Đề thi học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

Đề thi học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

I. Trắc nghiệm: (3,5đ)

 Câu 1: (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

 1) Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là :

 a. Loài chỉ có một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 b. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 c. Loài đóng vai trò quan trọng nhất (số lượng lớn)

 d. Loài có tỉ lệ đực/cái ổn định nhất

 2) Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn biểu hiện mối quan hệ nào trong quần xã?

 a. Quan hệ hỗ trợ b. Quan hệ cộng sinh

 c. Quan hệ dinh dưỡng d. Cả a,b và c

 3) Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả hai bên cùng có lợi là:

 a. Hội sinh b. Cộng sinh c. Ký sinh d. Cạnh tranh

 4) Nhóm nhân tố nào sau đây đúng là nhóm nhân tố vô sinh:

 a. Khí hậu, ánh sáng, thực vật, độ dốc b. Nhiệt độ, độ ẩm, động vật, gió

 c. Gió, không khí, độ ẩm, ánh sáng c. Nước biển, ao hồ, cá, độ dốc

 5) Cho chuỗi thức ăn đơn giản còn để chỗ trống ( ) sau:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Nguyễn Thị Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN 	ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
	GV: Nguyễn Thị Thanh Thuý 	Môn: Sinh (Lớp 9)
	Thời gian: 45phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: (3,5đ)
	Câu 1: (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
	1) Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là :
	a. Loài chỉ có một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
	b. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất
	c. Loài đóng vai trò quan trọng nhất (số lượng lớn)
	d. Loài có tỉ lệ đực/cái ổn định nhất
	2) Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn biểu hiện mối quan hệ nào trong quần xã?
	a. Quan hệ hỗ trợ	b. Quan hệ cộng sinh
	c. Quan hệ dinh dưỡng	d. Cả a,b và c
	3) Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả hai bên cùng có lợi là:
	a. Hội sinh	b. Cộng sinh	c. Ký sinh	d. Cạnh tranh
	4) Nhóm nhân tố nào sau đây đúng là nhóm nhân tố vô sinh:
	a. Khí hậu, ánh sáng, thực vật, độ dốc	b. Nhiệt độ, độ ẩm, động vật, gió
	c. Gió, không khí, độ ẩm, ánh sáng	c. Nước biển, ao hồ, cá, độ dốc
	5) Cho chuỗi thức ăn đơn giản còn để chỗ trống () sau:
	 (.) " chuột " rắn .
	Loài nào sau đây điền vào chỗ trống là hợp lý?
	a. Mèo	b. Sâu bọ	c. Hổ	d. Cá sấu
	Câu 2: (1đ) Chọn câu đúng (Đ) hoặc sai (S) điền vào ô trống trong những câu sau:
£ 1. Sinh vật sản xuất là những sinh vật tự dưỡng có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
£ 2. Độ đa dạng của quần xã chỉ mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
£ 3. Tất cả các lưới thức ăn trong quần thể hợp lại thành chuỗi thức ăn
£ 4. Trong quần thể không có hiện tượng khống chế sinh học.
II. Tự luận: (6,5đ)
	Câu 1: (4đ) Con người đã tác động tới môi trường tự nhiên như thế nào? Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?
	Câu 2: (2,5đ) a) Khái niệm : hệ sinh thái, chuỗi thức ăn, lưới thức ăn?
	 b) Hãy vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn và lưới thức ăn của quần xã có các sinh vật sau : cỏ. thỏ, chuột, dê, châu chấu, hổ, vi sinh vật.
----------------------
	XÁC NHẬN NHÀ TRƯỜNG	GIÁO VIÊN RA ĐỀ
	P. Hiệu trưởng
	Nguyễn Văn Hiệu	Nguyễn Thị Thanh Thuý
	TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN 	ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
	GV: Nguyễn Thị Thanh Thuý 	Môn: Sinh (Lớp 9)
	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: (3,5đ)
	Câu 1: (2,5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
1
2
3
4
5
b
c
b
c
b
	Câu 2: (2đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
	1. Đ	2. S	3. S	4. Đ
II. Tự luận: (6,5đ)
	Câu 1: (4đ) 
	à Con người đã tác động tới môi trường:
	- Săn bắt động vật bừa bãi " mất nhiều loài sinh vật quý	0,5đ
	- Chặt phá rừng, khai thác gỗ, đốt rừng làm nương rẫy " sinh vật mất nơi ở " đất bị xói mòn thoái hoá " giảm sự đa dạng sinh học " mất cân bằng sinh thái "lũ lụt, hạn hán.	0,5đ
	- Xây dựng nhiều khu dân cư, khai thác khoáng sản " rừng bị thu hẹp, nguồn khoáng sản cạn kiệt " gây tác hại đối với môi trường	0,5đ
	- Chiến tranh " tàn phá môi trường sống của sinh vật, huỷ hoại và gây ô nhiễm
	 môi trường 	 0,5đ
	- Dân số tăng quá nhanh " suy thoái và ô nhiễm môi trường	0,5đ
	àBiện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
	- Hạn chế ô nhiễm bầu không khí:
	+ Quy hoạch hợp lý khi xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư	0,25đ
	+ Xây dựng các khu công viên, các thiết bị thu bụi và xử lý khí độc hại trước khi thải ra bầu không khí	0,25đ
	-Hạn chế ô nhiễm nguồn nước:
	+ Xây dựng hệ thống cấp và thải nước khu công nghiệp, khu đô thị	0,25đ
	+ Xây dựng hệ thống xử lý nước thải	0,25đ
	- Hạn chế ô nhiễm chất thải rắn:
	+ Quản lý chặt chẽ chất thải rắn ra môi trường	0,25đ
	+ Xây dựng các nhà máy phân loại và xử lý chất thải	0,25đ
	Câu 2: (2,5đ) 
	à Các khái niệm:
	- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã( sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.	0,5đ
	- Chuỗi thức ăn là một dãy bao gồm nhiều loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắc xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắc xích phía sau tiêu thụ.	0,5đ
	- Lưới thức ăn bao gồm các chuỗi thức ăn trong quần xã và có nhiều mắc xích chung.	0,5đ
	à Các chuỗi thức ăn:	0,5đ
	- Cỏ " thỏ " VSV
	- Cỏ " thỏ " hổ " VSV
	- Cỏ " chuộtû " VSV
	- Cỏ "dê " hổ " VSV
	- Cỏ " châu chấu " chuột " VSV
	àSơ đồ lưới thức ăn:	0,5đ
	Dê 	hổ	
	Cỏ	Thỏ	VSV
	Châu chấu 	Chuột 
	XÁC NHẬN NHÀ TRƯỜNG	GIÁO VIÊN RA ĐỀ
	P. Hiệu trưởng
	Nguyễn Văn Hiệu	Nguyễn Thị Thanh Thuý

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_nguyen_thi_thanh_thuy.doc