Phần I- Trắc nghiệm khách quan (10 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng hoặc điền vào dấu (.)
Câu 1: Giá trị của biểu thức : (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7) là:
A. -76 B. -78 C. -74 D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 2: Kết quả phân tích đa thức : x4 - y4 thành nhân tử là:
A. (x2 - y2)2 B. (x - y) (x + y) (x2 - y2)
C. (x - y) (x + y) (x2 + y2) D. (x - y) (x + y) (x - y)2
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 4x2 + 12x + 10 đạt được khi x bằng :
A. - B. -1 C. - D. một đáp án khác.
Câu 4. Để phân thức : Thì giá trị của x là:
A. 1 B. -1 C. - 1; 1 D. Một đáp số khác.
Câu 5: x = 2 là nghiệm của phương trình:
A. 3x - 2 = 7 - x B. 4x - 2 = x + 4
C. 3x + 4 = x D. 2x - 5 = 4- x
Câu 6: Nghiệm của phương trình : 3 (2x - 3) - 9x = 2(7x + 10) + 5 là :
A. - 1 B. -2 C. -3 D. - 4
Trường THCS Sơn Dương Đề Thi HSG (vòng trường) Môn: Toán 8 (thời gian : 12 phút) Ngày thi : 01/ 4/ 2008 Họ và tên : ........................................ Lớp.................. Điểm Lời phê của thầy giáo Phần I- Trắc nghiệm khách quan (10 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng hoặc điền vào dấu (...) Câu 1: Giá trị của biểu thức : (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7) là: A. -76 B. -78 C. -74 D. Cả 3 câu đều sai. Câu 2: Kết quả phân tích đa thức : x4 - y4 thành nhân tử là: A. (x2 - y2)2 B. (x - y) (x + y) (x2 - y2) C. (x - y) (x + y) (x2 + y2) D. (x - y) (x + y) (x - y)2 Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 4x2 + 12x + 10 đạt được khi x bằng : A. - B. -1 C. - D. một đáp án khác. Câu 4. Để phân thức : Thì giá trị của x là: A. 1 B. -1 C. - 1; 1 D. Một đáp số khác. Câu 5: x = 2 là nghiệm của phương trình: A. 3x - 2 = 7 - x B. 4x - 2 = x + 4 C. 3x + 4 = x D. 2x - 5 = 4- x Câu 6: Nghiệm của phương trình : 3 (2x - 3) - 9x = 2(7x + 10) + 5 là : A. - 1 B. -2 C. -3 D. - 4 Câu 7 : Phương trình : (m - 1) x = 2m + x có nghiệm x = 1 khi : A. m = -3 B. m = - 2 C. m = -1 D. m = 0 Câu 8: Phương trình : = 0 có nghiệm là: A. - 3 ; - 4 B. -3 ; 4 C. 3; 4 D. Một đáp số khác. Câu 9: Phương trình x + = 2 có nghiệm là : A. - 1 B. 1 C. 0; 1 D. một đáp số khác Câu 10: x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây: A. x + 4 < 5 B. 2x + 3 < 9 C. - 4x > 2x + 5 D. 5 - x > 3x - 12 Câu 11: Nghiệm của phương trình : = 1- x là: A. 2 B. 4 C. 2; 4 D. một đáp số khác Câu 12: Cho M = đạt giá trị lớn nhất khi x là: A. B. C. D. Một đáp số khác. Câu 13: Nghiệm của bất phương trình là : A. x 4 C. x < 5 D. một đáp số khác. Câu 14: Cho hình thang ABCD, AD là đáy lớn, đường chéo AC vuông góc với cạnh bên CD. Góc BAC = góc CAD. Biết chu vi hình thang = 20cm và góc D = 600. Độ dài AD là : A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 10cm Câu 15: Chu vi của hình chữ nhật bằng 12cm. Tổng khoảng cách từ một điểm bất kỳ trong hình chữ nhật đến các cạnh của nó là: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm Câu 16: Hai cạnh của tam giác có độ dài là 5cm và 6cm. Diện tích của tam giác có thể bằng : A. 10cm2 B. 15cm2 C. 20cm2 D. Cả A, B đều đúng E. Cả B, C đều đúng. Câu 17 : Cho ABC có AB = 3 AC . Tỷ số các đường cao xuất phát từ B và C là: A. B. 3 C. 5 D. một đáp số khác Câu 18: Cho tứ giác ABCD gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Biết SABCD = 12cm2 Diện tích tứ giác MNPQ là: A. 4cm2 B. 3cm2 C. 6cm2 D. một đáp số khác Câu 19: Cho ABC có AB = 14cm; AC = 21cm. AD là phân giác của góc A. Biết BD = 8cm. Độ dài BC là: A. 15cm B. 18cm C. 20cm D. 22cm Câu 20: Cho ABC vuông tại A có AB = BC. Đường cao AH = 12. Chu vi ABC là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 70. Phần II- Tự luận: (10 điểm) Câu 1: Cho phân thức M = a. Tìm tập xác định của M. b. Tìm giá trị của x để M = 0. c. Rút gọn M. Câu 2: Chứng minh rằng : Nếu x = by + cz (1) ; y = ax + cz (2) ; z = ax + by (3) Thì : Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có AC > BD ; CE AB; CF AD chứng minh rằng: a. CEF đồng dạng BCA. b. AC . AE + AD . AF = AC2
Tài liệu đính kèm: