CâuI: (1.5 điểm)
Cho biểu thức
1) Rút gọn P.
2) Giải phương trình P = x – 4.
(Bài 17 trang 29 – Căn số và Toán vô tỉ – Hoàng Kỳ – NXBGD 2001, ý 2) sáng tác)
CâuII: (1.5 điểm)
Cho phương trình: x2 + (2m – 1)x + m - 2 = 0 (*) (m là tham số)
1) Xác định m để phương trình (*) có hai nghiệm trong đó có một nghiệm nhỏ hơn 1, còn nghiệm kia lớn hơn 2.
2) Xác định m để phương trình (*) có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức : . (Sáng tác)
CâuIII: (1.0 điểm)
Tìm hai số tự nhiên biết hiệu bình phương hai số đó bằng 169.
(Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 1972 – 1973).
CâuIV: (2.0 điểm)
1) Giải phương trình: (Sáng tác).
2) Vẽ đồ thị hàm số:
Tìm m để phương trình: có nghiệm duy nhất. (Sáng tác).
CâuV: (2.0 điểm)
Cho hình vuông MNPQ, lấy điểm E thuộc cạnh MQ, điểm F thuộc cạnh NP sao cho: ME = PF. Các đường thẳng MF và NE cắt đường thẳng PQ lần lượt tại B và C. Kéo dài MB và NC cắt nhau tại A. Chứng minh rằng tam ABC là tam giác vuông.
(Bài toán 5, Toán học và tuổi trẻ ).
Sở GD&ĐT Thanh Hoá Trường THPT Lê Lai ----------*---------- đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPTchuyên Lam sơn năm 2006 Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút CâuI: (1.5 điểm) Cho biểu thức Rút gọn P. Giải phương trình P = x – 4. (Bài 17 trang 29 – Căn số và Toán vô tỉ – Hoàng Kỳ – NXBGD 2001, ý 2) sáng tác) CâuII: (1.5 điểm) Cho phương trình: x2 + (2m – 1)x + m - 2 = 0 (*) (m là tham số) Xác định m để phương trình (*) có hai nghiệm trong đó có một nghiệm nhỏ hơn 1, còn nghiệm kia lớn hơn 2. Xác định m để phương trình (*) có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức : . (Sáng tác) CâuIII: (1.0 điểm) Tìm hai số tự nhiên biết hiệu bình phương hai số đó bằng 169. (Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 1972 – 1973). CâuIV: (2.0 điểm) 1) Giải phương trình: (Sáng tác). 2) Vẽ đồ thị hàm số: Tìm m để phương trình: có nghiệm duy nhất. (Sáng tác). CâuV: (2.0 điểm) Cho hình vuông MNPQ, lấy điểm E thuộc cạnh MQ, điểm F thuộc cạnh NP sao cho: ME = PF. Các đường thẳng MF và NE cắt đường thẳng PQ lần lượt tại B và C. Kéo dài MB và NC cắt nhau tại A. Chứng minh rằng tam ABC là tam giác vuông. (Bài toán 5, Toán học và tuổi trẻ ). CâuVI: (2.0 điểm) Kéo dài cạnh CC’ của hình hộp ABCD.A’B’C’D’ về phía C’ và lấy điểm M trên đó sao cho: MC’ = C’C. Một đường thẳng thay đổi qua A cắt A’M tại P1; cắt A’C tại P2. Gọi I là giao điểm của AP1 và A’C’. Chứng minh và . Gọi V là thể tích hình hộp; V1, V2 là thể tích hình chóp P1ABCD và P2ABCD. Chứng minh: . (Bài toán 3 trang 116 – Hình hộp và hình tứ diện – Văn Như Cương). Sở GD&ĐT Thanh Hoá Trờng THPT Lê Lai ------------*------------ đáp án - thang điểm đề thi tuyển sinh lớp 10 trờng THPT chuyên Lam sơn năm học 2006 - 2007 Môn: toán Câu ý Nội dung Điểm I 1.50 I.1 1.00 Điều kiện: x > 0 và x 0.25 0.50 0.25 I.2 0.50 Với điều kiện ở câu 1), ta có: P = x – 4 0.25 loại, với ta có thoả mãn điều kiện câu 1). Vậy phơng trình có một nghiệm duy nhất là 0.25 II 1.50 II.1 0.75 Ta tìm m để phơng trình (*) có một nghiệm nhỏ hơn 1 còn nghiệm kia lớn hơn 1. Đặt x= X + 1 ta đợc phơng trình: X2 + (2m +1)X + 3m – 2 = 0 (**) Nếu x 1 thì X > 0, do đó, ta tìm m để phơng trình (**) có hai nghiệm trái dấu (1) Vậy nếu m < thì phơng trình (*) có một nghiệm nhỏ hơn 1 còn nghiệm kia lớn hơn 1. 0.25 Tơng tự, ta tìm m để phơng trình (*) có một nghiệm nhỏ hơn 2 còn nghiệm kia lớn hơn 2. Đặt x = Y + 2 ta đợc phơng trình: Y2 + (2m + 3)Y + 5m = 0 (***) Phơng trình (***) có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: 5m < 0 m < 0 (2) 0.25 Phơng trình (*) có một nghiệm nhỏ hơn 1 còn nghiệm kia lớn hơn 2 khi và chỉ khi m thoả mãn đồng thời (1) và (2). Vậy m < 0. 0.25 II.2 0.75 Phơng trình (*) có hai nghiệm x1, x2 khác 0 khi và chỉ khi: (I) 0.25 Ta có: 0.25 Cả hai giá trị này đều thoả mãn (I). Vậy các giá trị m cần tìm là m = 1 và m = -7. 0.25 III 1.00 Gọi 2 số đó là x, y (x, yN) ta có (x, yN) 0.25 Ta đợc hệ sau: (I) (II) (III) 0.25 (I) (II) (III) 0.25 Do nên chỉ có 2 cặp số thoả mãn yêu cầu bài toán đó là (13;0) và (85;84). 0.25 IV 2.00 IV.1 1.00 TXĐ: D = Phơng trình đã cho tơng đơng với phơng trình: Đặt Ta có 0.25 0.25 Giải (I) hoặc (loại) Giải (II) (loại) hoặc 0.25 Với Với Vậy phơng trình đã cho có 2 nghiệm: và 0.25 IV.2 1.00 -3x + 1 với y = -x + 3 với -1 < x 3x - 1 với x > 1 0.25 Suy ra đồ thị của hàm số 0.25 Nghiệm của phơng trình chính là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đờng thẳng y = m Vậy để phơng trình có nghiệm duy nhất thì đờng thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại một điểm duy nhất 0.25 Đồ thị hàm số đợc vẽ nh hình 1 Đờng thẳng y = m là đờng thẳng song song với trục hoành cắt Oy tại điểm có tung độ bằng m Vậy ycbt m= 2 0.25 V 2.00 áp dụng định lí Talet ta có : (1) (2) 0.50 Vì ME = NF (3) Từ (1); (2); (3) 0.50 Suy ra hai tam giác vuông BMQ và NCP đồng dạng với nhau. 0.50 Suy ra Suy ra điều phải chứng minh 0.50 VI 2.00 VI.1 1.00 Vì A’I//AC nên : (1) 0.50 Mặt khác, do C’M //= AA’ nên AC’MA’ là hình bình hành (2) 0.50 VI.2 1.00 Từ (1) và (2) suy ra: . 0.50 (3) Gọi h, h1, h2 lần lợt là khoảng cách từ I, P1, P2 đến mp(ABCD) và là góc tạo bởi đờng thẳng AP1 với mp(ABCD) thì: Thay cả vào (3) ta có: (4) Gọi S là diện tích hình bình hành ABCD (4) Suy ra điều phải chứng minh. 0.50 -----------------------------Hết-------------------------------
Tài liệu đính kèm: