Đề bài
Câu 1 (1đ). Cho hình vẽ
Hy tính diện tích xung quanh v thể tích của hình bn
Câu 2: Giải các phương trình sau :(2 đ)
a)
b)
Câu 3: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:(1,5đ).
a) 2x+3 > 6x-5
b)
Câu 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: (2 đ)
Hai xe ô tô khởi hnh đi từ A đến B. Xe thứ nhất đi với vận tốc 50 km/h, do xe thứ hai đi với vận tốc chậm hơn xe thứ nhất 15km/h nn xe thứ nhất về đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ 30 pht. Tính độ di quảng đường AB.
Câu 5 : Hình học .(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; AB = 21cm, AC = 28 cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ H kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại M, đường thẳng song song với AB cắt AC tại N.
a) Tính độ dài BC ; AH
b) Chứng minh , Tính tỉ số diện tích của hai tam giác BHA và AHC.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng CD và BD.
d) Chứng minh rằng
TRƯỜNG THCS TẠ AN KHƯƠNG NAM ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009 Mơn thi: TỐN 8 Thời gian 90 phút (khơng kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra) Đề bài Câu 1 (1đ). Cho hình vẽ Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình bên Câu 2: Giải các phương trình sau :(2 đ) Câu 3: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:(1,5đ). a) 2x+3 > 6x-5 b) Câu 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: (2 đ) Hai xe ô tô khởi hành đi từ A đến B. Xe thứ nhất đi với vận tốc 50 km/h, do xe thứ hai đi với vận tốc chậm hơn xe thứ nhất 15km/h nên xe thứ nhất về đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ 30 phút. Tính độ dài quảng đường AB. Câu 5 : Hình học .(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; AB = 21cm, AC = 28 cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ H kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại M, đường thẳng song song với AB cắt AC tại N. a) Tính độ dài BC ; AH b) Chứng minh , Tính tỉ số diện tích của hai tam giác BHA và AHC. c) Tính độ dài các đoạn thẳng CD và BD. d) Chứng minh rằng Ma trận Đề tốn 8 Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TL TL TL 1. Phương trình bậc nhất 2a 1.0 4 2.0 7 3.0 2. Bất phương trình 3a 0.5 3b 1.0 2b 1.0 2.5 3. Tam giác đồng dạng 5a 1.0 5b 1.5 5c,d 1.0 3.5 4. Hình lăng trụ đứng, hình chop đều 1a 0.5 1b 0.5 1.0 Tổng 2.0 4.0 4.0 10.0
Tài liệu đính kèm: