Đề thi lại môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Kiều Ngọc Thanh

Đề thi lại môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Kiều Ngọc Thanh

Bài 1: (2 điểm)

Số cân nặng của 20 bạn ( tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau

a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?

b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét (người nhẹ nhất,người nặng nhất,số cân nặng chủ yếu thuộc vào khoảng nào?)

c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu

d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

Bài 2: (2đ)

a) Cho đa thức : .Hãy thu gọn và tìm bậc của đa thức.

b) Tính tích của hai đơn thức sau: 2x2y và – 5xy2 ,rồi chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức tích.

Bài 3: (2đ)Cho 2 đa thức:

P(x) = 2x3 – 5x2 + x + 1

Q(x) = 4x2 – 4x + 4

a) Tính P(x) + Q(x)

b) Tính P(x) – Q(x)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Kiều Ngọc Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Thủy Tây	 THI LẠI NĂM HỌC 2010 – 2011 
Họ và tên:..	Môn: Toán 7
Lớp: 7/	 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Bài 1: (2 điểm)	
Số cân nặng của 20 bạn ( tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau 
32	32	36	30	32	32	36	28	30	31	28
 32	30	32	31	31	45	28	31	31	32
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét (người nhẹ nhất,người nặng nhất,số cân nặng chủ yếu thuộc vào khoảng nào?)
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2: (2đ)
Cho đa thức :.Hãy thu gọn và tìm bậc của đa thức.
Tính tích của hai đơn thức sau: 2x2y và – 5xy2 ,rồi chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức tích.
Bài 3: (2đ)Cho 2 đa thức:
P(x) = 2x3 – 5x2 + x + 1 
Q(x) = 	4x2 – 4x + 4
Tính P(x) + Q(x) 
Tính P(x) – Q(x)
Bài 4: (1đ)	 Cho hình vẽ.Tính độ dài các cạnh : HC ,AB ? 
Bài 5: (3đ)
Cho ABC cân tại A (AB = AC), trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa A và M. Chứng minh:
AMB = AMC 
AM là tia phân giác của góc A
ABD = ACD
BCD là tam giác cân.
 HẾT
ĐÁP ÁN THI LẠI NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Toán 7
Bài 1: (2 điểm)
a/ Dấu hiệu : (0,5đ) số cân nặng của mỗi bạn 
b/ Bảng tần số : (0,5đ)
Cân nặng (kg)
Tần số (n)
28
30
31
32
36
45
3
3
5
6
2
1
N=20
c) M0 = 32 	(0,5đ)
d/ (0,5đ)
Bài 2: (2đ)
 	(0,5đ) 
Đa thức A có bậc 5.	(0,5đ)
b) Tính 	(2x2y ). ( – 5xy2 ) = -10x3y3	(0,5đ)
Hệ số là: -10 ,	phần biến là : x3y3	(0,5đ)
Bài 3: (2đ)
P(x) = 2x3 – 5x2 + x + 1 
 +
 Q(x) = 	4x2 – 4x + 4
P(x) + Q(x) = 2x3 – x2 – 3x + 5 	(1đ)
P(x) = 2x3 – 5x2 + x + 1 
 – 
 Q(x) = 	4x2 – 4x + 4
P(x) – Q(x) = 2x3 – 9x2 + 5x – 3	(1đ)
 Bài 4: (1đ)
* Ta có: vuông tại H. Theo định lí Pytago: 	
 HC2 = AC2 – AH2 	
 = 202 - 122	
 = 400 – 144 	
 = 256 = 162	
Vậy HC = 16 cm	(0.5 đ)
* Ta có vuông tại H. Theo định lí Pytago:
 AB2 = AH2 + HB2	
 = 122 + 52	
 = 144 + 25	
 = 169 = 132	
Vậy AB = 13cm	(0.5 đ) 
Câu 5(3đ): 
Vẽ hình đúng đạt 0,5đ
a) Xét AMB và AMC có
AB = AC ( theo t/c cân)
MB = MC (gt)	0,5đ
AM là cạnh chung
 AMB = AMC (c.c.c)	0,5đ
b) AMB và AMC 
 (hai góc tương ứng) 	0,25đ	
 AM là tia phân giác của góc A (đpcm)	0,25đ
c) Xét ABD và ACD có
AB = AC (gt)	
 (vì )	0,25đ
AD là cạnh chung
 ABD = ACD ( c.g.c) ( đpcm)	0,25đ
d)Theo câu c) ta có 
ABD = ACD BD = CD	0,25đ
 BDC cân tại D	0,25đ
HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC ĐÚNG VẪN TRỌN ĐIỂM

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_lai_mon_toan_lop_7_hoc_ky_ii_nam_hoc_2010_2011_kieu_n.doc