Câu1: (2đ)
1.Tính giá trị của biểu thức:
Với , trong đó a>0 ; b>0.
2.Chứng minh rằng biểu thức : là bình phương của một đa thức.
Câu2: (2đ)
1.Cho phương trình : xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn : .
2.Cho hệ phương trình:
Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất
(x ; y) sao cho: đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu3: (2đ)
1.Giải phương trình:
2.Cho Parabol (P) có phương trình : (1) và
đường thẳng (D) có phương trình : (2)
Tìm m sao cho đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A , B và khoảng cách .
sở gd & đt thanh hoá đề thi tuyến sinh vào lớp 10 lam sơn truờng thpt đặng thai mai môn : Toán ( đề chung) ------------------------- thời gian: 150 phút -------------------------- Câu1: (2đ) 1.Tính giá trị của biểu thức: Với , trong đó a>0 ; b>0. 2.Chứng minh rằng biểu thức : là bình phương của một đa thức. Câu2: (2đ) 1.Cho phương trình : xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn : . 2.Cho hệ phương trình: Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho: đạt giá trị nhỏ nhất. Câu3: (2đ) 1.Giải phương trình: 2.Cho Parabol (P) có phương trình : (1) và đường thẳng (D) có phương trình : (2) Tìm m sao cho đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A , B và khoảng cách . Câu4: (2đ) 1.Cho các số dương a,b,c thay đổi và thoả mãn : a+b+c=4. CMR: . 2.Cho DABC (AB=AC) . từ trung điểm M của cạnh BC kẻ MH ^ AC tại H. Gọi I là trung điểm của MH , AI cắt BC tại N; BH cắt AM tại K và AI tại P . Chứng minh rằng àMKPN nội tiếp được. Câu5: (2đ) : Trong mp(P) cho DABC vuông tại A . Trên đường thẳng vuông góc với mp(P) tại A lấy một điểm S sao cho SA=BC=1. Đặt AB=x. (0<x<1) 1.Tính thể tích của tứ diện SABC theo x. 2.Với giá trị nào của x thì thể tích trên đạt GTLN. sở gd & đt thanh hoá đáp án đề thi tuyến sinh vào lớp 10 lam sơn truờng thpt đặng thai mai môn : Toán ( đề chung) ------------------------- thời gian: 150 phút -------------------------- Câu1: (2đ) 1.(1đ) *Ta có : 0,25đ 0,5đ *Nếu thì *Nếu thì 0,25đ 2.(1đ) *Đặt 0,5đ *Đặt 0,25đ *Vậy đpcm 0,25đ Câu2: (2đ) 1.(1đ) *Để phơng trình có 2 nghiệm x1,x2 thì (*) *Theo định lý vi-ét ta có : 0,25đ *Từ Thay (1) vào (3) ta đợc : 0,25đ *Từ (1) và (4) ta có hệ : 0,25đ *Thay vào (2) thoả mãn điều kiện (*) 0,25đ 2.(1đ) *Nếu m=0 thì hệ có dạng Khi đó 0,25đ *Nếu m ạ0 thì hệ đã cho Lấy (2) trừ đi (1) ta đợc : 0,25đ Khi m = -1 thì hệ có vô số nghiệm , không thoả mãn ĐK bài toán. Khi m ạ -1 thì hệ có nghiệm duy nhất 0,25đ 0,25đ Vậy 0,25đ Câu3: (2đ) 1.(1đ) 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2.(1đ) *Phơng trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là: (1) *Để có hai giao điểm A , B thì (1) phải có hai nghiệm phân biệt tức : (*) 0,25đ *Giả sử (hình vẽ) Ta thấy 0,25đ *Do A,B ẻ(D) nên : suy ra *áp dung định lý vi-ét ta có : Suy ra 0,25đ *Theo giả thiết thoả mãn (*) *Vậy giá trị cần tìm là m=2 0,25đ Câu4: (2đ) 1(1đ) *Do a,b,c >0 và từ giả thiết ta có : (1) 0,5đ *Hoàn toàn tơng tự ta cũng có: (2) (3) 0,25đ *Cộng vế với vế của (1),(2) và (3) ta có: Hay ịđpcm 0,25đ 2.(1đ) *Kẻ đờng cao BD của DABC ị BD // MH ị H là trung điểm của DC (vì M là trung điểm của BC) 0,25đ *DBDC ~ DAHM ị 0,25đ Mà nên 0,25đ *Suy ra DBCH ~ DAMI ị Mà (đ đ) *Vậy àMKPN có hai góc đối nhau mỗi góc bằng 1v nên nó nội tiếp đợc. ( 0,25đ) Câu5: (2đ) 1.(1đ) *Thể tích tứ diện : 0,25đ *Diện tích DABC: 0,25đ * 0,5đ 2.(1đ) *áp dụng BĐT côsi: 0,5đ * đvdt 0,25đ *Vậy đạt giá trị LN bằng khi 0,25đ.
Tài liệu đính kèm: