Đề thi học sinh giỏi Toán Khối 8 - Năm học 2010-2011

Đề thi học sinh giỏi Toán Khối 8 - Năm học 2010-2011

a. Rút gọn biểu thức A.

 b. Tính giá trị của A , Biết x = .

 c. Tìm giá trị của x để A <>

 d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.

Câu 3(6điểm). Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME AB, MF AD.

a. Chứng minh:

b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy.

c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi Toán Khối 8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học: 2010-2011.
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút.
(Đề thi gồm 04 câu, 01 trang)
Câu1(6điểm). 
a. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b. Giải phương trình: 
c. Cho . Chứng minh rằng: 
Câu2(6điểm). Cho biểu thức: 
 	a. Rút gọn biểu thức A. 
 	b. Tính giá trị của A , Biết |x| =.
 	c. Tìm giá trị của x để A < 0.
 	d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 3(6điểm). Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ MEAB, MFAD.
a. Chứng minh: 
b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy.
c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất. 
Câu 4(2 điểm). 
a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: 
b. Cho a, b dương và a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002 
TÝnh: a2011 + b2011 
--------------------------Hết--------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
MÔN THI: TOÁN
(Hướng dẫn chấm thi gồm 02 trang)
Câu 1
Đáp án
Điểm
Câu 1
(6 điểm)
a. x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 - 4x2 
 	= (x4 + 4x2 + 4) - (2x)2
 	= (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x) 
 ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24
 	= (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24
 	= [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24
 	= (x2 + 7x + 11)2 - 52
 	= (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16)
 	= (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16)
(2 điểm)
b. (*)
Vì x2 - x + 1 = (x - )2 + > 0	 	
(*) (x - 5)(x + 6) = 0 
(2 điểm)
c. Nhân cả 2 vế của: 
với a + b + c; rút gọn đpcm	
(2 điểm)
Câu 2
(6 điểm)
Biểu thức: 
a. Rút gọn được kq: 
(1.5 điểm)
b. hoặc 	
 hoặc 
(1.5 điểm)
c. 
(1.5 điểm)
d. 
(1.5 điểm)
Câu 3
(6 điểm)
HV + GT + KL 
(1 điểm)
a. Chứng minh: 	
 đpcm
(2 điểm)
b. DE, BF, CM là ba đường cao của đpcm
(2 điểm)
c. Có Chu vi hình chữ nhật AEMF = 2a không đổi
 không đổi
 lớn nhất (AEMF là hình vuông)
 là trung điểm của BD.
(1 điểm)
Câu 4:
(2 điểm)
a. Từ: a + b + c = 1 	
Dấu bằng xảy ra a = b = c = 
(1 điểm)
b. (a2001 + b2001).(a+ b) - (a2000 + b2000).ab = a2002 + b2002
(a+ b) – ab = 1
(a – 1).(b – 1) = 0
a = 1 hoÆc b = 1
Với a = 1 => b2000 = b2001 => b = 1 hoặc b = 0 (lo¹i)
Với b = 1 => a2000 = a2001 => a = 1 hoặc a = 0 (loaÞ)
Vậy a = 1; b = 1 => a2011 + b2011 = 2
(1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi HSG toan 8(2).doc