Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Phượng Kỳ (Có đáp án)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Phượng Kỳ (Có đáp án)

Bài 3: Nhân dịp đầu năm trường tổ chức lao động trông cây. Ba lớp 8A, 8B, 8C đã trồng được 45 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng được, biết rằng số cây trồng được của lớp 8A, 8B, 8C thứ tự tỉ lệ với 2, 3, 4

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Gọi AM là đường trung tuyến (M BC), trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.

 a/ Tính dộ dài BC.

 

doc 5 trang Người đăng Bảo Việt Ngày đăng 24/05/2024 Lượt xem 84Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Phượng Kỳ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TỨ KỲ
TRƯỜNG THCS PHƯỢNG KỲ
-----***-----
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2013-2014
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 01 trang)

Bài 1: a/ Thực hiện phép nhân rồi thu gọn: x(x2 - x - 2) - ( x + 5)( x - 1) 
	 b/ Cho hai đa thức 
	1/ Thu gọn A(x) và B(x) rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
	2/ Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x).
Bài 2: Thực hiện phép tính
 a/ b/ 
Bài 3: Nhân dịp đầu năm trường tổ chức lao động trông cây. Ba lớp 8A, 8B, 8C đã trồng được 45 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng được, biết rằng số cây trồng được của lớp 8A, 8B, 8C thứ tự tỉ lệ với 2, 3, 4
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Gọi AM là đường trung tuyến (MÎ BC), trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
	a/ Tính dộ dài BC.
	b/ Chứng minh AB = CD, AB // CD.
	c/ Chứng minh .
	d*/ Gọi H là trung điểm của BM, trên đường thẳng AH lấy điểm E sao cho AH = HE, CE cắt AD tại F. Chứng minh F là trung điểm của CE.
-----Hết-----
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN	
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Môn Toán lớp 8 - Năm học 2014-2015
Thời gian làm bài 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm
Câu 1: Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d khác 0 ta suy ra tỉ lệ thức:
 A. B. C. D. 
 Câu 2: Tích của hai đơn thức 2x3y và 3x2y3 là 
 A. – 6x5y4 B. 6x5y4	 C.	6 x5y3 D. – 6x6y3
Câu 3: Cho a, b, c là các đường thẳng.phân biệt. Nếu ac và bc thì:
 A. a cắt b 	 B. ab 	 C. a // b	 D. 
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức: 
	 A. B. 1 + xy 	C. 	 D. -2x2y3z
Câu 5: Cho rABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng ?
	A. AB = AC 	B. CA = CB 	 C. BA = BC D. AC = BC 
Câu 6: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau : 
 	A. 3cm; 4cm; 5cm B. 4cm; 6cm; 8cm C. 5cm; 7cm; 8cm D. 3cm; 5cm; 7cm 
II/ Tư luận (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
6	9	9	7	8	6	4	5
	5	7	5	6	8	4	8	6
	6	9	7	8	7	6	7	8
	6	7	8	6	8	9	8	10	
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? 
b) Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng? 
c) Tìm mốt của dấu hiệu ?
Câu 2: (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 – x4 – 3x3 – x6 – x3 + 5
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 – 2x3 + x – 1
 a) Rút gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
 b) Tính P(x) +Q(x), P(x)- Q(x).
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết: ; và 
Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Gọi AM là đường trung tuyến (MÎ BC), trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
 a) Tính dộ dài BC.
 b) Chứng minh AB = CD, AB // CD.
 c) Chứng minh .
Câu 5: (0,5 điểm)	Biết rằng :12+22+33+...+102= 385. Tính tổng: S= 22+ 42+...+202
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Năm học: 2014 – 2015 
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM: 
I.TRẮC NGHIỆM:

1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
D
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN:
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1 : (1,5đ) 
(1,5đ)
a) Dấu hiệu là: điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A
0,5đ
b) Lập đúng bảng tần số
0,5đ
 Tính đúng GTTB: 
0,25đ
c) M0 = 6; M0 = 8
0,25đ
Câu 2 (2,0đ) 
(2,0đ)
 P(x) = – x6 – x4 – 4x3 + 3x2+ 5
0,5đ
 Q(x) = 2x5 – x4 – x3 + x – 1 
0,5đ
b) P(x) + Q(x) = – x6 + 2x5– 2x4 – 5x3 + 3x2+ x + 4
0,5đ
 P(x) – Q(x) = – x6 – 2x5 – 3x3 + 3x2– x + 6 
0,5đ
Câu 3 (1,0đ) 
(1,0đ)
; 
0,5đ
 Do đó: x = ; y = ; z = 3
Hoặc: x = -; y =- ; z = -3
0,5đ
Câu 4 (2,0đ) 
(2,0đ)
* Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng
0,5đ
Tính đúng BC = 5cm
0,5đ
Chứng minh được: AB = CD, AB // CD
0,5đ
Chứng minh được: .
0,5đ
Câu 4 (0,5đ) 
(0,5đ)
S = 22+ 42+...+202 = 22.( 12+22+33+...+102) = 4 . 385 = 1540
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_8_nam_hoc_20.doc