Bài 1: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (x + 3)(x2 - 2x) =
a. x3 - x2 - 6x b. x3 - x2 - 6x c. x3 + x2 + 6x d. x3 - 5x2 - 6x
Câu 2: (x2 - 2y)2 =
a. x2 + 2xy + 4y2 b. x2 + 4xy + 4y2 c. x2 - 4xy + 4y2 d. x2 - 4xy + 2y2
Câu 3: - a2 + 3a2 = 3a + 1 =
a. (a - 1)3 b. (=a -1)3 c. - (-a + 1)3 d. (1 - a)3
Câu 4: Tứ giác nào luôn lyuôn có hai đường chéo bằng nhau?
a. Hình bình hành b. Hình thoi
c. Hình chữ nhật c. Hình thang
Câu 5: Hình nào sau đây là hình thoi?
a. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
b. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
c. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d. Tứ giác có cạnh kề bằng nhau.
Câu 6: Hình thang có hai đáy lần lượt là 2cm và 6cm, đường cao 3cm. Hình tháng đó có diện tích là:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI: GV ra đề: Nguyễn Thông Minh Môn: Toán 8 Năm học: 2004 - 2005 Thời gian làm bài: 90' Bài 1: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: (x + 3)(x2 - 2x) = a. x3 - x2 - 6x b. x3 - x2 - 6x c. x3 + x2 + 6x d. x3 - 5x2 - 6x Câu 2: (x2 - 2y)2 = a. x2 + 2xy + 4y2 b. x2 + 4xy + 4y2 c. x2 - 4xy + 4y2 d. x2 - 4xy + 2y2 Câu 3: - a2 + 3a2 = 3a + 1 = a. (a - 1)3 b. (=a -1)3 c. - (-a + 1)3 d. (1 - a)3 Câu 4: Tứ giác nào luôn lyuôn có hai đường chéo bằng nhau? a. Hình bình hành b. Hình thoi c. Hình chữ nhật c. Hình thang Câu 5: Hình nào sau đây là hình thoi? a. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc. b. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. c. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. d. Tứ giác có cạnh kề bằng nhau. Câu 6: Hình thang có hai đáy lần lượt là 2cm và 6cm, đường cao 3cm. Hình tháng đó có diện tích là: a. 12cm2 b. 24cm2 c. 22cm2 d. 36cm2 Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. x2 - 5x + 4 b. x2 - y2 + 2x + 1 Bài 3: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau: a. b. Bài 4: (3 điểm) Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung đỉnh BC, DA. a. Chứng minh BEDF là hình bình hành. b. Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh tam giác ABF bằng tam giác BCI. c. CI cắt BF, DE lần lượt tại M, N. Chứng minh MNDF là hình thang vuông. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI: GV ra đề: Nguyễn Thông Minh Môn: Toán 8 Năm học: 2004 - 2005 Thời gian làm bài: 90' ĐÁP ÁN: Bài 1: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 - a Câu 2 - c Câu 3 - d Câu 4 - c Câu 5 - c Câu 6 - a Bài 2: (2 điểm) a. x2 - 5x + 4 = x2 - x - 4x + 4 = x)x - 1) - 4(x - 1) = (x - 1)(x - 4) b. x2 - y2 + 2x + 1 = (x2 + 2x + 1) - y2 = (x - 1)2 - y2 = (x + 1 + y)(x + 1 - y) Bài 3: (2 điểm) a. (1 điểm) Với x ¹ 1 b. (1 điểm) với x ¹ 1 và x ¹ 2/ Bài 4: (3 điểm) a. (1 điểm) A F D I M B E C Tứ giác BEDF có: DF // BE (do DA // BC) và DF = BE )bằng nửa cạnh hình vuông. Nên: BEDF là hình bình hành. b. (1 điểm) ABF và BCI có: Â = B (=1v) AB = BC (cạnh hình vuông) AF = BI (= nửa cạnh hình vuông) Vậy ABF = BCI (c-g-c) c. (1 điểm) Từ câu b => B1 = C1 Mà: C1 + I1 = 900 (do BCI vuông tại B) Nên: B1 + I1 = 900 Do đó IMB vuông tại M Hay CI BF Tứ giác MNDF có MF // ND (do BF // ED) Và góc NMF = 1v (do CI BF) nên hình thang vuông
Tài liệu đính kèm: