I.Lý thuyết
Câu 1: (1 điểm)
a) Thế nào là 2 phương trình tương đương ?
b) Hai phương trình sau có tương đương với nhau không vì sao? 3x = 6 và 5x – 10 = 0
Câu 2: (1 điểm)
a)Nêu định lý về tính chất đường phân giác trong tam giác?
b)Áp dụng: Tìm x trên hình bên biết AD là tia phân giác của (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
II.Bài toán
Bài 1: Giải các phương trình sau: (3 điểm)
a)( 2x + 3 ) ( 3x – 6 ) = 0
b)
c)
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: 4x – 8 3(3x – 2 ) + 4 – 2x
Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8cm. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. (H BC), (D AC).
a) Chứng minh : ABC HBA.
b) Tính độ dài HB.
c) Chứng minh : IA.BH = IH.BA
PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS HÒA THẠNH Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: TOÁN KHỐI 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Ma trận đề Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trình bậc nhất một ẩn Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn Giải phương trình tích và phương trình chúa ẩn ở mẫu thức Số câu 1 3 4 Số điểm - Tỉ lệ % 1 3 4 40% Bất phương trình bậc nhất một ẩn Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình Số câu 1 1 Số điểm - Tỉ lệ % 1,5 1,5đ 15% Tam giác đồng dạng Nêu tính chất đường phân giác trong tam giác Tìm độ dài cạnh của tam giác thông qua tính chất tia phân giác, sử dụng tỉ lệ thức và chứng minh 2 tam giác đồng dạng Số câu 1 4 5 Số điểm - Tỉ lệ % 0,5 4 4,5đ 45% Tổng số câu 2 8 10 Tổng số điểm–T ỉ lệ% 1,5 đ 15% 8,5đ 85% 10 đ 100% ĐỀ 2 I.Lý thuyết Câu 1: (1 điểm) a) Theá naøo laø 2 phöông trình töông ñöông ? b) Hai phöông trình sau coù töông ñöông vôùi nhau khoâng vì sao? 3x = 6 vaø 5x – 10 = 0 Câu 2: (1 điểm) a)Nêu định lý về tính chất đường phân giác trong tam giác? b)Áp dụng: Tìm x trên hình bên biết AD là tia phân giác của (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) II.Bài toán Bài 1: Giải các phương trình sau: (3 điểm) a)( 2x + 3 ) ( 3x – 6 ) = 0 b) c) Bài 2: (1,5 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: 4x – 8 3(3x – 2 ) + 4 – 2x Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8cm. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. (H BC), (D AC). a) Chứng minh : ABC HBA. b) Tính độ dài HB. c) Chứng minh : IA.BH = IH.BA ĐÁP ÁN Lý thuyết Câu 1 Nêu định nghĩa đúng Áp dụng: 3x = 6 5x – 10 = 0 vì có nghiệm x = 2 0,5đ 0,5đ Câu 2 Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đọan thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đọan ấy. Áp dụng: Ta có AD là tia phân giác của ( tính chất đường phân giác của tam giác) 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài tập Bài tập Bài 1 a)( 2x + 3 ) ( 3x – 6 ) = 0 2x + 3 = 0 hoặc 3x – 6 = 0 Suy ra x = hoặc x = 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S={; 2} b/ ĐKXĐ : x Quy đồng và khử mẫu ta được phương trình 5x + 2x +2 = - 127x = -14 x = -2 (thỏa mãn ĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = c) Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Bài 2 4x – 8 3(3x – 2 ) + 4 – 2x 4x – 9x + 2x 4 + 8 – 6 – 3x 6 Vây tập nghiệm của bất phương trình S = {x / } Biểu diễn đúng 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Bài 3 Hình vẽ đúngGiả thiết – kết luận đúng a) Chứng minh ABC HBA : Xét ABC vàHBA ta có: : chung Suy ra : ABC HBA (g.g) b) Tính HB: Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC ta có: BC = 10 cm Theo câu a ABC HBA: Suy ra: cm c) Chứng minh IA.BH = IH.AB : ABH có BI là B giác nên: 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: