Đề thi kiểm tra học kỳ II môn Sinh học, lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ

Đề thi kiểm tra học kỳ II môn Sinh học, lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ

I. Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: (4,5đ)

1. Bộ phận quan trọng nhất của cơ quan bài tiết nước tiểu là

A. thận C. bóng đái

B. ống đái D. ống dẫn nước tiểu

2. Sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua

A. da C. thận

B. phổi D. hệ tiêu hoá

3. Buồng trứng có chức năng:

A. Sản sinh ra trứng và testôtstêrôn

B. Sản sinh ra trứng và ơstrôgen

C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo

D. Sản sinh ra trứng và insulin

4. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:

A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn

B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn

C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin

D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu

pdf 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ II môn Sinh học, lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ 
DIÊN KHÁNH - KHÁNH HOÀ 
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN SINH HỌC, LỚP 8 
Thời gian làm bài: 45 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan 
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: (4,5đ) 
1. Bộ phận quan trọng nhất của cơ quan bài tiết nước tiểu là 
 A. thận C. bóng đái 
 B. ống đái D. ống dẫn nước tiểu 
2. Sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua 
 A. da C. thận 
 B. phổi D. hệ tiêu hoá 
3. Buồng trứng có chức năng: 
 A. Sản sinh ra trứng và testôtstêrôn 
 B. Sản sinh ra trứng và ơstrôgen 
 C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo 
 D. Sản sinh ra trứng và insulin 
4. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ: 
 A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn 
 B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn 
 C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin 
 D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu 
5. Cận thị là do: 
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp 
B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng 
C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp 
D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng 
6. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là: 
A. Vitamin D 
 B. Vitamin C 
 C. Vitamin B 
 D. Vitamin A 
7. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật: 
 A. Phản xạ có điều kiện 
 B. Tư duy trừu tượng 
 C. Phản xạ không điều kiện 
 D. Trao đổi thông tin 
Câu 2: Đánh dấu Đ, S vào các ô trống đứng trước câu đúng hoặc sai: (1đ) 
1. Hooc môn là sản phẩm tiết của các tuyến ngoại tiết 
2. Hooc môn có tác dụng với nhiều cơ thể, không mang tính đặc trưng cho loài 
3. Hooc môn chỉ có tác dụng với một cơ thể, mang tính đặc trưng cho loài 
4. Hooc môn là chất có hoạt tính sinh học cao 
II. Phần tự luận (5.5 đ) 
Câu 3: Trình bày chức năng của da (1,5đ) 
Câu 4: Kể tên các vùng chức năng của vỏ đại não (1.5đ) 
Câu 5: Nêu các tật của mắt. Nguyên nhân và cách khắc phục(2,5đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe HKII Sinh 8 7.pdf