A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất:
Bài 1: Tích của đơn thức - và -2xy2 là
A. –x3y3 B. x3y3 C. x2y2 D.
Bài 2: cho hàm số y = 3x-1 điểm thuộc đồ thị của hàm số là
A.A(0;1) B. A(0;-1) C. A(1;1) D. A(-1;-1)
Bài 3: Nghiệm của đa thức x3 – x là
A.0 B.1 C.-1 D. Cả A, B, C đều đúng
Bài 4: Chọn câu trả lời sai. Cho IJK = GRS. Ta có:
A. B. IJ = GR; IK =GS; JK = RS
C. IJ = GR; IK =GS; JK = GS D. Và IJ = GR
Câu 5: Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.
A. Đúng B. Sai
Bài 6:Nếu ba góc của tam giác này lần lượt bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
A. Đúng B. Sai
B. Tự luận: (7đ)
TRƯỜNG THCS Nguyễn Du ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II GV: Hà Văn Anh Môn: Toán (Lớp 7) ------------- Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề bài: A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất: Bài 1: Tích của đơn thức - và -2xy2 là A. –x3y3 B. x3y3 C. x2y2 D. Bài 2: cho hàm số y = 3x-1 điểm thuộc đồ thị của hàm số là A.A(0;1) B. A(0;-1) C. A(1;1) D. A(-1;-1) Bài 3: Nghiệm của đa thức x3 – x là A.0 B.1 C.-1 D. Cả A, B, C đều đúng Bài 4: Chọn câu trả lời sai. Cho rIJK = rGRS. Ta có: A. B. IJ = GR; IK =GS; JK = RS C. IJ = GR; IK =GS; JK = GS D. Và IJ = GR Câu 5: Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. A. Đúng B. Sai Bài 6:Nếu ba góc của tam giác này lần lượt bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. A. Đúng B. Sai B. Tự luận: (7đ) Bài1: (1,5đ) Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số “. Bài 2: (2đ) Cho hai đa thức: a. Hãy sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P(x) + Q(x) P(x) - Q(x) Bài 3: (3,5đ) Cho rABC vuông tại C, góc A bằng 600 ,Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E, kẻ EK vuông góc với AB(KỴAB). Chứng minh rằng: a. AC = AK b. AE ^CK c. và là hai góc bù nhau. ------------------------- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng 0.5đ Bài 1: B Bài 2:B Bài 3:D Bài 4:C Bài 5: A Bài 6:B B. Tự luận: (7đ) Bài1:(1,5đ) a) Dấu hiệu là số cân nặng của mỗi bạn (0,5 điểm) b) Bảng tần số: (1 điểm) Số cân (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 Bài2: (2đ) Sắp xếp (0,5đ) (0,5đ) b) + P(x)+Q(x) = 2x3-4x2 -10x - 1 (0,5đ) - P(x)-Q(x) = -8x4 + 2x3-6x2 + 4x - 3 (0,5đ) Bài3: (3,5đ) Vẽ hình 0,5đ Xét rACE và rAKE AE là cạnh chung (AE là tia phân giác) =>rACE = rAKE(cạnh huyền – góc nhọn) => AC = AK(hai cạnh tương ứng) (1đ) b) rACK cân tại A AE là tia phân giác Vậy AE cũng là đường cao Hay AE ^CK (1đ) rKEB có = 300 => => => + =600+1200=1800
Tài liệu đính kèm: