Bài 1:(1,5 đ) Thực hiện phép tính:
a) 2x2(3x – 5) b) (12x3y + 18x2y):2xy
Bài 2:(1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) ax + bx – ay – by b) x2 – 6x – y2 + 9
Bài 3: (2,5đ) Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Bài 4: (4đ) Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm của BC, N là giao điểm của hai tia AM và DC.
a) Chứng minh: AB = CN.
b) Chứng minh AC // BN.
c) Gọi P là trung điểm của AB, Q là giao điểm của AM và DP. Chứng minh: AB = CQ.
Bài 5: (0,5đ) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác.
Chứng minh rằng: 4a2b2 > (a2 + b2 – c2)2
Trường THCS Nghi Lâm Đề thi KSCL HKI – Năm học 2009 – 2010 Môn Toán 8. Thời gian 90 phút. Bài 1:(1,5 đ) Thực hiện phép tính: a) 2x2(3x – 5) b) (12x3y + 18x2y):2xy Bài 2:(1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) ax + bx – ay – by b) x2 – 6x – y2 + 9 Bài 3: (2,5đ) Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để P xác định. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Bài 4: (4đ) Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm của BC, N là giao điểm của hai tia AM và DC. a) Chứng minh: AB = CN. b) Chứng minh AC // BN. c) Gọi P là trung điểm của AB, Q là giao điểm của AM và DP. Chứng minh: AB = CQ. Bài 5: (0,5đ) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: 4a2b2 > (a2 + b2 – c2)2 Hết.. Trường THCS Nghi Lâm Đề thi KSCL HKI – Năm học 2009 – 2010 Môn Toán 7. Thời gian 60 phút. Bài 1:(2 đ) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2:(2 đ) Tìm x, biết: a) 2x + 1 = 32.3 b) Bài 3: (2 đ) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tổng độ dài ba cạnh bằng 36cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác. Bài 4: (3,5 đ) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi I là trung điểm của đoạn BC. a) Chứng minh b) Chứng minh c) Trên tia đối của tia IA lấy điểm D sao cho ID = IA. Chứng minh: AB // CD. Bài 5: (0,5đ) Chứng minh rằng tổng sau chia hết cho 52. ..Hết..
Tài liệu đính kèm: