Đề thi môn Giải toán bằng máy tính bỏ túi Lớp 9 - Kỳ thi chọn học sinh giỏi huyện - Phòng GD&ĐT Hương Trà (Có đáp án)

Đề thi môn Giải toán bằng máy tính bỏ túi Lớp 9 - Kỳ thi chọn học sinh giỏi huyện - Phòng GD&ĐT Hương Trà (Có đáp án)

Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:

1.1) A = 200720082; B = (Chính xác với 4 chữ số ở phần thập phân)

1.2) M = với

1.1) A = 402885505152064; B = 0,5563 Mỗi đáp số đúng 0,5 điểm

1.2) M= 3486784401 (vì 320.Q = P nên = 320)

1 điểm

Bài 2: (1,5 điểm)

2.1) Tìm tổng các chữ số của số A2 nếu A = 999 98 (số A có 2007 chữ số 9)

2.2) Tìm ba chữ số tận cùng của số A =

2.1) Tổng các chữ số của A2 là S(A2) = 18073 Mỗi đáp số đúng, 0,75 điểm

2.2) Ba chữ số tận cùng của số A là 355

Bài 3: (2 điểm)

3.1) Tính giá trị (kết quả ghi ở dạng phân số) của biểu thức M = 0,1(23) + 0,6(92)

3.2) Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,5(23) được phân số nào sinh ra?

3.3) Tìm chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21.

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Giải toán bằng máy tính bỏ túi Lớp 9 - Kỳ thi chọn học sinh giỏi huyện - Phòng GD&ĐT Hương Trà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng Gi¸o dôc 
h­¬ng trµ
––––––––––––––––––

§Ò THI, §¸p ¸n Kú thi chän häc sinh giái huyÖn 
n¨m hoc: 2007 - 2008
M«n thi: Gi¶i to¸n b»ng MTBT líp 9
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
1.1) A = 200720082; B = (Chính xác với 4 chữ số ở phần thập phân)
1.2) M = với 
1.1) A = 402885505152064; B = 0,5563
Mỗi đáp số đúng 0,5 điểm
1.2) M= 3486784401 (vì 320.Q = P nên = 320)
1 điểm
Bài 2: (1,5 điểm)
2.1) Tìm tổng các chữ số của số A2 nếu A = 99998 (số A có 2007 chữ số 9)
2.2) Tìm ba chữ số tận cùng của số A = 
2.1) Tổng các chữ số của A2 là S(A2) = 18073
Mỗi đáp số đúng, 0,75 điểm
2.2) Ba chữ số tận cùng của số A là 355
Bài 3: (2 điểm)
3.1) Tính giá trị (kết quả ghi ở dạng phân số) của biểu thức M = 0,1(23) + 0,6(92) 
3.2) Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,5(23) được phân số nào sinh ra?
3.3) Tìm chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21.
3.1) M = 
0,75 điểm
3.2) Số thập phân tuần hoàn 3,5(23) được sinh ra bởi phân số 
0,5 điểm
3.3) chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21 là chữ số 4
0,75 điểm
Bài 4: (2 điểm)
Cho biểu thức P(x) = 
	4.1) Tính giá trị của P() chính xác đến 5 chữ số ở phần thập phân và kết quả của P(2005) ở dạng phân số.
	4.2) Tìm x biết P(x) = 
4.1) P() = 0,17053; P(2005) = 
Mỗi đáp số đúng 0,5 điểm
4.2) x = 2007; x = - 2012
Mỗi đáp số đúng 0,5 điểm
Bài 5: (1,5 điểm) Với mỗi số nguyên dương n, đặt A(n) = 
	5.1) Tính A(2007)
	5.2) So sánh A(2008) với A(20072008).
5.1) A(2007) = 1
5.2) A(2008) = A(20072008) = 1
Mỗi đáp số đúng, chấm 0,75 điểm.
NXét: Rút gọn biểu thức hay hơn
Bài 6: (2 điểm)
6.1) Biết rằng (2 + x + 2x3)15 = a0 +a1x + a2x2 + a3x3 + . + a45x45.
	Tính S = a1 +a2 +a3 +  + a45
	6.2) Biết rằng số dư trong phép chia đa thức x5 + 4x4 + 3x3 + 2x2 – ax + 7 cho (x + 5) bằng 2007. Tìm a.
6.1) S = 515 – 215 = 30517545357
6.2) a = 590
Mỗi đáp số đúng, 1 điểm
Bài 7: (3 điểm)
7.1) Cho S = 
	a) Viết một quy trình bấm máy để tính S
	b) Tính S(10); S(12) và S(2007) với 6 chữ số ở phần thập phân.
a) Viết đúng quy trình theo loại máy sử dụng, 0,5 điểm.
b) S(10) = 10,416667; S(12) = 12, 428571; S(2007) = 2007,499502
(Để tính được S(n) với giá trị n khá lớn thì phải sử dụng phép biến đổi để rút gọn S)
Mỗi đáp số đúng, 0,5 điểm
	7.2) Viết quy trình bấm máy để tìm và tìm một ước số của số 729698382 biết rằng ước số đó có tận cùng bằng 7. 
a) Viết đúng quy trình theo loại máy sử dụng, 0,5 điểm.
b) Một ước số cần tìm là 27 hoặc 57
0,5 điểm
Bài 8: (2 điểm)
8.1) Tìm hai chữ số tận cùng của số 2999 và tìm 6 chữ số tận cùng của số 521
8.2) Biết rằng số 80a1a2a3a4a5a6a73 là lập phương của một số tự nhiên. Hãy tìm các chữ số a1;a2 ;a3; a4;a5 ;a6;a7. 
8.1) Hai chữ số tận cùng của số 2999 là 88.
 Sáu chữ số tận cùng của số 521 là 203125
Mỗi đáp số đúng, chấm 0,75 điểm.
8.2) 80a1a2a3a4a5a6a73 = 20073 = 8084294343
0,5 điểm
Bài 9: (2 điểm)
9.1) Với mỗi số nguyên dương n >1, đặt S(n) = 1.2 + 2.3 + 3.4 +  + n(n + 1)
	Tính S(100) và S(2005).
9.2) Cho ba số tự nhiên a = 9200191; b = 2729727 và c = 13244321. Hãy tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất của ba số đó.
9.1) S(100) = 343400; S(2005) = 2690738070
9.2) ƯCLN (a; b; c) = 1; BCNN(a; b; c) = 3289957637363397
Mỗi đáp số đúng, chấm 0,5 điểm.
Bài 10: (2 điểm)
10.1) Tìm một cặp số tự nhiên (x; y) sao cho 7x2 + 13y2 = 1820
10.2) Tìm hai số dương (với 4 chữ số thập phân) x; y thoả mãn điều kiện = 2,317 và x2 – y2 = 1,654
10.1) Một cặp số tự nhiên (x; y) thoả mãn điều kiện là x =13; y = 7
1 điểm
10.2) Hai số dương x; y thoả mãn điều kiện bài ra là x = 1,4257; y = 0,6153
1 điểm
Phßng Gi¸o dôc 
h­¬ng trµ
––––––––––––––––––

§Ò THI, §¸p ¸n Kú thi chän häc sinh giái huyÖn 
n¨m hoc: 2007 - 2008
M«n thi: Gi¶i to¸n b»ng MTBT líp 8
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = 200720082; B = 
1.2) M = với 
1.1) A = 402885505152064; B = 4478,4468
Mỗi đáp số đúng 0,5 điểm
1.2) M= 3486784401 (vì 320.Q = P nên = 320)
1 điểm
Bài 2: (1,5 điểm)
2.1) Tìm tổng các chữ số của số A2 nếu A = 99998 (số A có 2007 chữ số 9)
2.2) Tìm ba chữ số tận cùng của số A = 
2.1) Tổng các chữ số của A2 là S(A2) = 18073
Mỗi đáp số đúng, 0,75 điểm
2.2) Ba chữ số tận cùng của số A là 355
Bài 3: (2 điểm)
3.1) Tính giá trị (ghi ở dạng phân số) của biểu thức M = 0,1(23) + 0,6(92)
3.2) Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,5(23) được phân số nào sinh ra?
3.3) Tìm chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21.
3.1) M = 
0,75 điểm
3.2) Số thập phân tuần hoàn 3,5(23) được sinh ra bởi phân số 
0,5 điểm
3.3) Chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21 là chữ số 4
0,75 điểm
Bài 4: (2 điểm)
4.1) Biết rằng a + b = 2007 và ab = . Tính giá trị của biểu thức M = 
4.2) Cho tam giác ABC có . Tính độ dài đường trung tuyến AM và diện tích S của tam giác ABC.
4.1) M = 89,909704
4.2) AM = 5,5902cm; S = 30cm2
Mỗi đáp số đúng, chấm 0,5 điểm
Bài 5: (2 điểm)
5.1) Tìm một cặp số tự nhiên (x; y) sao cho 7x2 + 13y2 = 1820
5.2) Tìm hai số dương (với 4 chữ số thập phân) x; y thoả mãn điều kiện = 2,317 và x2 – y2 = 1,654
5.1) Một cặp số tự nhiên (x; y) thoả mãn điều kiện là x =13; y = 7
1 điểm
5.2) Hai số dương x; y thoả mãn điều kiện bài ra là x = 1,4257; y = 0,6153
1 điểm
Bài 6: (2 điểm)
6.1) Biết rằng (2 + x + 2x3)15 = a0 +a1x + a2x2 + a3x3 + . + a45x45. Tính S = a1 +a2 +a3 +  + a45
6.2) Biết rằng số dư trong phép chia đa thức x5 + 4x4 + 3x3 + 2x2 – ax + 7 cho (x + 5) bằng 2007. Tìm a.
6.1) S = 515 – 215 = 30517545357
6.2) a = 590
Mỗi đáp số đúng, 1 điểm
Bài 7: (2,5 điểm)
7.1) Cho S = 
	a) Viết một quy trình bấm máy để tính S
	b) Tính S(10); S(12) với 6 chữ số ở phần thập phân.
a) Viết đúng quy trình theo loại máy sử dụng, 0,5 điểm.
b) S(10) = 10,416667; S(12) = 12, 428571
(Để tính được S(n) với giá trị n khá lớn thì nên sử dụng phép biến đổi để rút gọn S)
Mỗi đáp số đúng, 0,5 điểm
	7.2) Viết quy trình bấm máy để tìm và tìm một ước số của số 729698382 biết rằng ước số đó có tận cùng bằng 7. 
a) Viết đúng quy trình theo loại máy sử dụng, 0,5 điểm.
b) Một ước số cần tìm là 27 hoặc 57
0,5 điểm
Bài 8: (2 điểm)
8.1) Tìm hai chữ số tận cùng của số 2999 và tìm 6 chữ số tận cùng của số 521
8.2) Biết rằng số 80a1a2a3a4a5a6a73 là lập phương của một số tự nhiên. Hãy tìm các chữ số a1;a2 ;a3; a4;a5 ;a6;a7. 
8.1) Hai chữ số tận cùng của số 2999 là 88.
 Sáu chữ số tận cùng của số 521 là 203125
Mỗi đáp số đúng, chấm 0,5 điểm.
8.2) 80a1a2a3a4a5a6a73 = 20073 = 8084294343
1 điểm
Bài 9: (2 điểm)
9.1) Với mỗi số nguyên dương n >1, đặt S(n) = 1.2 + 2.3 + 3.4 +  + n(n + 1)
	Tính S(100) và S(2005).
9.2) Cho ba số tự nhiên a = 9200191; b = 2729727 và c = 13244321. Hãy tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất của ba số đó.
9.1) S(100) = 343400; S(2005) = 2690738070
9.2) ƯCLN (a; b; c) = 1; BCNN(a; b; c) = 3289957637363397
Mỗi đáp số đúng, chấm 0,5 điểm.
Bài 10: (2 điểm)
10.1) Tính số đo các góc của tam giác ABC biết rằng 21 = 14 = 6
10.2) Hiện nay dân số nước N là 65 triệu người. Tính dân số của nước ấy sau 15 năm. Biết mức tăng dân số của nước ấy là 1,2% mỗi năm.
10.1) A = 300; B = 450; C =1050
1 điểm
10.2) Dân số của nước N sau 15 năm là 77735794 người.
1 điểm
CASIO 8
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = 200720082; B = 
1.2) M = với 
1.1) A = ; B = 
1.2) M= 
Bài 2: (1,5 điểm)
2.1) Tìm tổng các chữ số của số A2 nếu A = 99998 (số A có 2007 chữ số 9)
2.2) Tìm ba chữ số tận cùng của số A = 
2.1) Tổng các chữ số của A2 là S(A2) = 
2.2) Ba chữ số tận cùng của số A là 
Bài 3: (2 điểm)
3.1) Tính giá trị (ghi ở dạng phân số) của biểu thức M = 0,1(23) + 0,6(92)
3.2) Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,5(23) được phân số nào sinh ra?
3.3) Tìm chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21.
3.1) M = 
3.2) Số thập phân tuần hoàn 3,5(23) được sinh ra bởi phân số 
3.3) Chữ số đứng ở vị trí thứ 2007 ở phần thập phân trong kết quả của phép chia 19 cho 21 là chữ số :
Bài 4: (2 điểm)
4.1) Biết rằng a + b = 2007 và ab = . Tính giá trị của biểu thức M = 
4.2) Cho tam giác ABC có . Tính độ dài đường trung tuyến AM và diện tích S của tam giác ABC.
4.1) M = 
4.2) AM = ; S = 
Bài 5: (2 điểm)
5.1) Tìm một cặp số tự nhiên (x; y) sao cho 7x2 + 13y2 = 1820
5.2) Tìm hai số dương (với 4 chữ số thập phân) x; y thoả mãn điều kiện = 2,317 và x2 – y2 = 1,654
5.1) Một cặp số tự nhiên (x; y) thoả mãn điều kiện là x = 
y = 
5.2) Hai số dương x; y thoả mãn là x = ; y = 
Bài 6: (2 điểm)
6.1) Biết rằng (2 + x + 2x3)15 = a0 +a1x + a2x2 + a3x3 + . + a45x45. Tính S = a1 +a2 +a3 +  + a45
6.2) Biết rằng số dư trong phép chia đa thức x5 + 4x4 + 3x3 + 2x2 – ax + 7 cho (x + 5) bằng 2007. Tìm a.
6.1) S = 
6.2) a = 
Bài 7: (2,5 điểm)
7.1) Cho S = 
	a) Viết một quy trình bấm máy để tính S
	b) Tính S(10); S(12) với 6 chữ số ở phần thập phân.
a) 
b) S(10) = ; S(12) = 
	7.2) Viết quy trình bấm máy để tìm và tìm một ước số của số 729698382 biết rằng ước số đó có tận cùng bằng 7. 
a) quy trình 
b) Một ước số cần tìm là ; 
Bài 8: (2 điểm)
8.1) Tìm hai chữ số tận cùng của số 2999 và tìm 6 chữ số tận cùng của số 521
8.2) Biết rằng số 80a1a2a3a4a5a6a73 là lập phương của một số tự nhiên. Hãy tìm các chữ số a1;a2 ;a3; a4;a5 ;a6;a7. 
8.1) Hai chữ số tận cùng của số 2999 là .
 Sáu chữ số tận cùng của số 521 là 
8.2) 80a1a2a3a4a5a6a73 = 
Bài 9: (2 điểm)
9.1) Với mỗi số nguyên dương n >1, đặt S(n) = 1.2 + 2.3 + 3.4 +  + n(n + 1)
	Tính S(100) và S(2005).
9.2) Cho ba số tự nhiên a = 9200191; b = 2729727 và c = 13244321. Hãy tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất của ba số đó.
9.1) S(100) = ; S(2005) = 
9.2) ƯCLN (a; b; c) = ; BCNN(a; b; c) = 
.
Bài 10: (2 điểm)
10.1) Tính số đo các góc của tam giác ABC biết rằng 21 = 14 = 6
10.2) Hiện nay dân số nước N là 65 triệu người. Tính dân số của nước ấy sau 15 năm. Biết mức tăng dân số của nước ấy là 1,2% mỗi năm.
10.1) A = ; B = ; C = 
10.2) Dân số của nước N sau 15 năm là 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_giai_toan_bang_may_tinh_bo_tui_lop_9_ky_thi_chon.doc