Bài 1 (2 điểm)
Xét biểu thức : M =
a. Rút gọn biểu thức M.
b. Tìm giá trị của x để M =
Bài 2 (2 điểm)
Xét biểu thức A = y2 + 5xy +6x2.
a. Phân tích A thành nhân tử.
b. Tìm các cặp số (x; y) thoả mãn điều kiện:
x - y + 1 = 0 và A = 0.
Bài 3 (2 điểm)
Giải phương trình sau:
2x2 +
Bài 4 (2 điểm)
Giải phương trình:
x3 + x2 - 4x - 4 = 0.
Bài 5 (2 điểm).
Giải hệ phương trình sau:
Bài 6 (2 điểm)
Cho a, b là hai số nguyên, xác định a để:
ax17 + bx16 + 1 chia hết cho x2 - x - 1.
kì thi tuyển vào lớp 10 - THPT chuyên lam sơn. môn thi: Toán học bảng: B Thời gian: 150 phút đề bài Bài 1 (2 điểm) Xét biểu thức : M = a. Rút gọn biểu thức M. b. Tìm giá trị của x để M = Bài 2 (2 điểm) Xét biểu thức A = y2 + 5xy +6x2. a. Phân tích A thành nhân tử. b. Tìm các cặp số (x; y) thoả mãn điều kiện: x - y + 1 = 0 và A = 0. Bài 3 (2 điểm) Giải phương trình sau: 2x2 + Bài 4 (2 điểm) Giải phương trình: x3 + x2 - 4x - 4 = 0. Bài 5 (2 điểm). Giải hệ phương trình sau: Bài 6 (2 điểm) Cho a, b là hai số nguyên, xác định a để: ax17 + bx16 + 1 chia hết cho x2 - x - 1. Bài 7 (2 điểm). Trong một tam giác đều cạnh a, người ta gieo vào đó một cách tuỳ ý 5 điểm. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một cặp điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn . Bài 8 (2 điểm). Cho góc xOy và một đường tròn tiếp xúc với hai cạnh của góc đó tại A và B. Qua A kẻ đường thẳng song song với OB cắt đường tròn tại điểm C. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng OB, đường thẳng AK cắt đường tròn tại điểm E. a. Chứng minh rằng 3 điểm O, E, C thẳng hàng. b. Đường thẳng AB cắt OC tại điểm D. Chứng minh rằng: Bài 9 (2 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: f(x) = Bài 10 (2 điểm). Giả sử f(x) là một đa thức bậc 4 với hệ số nguyên. Chứng minh rằng: Nếu f(x) với thì từng hệ số của f(x) cũng . đáp án Đề thi đề xuất kì thi vào 10 - thtp chuyên lam sơn. môn thi: Toán học bảng: B Thời gian: 150 phút Bài làm Đáp án Thang điểm Bài 1 (2 điểm): ĐK: x 0.25 đ a. Ta có M = = = 0.75 đ b. M = với các điều kiện nêu trên phơng trình trở thành: x3 - 7x 0.25đ Đặt t = x 0.25đ + x 0.25đ + x 0.25đ Bài 2 (2 điểm) a. Ta có A = y2 - 2xy - 3xy + 6x2 = y(y - 2x) - 3x(y - 2x) = (y - 2x)(y - 3x). 1đ b. Ta có A = 0 0.25đ Để thoả mãn bài toán ta có hệ: 0.75đ Bài 3 (2 điểm). ĐK: 0.25đ Chuyển vế phơng trình ta đợc: Bình phơng hai vế ta đợc phơng trình hệ quả: 0,75đ Giải (1) ta đặt 0,5đ Ta đợc phơng trình: 1 - 4t +8(1 - t2)t = 0 Û 8t3 - 4t - 1 = 0. Û (2t + 1)(4t2 - 2t - 1) = 0. ị từ đó Thử lại ta thu đợc nghiệm của phơng trình là: x = 0; 0,5đ Bài 4 (2 điểm) Giải phơng trình: x3 + x2 - 4x - 4 = 0 Û x2(x + 1) - 4(x + 1) = 0. Û (x + 1)(x2 - 4) = 0 Û (x + 1)(x - 2)(x + 2) = 0 1đ Û Vậy phơng trình có 3 nghiệm: x = -1; x = 2; x = -2. 1đ Bài 5 (2 điểm) Hệ phơng trình đã cho tơng đơng với hệ: 0,5đ + Nếu x = 0 thì kết hợp với (1) ta đợc y = 1. + Nếu y = 0 thì kết hợp với (1) ta đợc x = 1. + Nếu x + y = 0 Û x = -y Û x3 + y3 = 0 nên từ (1) không thoả mãn 0,5đ Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm là: (x;y) = (0;1), (1;0) 0,5đ Bài 6 (2 điểm) Đặt f(x) = ax17 + bx16 + 1, f(x) chia hết cho x2 - x - 1 có nghĩa là f(x) chia hết cho (x - a)(x - b) với a, b là hai nghiệm của phơng trình x2 - x - 1 = 0 0,5đ Vậy ta có: 0,5đ 0,5đ Vì a, b là nghiệm của phơng trình x2 - x - 1 = 0 nên ta có: a = Dùng tổng và tích, bằng cách giảm bậc ta có a = 987. 0,5đ Bài 7 (2 điểm) Chia tam giác đều ABC thành A 4 tam giác đều bằng nhau, bằng cách vẽ 3 đờng trung bình của tam giác ABC (nh hình vẽ) Khi đó ta có: M N MN = NK = MK = a/2 (*) E Theo giả thiết, ta phải gieo F 5 điểm vào 4 tam giác vừa dựng. Theo nguyên tắc Đirichlet thì có ít nhất một tam giác không B C chứa quá hai điểm. Giả sử tam K giác MNK chứa 2 điểm E, F. Mặt khác, trong tam giác đều MNK, khoảng cách giữa hai điểm không lớn hơn độ dài cạnh của nó. Thật vậy, giả sử E ẻ MN, F ẻ MK Ta có: NF Ê NK (1) EF < max(MF, NF) (2). MF Ê MK = NK (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra EF Ê MK, dấu '=' xảy ra khi E, F trùng với hai đỉnh của tam giác MNK. Do vậy EF Ê MN (**) Từ (*) và (**) suy ra: EF Ê a/2 2đ A Bài 8 (2 điểm) C I E H O K B Ta có D EKB đồng dạng với D KAB (vì có chung, cùng chắn cung BE) Nên Mà chung nên D EKB đồng dạng D KAB. ị 0,5đ Ta lại có (2) cùng chắn cung AE Từ (1) và (2) suy ra 0,25đ Xét hai tam giác D OEK và D AEC thì Suy ra O, E, C thẳng hàng 0,25đ b. Qua E kẻ đờng thẳng song song với OB cắt AO tại I, cắt AB tại H ta có EI = EH 0,25đ Mặt khác 0,25đ (3) 0,25đ Từ (1), (2) và (3) ta có 0,25đ Bài 9 (2 điểm) Ta có x2 + 2x5 = (x + 1)2 + 4 > 0 "x nên f(x) luôn xác định "x 0,25đ Thực hiện phép chia đa thức ta đợc: f(x) = 4x2 + 8x + 20 + f(x) = 4(x2 + 2x + 5) + Đặt y = x2 + 2x + 5 > 0, ta có f(x) = 4y + 0,75đ Dấu "=" xảy ra khi 4y = y = - 8. không thoả mãn y > 0 0,25đ Với y = 8 ta có x2 + 2x + 5 = 8 Û x2 + 2x - 3 = 0 Û x = -3 hoặc x = 1. 0,5đ Vậy với x = -3 hoặc x = 1 thì f(x) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 64 0,25đ Bài 10 (2 điểm) Giả sử f(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e Do f(0) = e nên e 0,25đ Mặt khác 0,5đ 0,5đ Vậy và 0,5đ Vậy các hệ số của f(x) đều chia hết cho 7 0,25đ
Tài liệu đính kèm: