Câu 12: Một tam giác vuông có chu vi 72 cm, hiệu giữa trung tuyến và đường cao ứng với cạnh huyền là 7 cm. Tính diện tích tam giác đó ?
Câu 13: Tìm dư của:
a)20112006 chia cho 12007
b)199820002002 chia cho 456789
a) P(x) = x4 +5x3 + 2x2 – 6x +8 chia cho x+ 12
b) P(x) chia cho (x+12)(x – 5) , P(x) ở câu c)
Câu 14: Cho A = 1234566 và B= 9876546 . Tìm ƯCLN và BCNN của A;B ?
Câu 15: Tìm x,y nguyên dương biết x2 + y2 = 2009 ?
Câu 16: Tam giác ABC có AB=15cm, AC =20cm , BC = 24cm . Tính :
a) Các góc của tam giác ?
b) Bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác ABC?
c) Diện tích tam giác ABC?
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB = 14cm , AC = 35cm, phân giác AD = 12 cm. Tính diện tích tam giác ABC?
Câu 18: Tính diện tích tam giác ABC biết và AB = 18 cm ?
Câu 19: Cho dãy số u1 = 15, u2 = 18 un+1 = 2un + un – 1 . Tính u3 đến u10 ?
Câu 20: Cho dãy số un = với n = 1,2,3
a) Tính u1đến u5 ?
b) Lập công thức truy hồi để tính un+1 theo un và un – 1 ?
c) Ap dụng tính u6 u7 u8 u9?
Trường THCS Phổ Châu GVBM Nguyễn Trí Dũng ĐỀ SỐ 1 MÔN MTBT 8 – NĂM HỌC 2008 – 2009 ( Nếu có phần thập phân, thì lấy 5 chữ số thập phân sau khi làm tròn ) Câu 1: Tìm số dư khi chia: a) 20112007 cho 112008 b) 3042007 cho 52008 Câu 2: Tìm dư của đa thức P(x) chia cho đa thức Q(x) biết: a) P(x) = 6x3 – 7x2 – 16x + 12 ; Q(x) = 2x + 3 b) P(x) = 2x3 – 5x2 – 13x + 30 ; Q(x) = 5x – 2 Câu 3: Tính và tìm a, b biết : a) A = b) B= ; 2+ Câu 5: Bố em gửi ngân hàng số tiền 150 000 000 đồng với lãi suất 0,85 %/ tháng. Hỏi sau 12 tháng bố em sẽ có bao nhiêu tiền, biết rằng trong thời gian đó bố không rút tiền lãi lần nào? Câu 6: Đổi cơ số theo yêu cầu của đề: a) 20034 sang cơ số 10 b) 200810 sang cơ số 8 c) 1001001001001112 sang cơ số 10 d) 23456 sang cơ số 7 Câu 7: Tìm dư của: 20112006 chia cho 12007 b ) 199820002002 chia cho 456789 Câu 8 : Tính giá trị của biểu thức: C= với Câu 9: Cho đa thức P(x) bậc 5 có hệ số cao nhất bằng 1. Biết P(1) = 3 , P(2) = 9 , P(3) = 19 , P(4) = 33 , P(5) = 51. Tính P(6) ,P(7), P(8), P(9), P(10) ,P(11) ? Câu 10: Tìm 2 chữ số tận cùng của mỗi số sau đây: a)22008 b)62008 c)32008 Câu 11: Tính giá trị biểu thức sau bằng 2 cách: ( Dùng MTBTvà biến đổi đại số ) M = Câu 12 : Tính và ghi kết quả đầy đủ dưới dạng số tự nhiên 200920092009 x 2008 – 200820082008 x 2009 20082008200820082 Câu 13 : Tìm n biết : 2A + 3 = 3n với A = 31 + 32 + 33 + 34 +.. + 32007 + 32008 (n + 1) + ( n + 2 ) + ( n + 3 ) +. + ( n + 2007 ) + ( n + 2008 ) = 2223860 ( n + 5 ) chia hết cho ( n – 2 ) Câu 14: Lấy bất kì 8 số tự nhiên có 3 chữ số. Chứng minh rằng trong các số đó luôn luôn tìm được 2 số tự nhiên để ghép thành số tự nhiên có 6 chữ số và chia hết cho 7 ? Câu 15: Điểm M nằm trên cạnh huyền của . Khoảng cách từ M đến hai cạnh góc vuông theo thứ tự là 4,2 cm và 8,6 cm. Biết diện tích hình tam giác vuông là 100,72 cm2.Tính các cạnh góc vuông của ? Trường THCS Phổ Châu GVBM Nguyễn Trí Dũng ĐỀ SỐ 2 MÔN MTBT 8 – NĂM HỌC 2007 – 2008 ( Nếu có phần thập phân, thì lấy 5 chữ số thập phân sau khi làm tròn ) Câu 12: Một tam giác vuông có chu vi 72 cm, hiệu giữa trung tuyến và đường cao ứng với cạnh huyền là 7 cm. Tính diện tích tam giác đó ? Câu 13: Tìm dư của: a)20112006 chia cho 12007 b)199820002002 chia cho 456789 P(x) = x4 +5x3 + 2x2 – 6x +8 chia cho x+ 12 P(x) chia cho (x+12)(x – 5) , P(x) ở câu c) Câu 14: Cho A = 1234566 và B= 9876546 . Tìm ƯCLN và BCNN của A;B ? Câu 15: Tìm x,y nguyên dương biết x2 + y2 = 2009 ? Câu 16: Tam giác ABC có AB=15cm, AC =20cm , BC = 24cm . Tính : Các góc của tam giác ? Bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác ABC? Diện tích tam giác ABC? Câu 17: Cho tam giác ABC có AB = 14cm , AC = 35cm, phân giác AD = 12 cm. Tính diện tích tam giác ABC? Câu 18: Tính diện tích tam giác ABC biết và AB = 18 cm ? Câu 19: Cho dãy số u1 = 15, u2 = 18 un+1 = 2un + un – 1 . Tính u3 đến u10 ? Câu 20: Cho dãy số un = với n = 1,2,3 Tính u1đến u5 ? Lập công thức truy hồi để tính un+1 theo un và un – 1 ? Aùp dụng tính u6 u7 u8 u9? Câu 21: Tính các tích sau và viết dưới dạng đầy đủ ( Không có luỹ thừa ) 20072007 x 20082008 20082008 x 20092009 200820082 Câu 22: Cho đa thức P(x) = x4 +5x3 + 2x2 – 6x +8. Tìm dư của P(x) khi chia cho đa thức (x+ 12)(x – 5 ) ? Câu 23: Cho f(x) = . Tính f(1,8165) ? Câu 24: Tìm x biết Câu 25: Cho đa thức P(x) bậc 5 có hệ số dẫn đầu bằng 1 và biết P(1) =7, P(2)=9 , P(3) =11, P(4) =13 , P(5) = 15. Tính P(10) đến P( 15 ) ? Trường THCS Phổ Châu GVBM Nguyễn Trí Dũng ĐỀ SỐ 3 MÔN MTBT 8 – NĂM HỌC 2007 – 2008 ( Nếu có phần thập phân, thì lấy 5 chữ số thập phân sau khi làm tròn ) Câu 6: Cho đa thức P(x) bậc 5 có hệ số dẫn đầu bằng 1 và biết P(1) = –1 , P(2)=8 ,P(3) = 23 , P(4) = 44. Tính P(10) đến P(15) ? Câu 7:Cho đa thức P(x) =x4 + 5x3 – 4x2 + 3x +m và Q(x) = x4 + 4x3 – 3x2 +2x + n Biết cả P(x) và Q(x) đều chia hết cho x – 2 . Tính m,n ? Phân tích đa thức G(x) = P(x) – Q(x) thành nhân tử ? Câu 8: Dùng phương pháp lặp để giải phương trình x3 – x2 – 2 = 0 . Sau đó thử lại bằng chương trình cài sẵn trong MTBT fx – 500 MS hoặc fx – 570 MS và so sánh ? ( Đó là chương trình Mode/Equation/Unknown/Degree/ ) Câu 9: Tính giá trị của biểu thức: C= với Câu 10: Tính diện tích tam giác ABC biết góc A = và AB = 18 cm ? Câu 11: Cho dãy số u1 = 15, u2 = 18 un+1 = 2un + un – 1 . Tính u3 đến u10 ? Câu 12: Cho dãy số un = với n = 1,2,3 Tính u1 đến u5 ? Lập công thức để tính un+1 theo un và un – 1 ? Aùp dụng tính u6 u7 u8 u9? Câu 13: Cho đa thứcP(x) bậc 5 có hệ số cao nhất bằng 1. Biết P(1) = 3 , P(2) = 9 , P(3) = 19 , P(4) = 33 , P(5) = 51. Tính P(6) ,P(7), P(8), P(9), P(10) ,P(11) ? Câu 14: Cho dãy số x1 = . n . Tính x10 ? x30 ? Câu 15: Tìm 2 chữ số tận cùng của tổng 22007 + 22008 ? Câu 24: Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237 ? Câu 25: Tính và ghi kết quả dưới dạng đầy đủ ( phân số hoặc hỗn số ) 214365789 . 89765 Câu 26: Tìm giá trị m của đa thức f(x) = x4 – 2x3 + 5x2 + ( m – 3 )x + 2m – 5 . Biết f(– 2,5 ) = 0,49 . Câu 27: Cho u1 = 17 , u2 = 29 và un+2 = 3un+1 + 2un ( n 1 ) . Tính u15 ? Câu 28: Cho ngũ giác dều ABCDE cos độ dài cạnh bằng 1. Goi I là giao điểm của hai đường chéo AD và BE. Tính : Độ dài đường chéo AD Diện tích ngũ giác ABCDE Độ dài đoạn IB Độ dài doạn IC Câu 29: Tìm UCLN , BCNN của hai số 158599421 và 2654176m? Câu 30: Giải phương trình: Câu 31: Cho phương trình 2,5x5 – 3,1x4 +2,7x3 + 1,7x2 – (5m – 1,7)x + 6,5m – 2,8 =0 có một nghiệm bằng – 0,6. Tính m ? Câu 32:Cho ABC có AB = 8,91 cm, AC = 10,32 cm và . Tính: Độ dài đường cao BH ? Diện tích ABC Độ dài cạnh BC Lấy điểm M AC sao cho AM = 2 MC . Yính khoảng cách từ C đến BM Câu 32: Cho ABC có AB = 4,81; BC = 8,32 và AC = 5,212, đường phân giác trong của góc A là AD . Tính BD và CD ? Câu 33: ChoABC có AB = 4,53 AC = 7,48 . Tính : Chiều cao BB’ và CC’ Diêïn tích ABC Số đo góc B ( làm tròn đến giây ) Chiều cao AA’ Điền kết quả vào ô trống – nếu có phần thập phân, thì lấy 8 chữ số thập phân sau khi làm tròn ) Câu 1: Tìm số dư ( hoặc đa thức dư ) của các phép chia sau đây: 20112008 chia 142008 4x3 + 3x2 + 2x – 8 chia 3x – 5 P(x) = 5x4 + 4x3 – 3x2 + 2x – 2008 chia x – 3 P(x) chia cho (x – 3 )( x – 4 ) a) c) b) d) Câu 2: Tính và ghi kết quả dưới dạng số tự nhiên , không có mũ: 20082009 x 20092009 200920092 a) b) Câu 3: Cho dãy số 5, 8, 29,.. un – 1 ,un,un+1. Biết un+1 = 3un + un – 1 (). Tính u10, u15? U10= u15= Câu 4: Cho đa thức P(x) bậc 4 có hệ số dẫn đầu bằng 1 và P(1) = – 1 , P(2) = 2 , P(3) =5, P (4) = 8. Tính P(8) P(9) P(10) P(15) ? P(8)= P(10)= P(9)= P(15)= Câu 5: Cho dãy số un = với . Tính u1, u2, u3, un+2 ( theo un+1 và un .Sau đó tính u4 đến u8 ? U1= ;U2 = ;U3= ;U4= ; U5= ;U6= Un+2 = ;U7 = ; U8= Câu 6: Cho . Tính số đo các góc, độ dài các đường cao AA’,BB’,CC’, diện tích ? Trường THCS Phổ Châu GVBM Nguyễn Trí Dũng Câu 6: Tìm x và viết dưới dạng phân số: Câu 7: Đổi các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau sang phân số: 20,(11) 20,11(2007) 20,(112007) Câu 100: Tính tổng : 1+2+3+ .+ 100 1+3+5+..+101 12+22+32+.1002 12+32+52+1012 13+23+33+.1003 Câu 101:
Tài liệu đính kèm: