A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1: Phương trình có nghiệm là:
a. 1 b. 2 c. d.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là:
a. b. c. d.
Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là:
a. b. c. d. Cả a, b, c đều sai
Câu 4: Trong hình bên có MN//BC. Đẳng thức nào sau đây không đúng ?
a. c.
b. d.
Câu 5: AD là đường phân giác của tam giác ABC có: AB = 3cm; AC = 4cm.
Khi đó tỉ số bằng:
a. b. c. d.
Câu 6: Cho hình lập phương có cạnh 2cm(hình vẽ). Độ dài đường chéo AB bằng:
a. cm
b. cm
c. 4cm
d. Cả a, b, c đều sai
B. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (2,5đ) :
a. Giải phương trình:
b. Giải bất phương trình:
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II GV: Huỳnh Văn Dụng Năm học 2007 – 2008 ------------- Môn: Toán (Lớp 8) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) --------------------------------------------- Đề bài A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Phương trình có nghiệm là: a. 1 b. 2 c. d. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là: a. b. c. d. Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là: A B C M N a. b. c. d. Cả a, b, c đều sai Câu 4: Trong hình bên có MN//BC. Đẳng thức nào sau đây không đúng ? a. c. b. d. Câu 5: AD là đường phân giác của tam giác ABC có: AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó tỉ số bằng: a. b. c. d. Câu 6: Cho hình lập phương có cạnh 2cm(hình vẽ). Độ dài đường chéo AB bằng: A B 2cm a. cm b. cm c. 4cm d. Cả a, b, c đều sai B. Tự luận: (7đ) Bài 1: (2,5đ) : a. Giải phương trình: b. Giải bất phương trình: Bài 2: (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: (3đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 10cm. Trên tia Oy lần lượt lấy hai điểm C, D sao cho OC = 5cm, OD = 6cm. a. Chứng minh rằng rOAD rOCB. b. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng IA . ID = IC . IB c. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ICD và IAB. ------------------------- CHUYÊN MÔN NHÀ TRƯỜNG P.Hiệu trưởng GIÁO VIÊN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II GV: Huỳnh Văn Dụng Năm học 2006 – 2007 ------------- Môn: Toán (Lớp 8) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đáp án A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ 1 2 3 4 5 6 b c b d a b B. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) a. Giải phương trình: ĐKXĐ: và 0,5 điểm Khử mẫu: 0,25 điểm 0,5 điểm Kết luận: x = 0 thoã mãn ĐKXĐ; x = 3 không thoã mãn ĐKXĐ. Vậy 0,25 điểm b. Giải bất phương trình: 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 0,25 điểm Bài 2: (2 điểm) Gọi quãng đường AB là x(km) (ĐK: x > 0) 0,25 điểm Thời gian đi của ô tô là: (giờ) 0,25 điểm Thời gian về của ô tô là: (giờ) 0,25 điểm Thời gian làm việc tại B là 1 giờ. Thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút = giơ,ø ta có phương trình: 0,5 điểm Giải phương trình được x = 60 (TMĐK). Vậy quãng đường AB dài 60km. 0,25 điểm Bài 3: (3 điểm) A B x I 5 y O 3 10 C D 6 Vẽ hình đúng 0,5 điểm a. Chứng minh rằng: rOAD rOCB Xét rOAD và rOCB: là góc chung 0,25 điểm (cùng bằng ) 0,5 điểm Do đó: rOAD rOCB (c.g.c) 0,25 điểm b. Chứng minh rằng IA . ID = IC . IB rOAD rOCB (chứng minh câu a) 0,25 điểm (đối đỉnh) 0,25 điểm Do đó: rIAB rICD (g.g) 0,25 điểm 0,25 điểm c. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ICD và IAB rICD rIAB (chứng minh b) 0,25 điểm 0,25 điểm ----------------- * Lưu ý: Học sinh có thể làm bằng nhiều cách khác nhau, nếu đúng với kiến thức trong chương trình GV vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- CHUYÊN MÔN NHÀ TRƯỜNG P.Hiệu trưởng GIÁO VIÊN Nguyễn Văn Hiệu Huỳnh Văn Dụng
Tài liệu đính kèm: