Bài 1: (2 điểm)
Cho biểu thức
A =
1. Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
2. Rút gọn A.
3. Tìm giá trị của x để A<>
Bài 2: (2 điểm)
1. Giải phương trình:
(12x-1)(6x-1)(4x-1)(3x-1) = 330
2. Giải phương trình:
Bài 3: (2 điểm)
Cho hệ phương trình: x+y=2a-1
x2+y2=a2+2a-3
1. Giải hệ phương trình khi a=2.
2. Tìm a để hệ phương trình có nghiệm (x;y) mà xy nhỏ nhất.
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O. H là trực tâm của tam giác, M là một điểm trên cung BC không chứa điểm A.
1. Xác định vị trí điểm M để tứ giác BHCM là hình bình hành.
2. Gọi N và E lần lượt là các điểm đối xứng của điểm M qua các đường thẳng AB và AC. Chứng minh rằng 3 điểm N, H, E thẳng hàng.
3. Xác định vị trí điểm M để NE có độ dài lớn nhất.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn Môn Toán-Thời gian: 150 phút Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức A = Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. Rút gọn A. Tìm giá trị của x để A<. Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: (12x-1)(6x-1)(4x-1)(3x-1) = 330 Giải phương trình: Bài 3: (2 điểm) Cho hệ phương trình: x+y=2a-1 x2+y2=a2+2a-3 Giải hệ phương trình khi a=2. Tìm a để hệ phương trình có nghiệm (x;y) mà xy nhỏ nhất. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O. H là trực tâm của tam giác, M là một điểm trên cung BC không chứa điểm A. Xác định vị trí điểm M để tứ giác BHCM là hình bình hành. Gọi N và E lần lượt là các điểm đối xứng của điểm M qua các đường thẳng AB và AC. Chứng minh rằng 3 điểm N, H, E thẳng hàng. Xác định vị trí điểm M để NE có độ dài lớn nhất. Bài 5: (1 điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: (x+2y)(3x+7y) = 216 Hớng dẫn chấm Câu 1: a) ta có = b) áp dụng đẳng thức trên với n = 1, n = 2n = 99. Ta có .. -------------------------------------- cộng theo từng vế S = 1 - Vậy S = 1.0 0.25 0.5 Câu 2: Điều kiện : x 0 Gọi M (x, y) là điểm cần tìm => (x, y) là nghiệm của Hệ Giải (2) ta có y1 = 2 y2 = Với y1 = 2 (1) trở thành x + 1 = ú (2 = 0 ú x = 1 Với y2 = (1) trở thành x + 1 = ú x - + 1 = 0 ú (-)2 + = 0 vô n0 vậy điểm M cần tìm: M (1, 2) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3: Giải sử n2 + 2006 là số chính phơng => n2 + 2006 = m2 (m Z) Ta có m2 - n2 = 2006 ú (m - n) (m + n) = 2006 Nếu m, n khác tính chẵn lẻ => m2, n2 khác tính chẵn lẻ => m2 - n2 là số lẻ => vô lí Hay m, n cùng tính chẵn lẻ Khi đó Nhng 2006 không chia hêt cho 4 vậy không tồn tại n N để n2 + 2006 là số chính phơng 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4: Gọi C là giao điểm của 0A và (0) I là trung điểm 0C => I cố định Xét tam giác 0IM và tam giác 0MA Có góc Ô chung. (gt) => tam giác 0IM ~ tam giác 0MA => AM = 2IM. Vậy MA + 2MB = 2 (IM + MB) 2BI không đổi Đẳng thức xảy ra ú B, M, I thẳng hàng. KL: P = MA + 2MB nhỏ hhất = 2BI khi B, M, I thẳng hàng. Khi đó M là giao điểm của BI và (0). 0.25 0.25 0.25 0.254 Câu 5: áp dụng định lý ta lét nhân 2 vế với AE.AF ta có BE. AF + AE.DF = AE. AF Lại có AE. AF = AC . EF = 2 SAEF Nên BE. AF + AE . DF = AC. EF (1) Mặt khác: AF2 = CP . EF => AF = DF2 = CE. EF -> DF = Thay vào (1): BE ú BE + DF = AC 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 6: Ta có : x, y, z N* x + y + z = xyz ú (1) Do x ,y, z có vai trò bình đẳng nh nhau nên ta giả sử 1 x y z nên (1) 1 = -> x2 3 do x N* => x = 1 khi đó ta có 1 + y + z = yz ú (z-1) (y-1) = 2 do => => vậy 3 số cần tìm là 1, 2 , 3 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: