x = 4 - 2 Û - 3x = 4 Û x = - 4/3 , không thỏa mãn x < -2 nên loại Vậy phương trình đã cho có nghiệm : x = 4 - 4 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 Ta có hệ Û Û Đặt u = x + y ; v = xy - 1 hệ trở thành : 0,25 Bài ý Nội dung cơ bản Điểm Bài 3 Û Û ã Nếu thì ta có hoặc * với thì Û Û (x ; y) = (2 ;1) ; (1 ; 2) * Với thì Û nên x , y là 2 nghiệm của PT : t2 - t + 4 = 0 có D < 0 ị vô nghiệm ị hệ vô nghiệm trong trường hợp này . ã Nếu thì ta có hoặc * Với ta có Û Û (x ; y) = (- 3; 0) ; (0 ; - 3) * Với ta có Û Û (x ; y) = (-2 ; 1) ; (1; - 2) Tóm lại hệ đã cho có 6 nghiệm là (x ;y) = (2 ;1) ; (1 ; 2) ; (- 3; 0) ; (0 ; - 3) ; (-2 ; 1) ; (1; - 2) . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 a) ã Theo giả thiết é AKQ = é APQ = 900 , nên tứ giác KPAQ nội tiếp trong đường tròn đường kính AQ . Cũng theo giả thiết é AMS = é APS = 900 nên tứ giác PSMA nội tiếp đường tròn đường kính AS . (ĐPCM) 0,50 0,50 Bài ý Nội dung cơ bản Điểm Bài 4 b) b) Trong tứ giác nội tiếp KPAQ ta có é K1 = é Q1 (cùng chắn cung AP) . Trong tứ giác nội tiếp PSMA ta có é S1 = é M1 (cùng chắn cung AP) . Mà A nằm trên phân giác của é xIy nên AK = AM ị é K1 = é M1 . Vậy é Q1 = é S1 hay D AQS cân tại A có AP là đường cao nên AP là trung tuyến ị P là trung điểm của QS . 0,25 0,25 0,25 0,25 c) c) Do AK ^ Ix ; AM ^ Iy và A nằm trên phân giác của góc xIy nên é I1 = é I2 = a và D AKI = D AMI ị IK = IM ; AK = AM ị AI là trung trực của KM . Gọi H = AI ầ KM ị H là trung điểm của KM và IA ^ KM tại H . Trong tam giác vuông AIK ta có é I1 = é K1 (cùng phụ với é IAK) nên é K1 = é Q1 = a . Trong tam giác vuông AHK có : KH = KM/2 = a/2 ; éK1 =a nên . Trong tam giác vuông APQ có : QP = QS/2 = b/2 ; é Q1 = a nên . Trong tam giác vuông AKQ có : nên = 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 Gọi p là nửa chu vi của tam giác ABC ta có : p -a => 0 ; tương tự p -b > 0 ; p- c > 0 áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho 3 số dơng ta có : 0 < (p-a)(p-b)(p-c) Ê Vì a + b + c = 6 nên bất đẳng thức trên trở thành : 0 < 33 - 32.6 + 3(ab + bc + ca) - abc Ê 1 Û 0 < 27 - 54 + 3 - abc Ê 1 Û 27 < 3. - abc Ê 28 Û 54 < 108 - 3(a2 + b2 + c2) - 2abc Ê 56 Û 54 > 3(a2 + b2 + c2) + 2abc ³ 52 . ( ĐPCM ) Dấu " = " xảy ra Û a = b = c = 2 . 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: