Đề thi học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Phú Mỹ

Đề thi học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Phú Mỹ

I/ Lý thuyết:

 So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác.( nêu những điểm giống nhau và khác nhau) (2đ)

II/ Tự luận:

 1/ Giải các phương trình sau: (2đ)

 a/

 b/ 3x(x – 4) + 2(x – 4) = 0

 2/ Chứng minh rằng : (-4).(-2) – 14 > (-4).(-1) – 14 (1đ)

 3/ Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: (2đ)

 a/ 4x – 5 > 0

 b/ 5 – 4x - 15

 4/ Năm nay, tuổi Mẹ gấp 5 lần tuổi Lan, Lan tính rằng 15 năm nữa thì tuổi Mẹ chỉ còn gấp 4 lần tuổi Lan thôi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? (1,5đ)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Phú Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD_ĐT Kiên Lương	THI HỌC KỲ II
Trường THCS Phú Mỹ	Môn: Đại số 8
Lớp: 8/..
Tên:.
Điểm
Lời phê
Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
1/ PT tích
1
1
1
1
2/ PT chứa ẩn ở mẫu.
1
1
1
1
3/ giải BT bằng cách lập PT
1
1,5
1
1,5
4/ Liên hệ giữa TT và phép nhân
1
1
1
1
5/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2
2
2
2
6/ Các trường hợp đồng dạng của tam giác .
1
2
1
2
7/ Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
1
1,5
1
1,5
Tổng
1
2
7
8
8
10
Nội Dung đề:
I/ Lý thuyết:
	So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác.( nêu những điểm giống nhau và khác nhau)	(2đ)
II/ Tự luận:
	1/ Giải các phương trình sau:	(2đ)
	a/ 
	b/ 3x(x – 4) + 2(x – 4) = 0
	2/ Chứng minh rằng : (-4).(-2) – 14 > (-4).(-1) – 14	(1đ)
	3/ Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:	(2đ)
	a/ 4x – 5 > 0
	b/ 5 – 4x - 15 
	4/ Năm nay, tuổi Mẹ gấp 5 lần tuổi Lan, Lan tính rằng 15 năm nữa thì tuổi Mẹ chỉ còn gấp 4 lần tuổi Lan thôi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?	(1,5đ)
	5/ Bóng của một cây cột cờ trên mặt đất có độ dài 7m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 3m cắm vuông góc với mắt dất có bóng dài 1,9m. Tính chiều cao của cây cột cờ.	(1,5đ)
Đáp án và biểu điểm:
2r đồng dạng
2r bằng nhau
A’B’ = AB
A’C’ = AC
B’C’ = Bc
( c-c-c)
0,5đ
A’B’= AB,
B’C’ = AC
B’C’ = Bc
( c-g-c)
0,5đ
 =’& 
(g-g)
 = & = B = B’
Và A’B’ = AB
( g-c – g )
0,5đ
	.	Trình bày 0,5đ
I/ Lý thuyết:
II/ Tự Luận:
1/ Giải các phương trình sau:	(2đ)
	a/ 
	ĐKXĐ: x3 – 1 	(0,25đ)
	(x2 + x + 1) – 3x2 = - 2x(x – 1)	(0,25đ)
	x2 – 3x2 + 2x2 + x - 2x + 1 = 0	- x + 1 = 0	(0,25đ)
	x = 1 ( không thỏa mãn ĐKXĐ)	
	Vậy PT vô nghiệm
	 S = 	(0,25đ)
	b/ 3x(x – 4) + 2(x – 4) = 0	
	(x – 4)(3x+2) = 0	(0,25đ)
	x – 4 = 0 hoặc 3x + 2 = 0	(0,25đ)
	 x = 4 hoặc x = 	(0,5đ)
2/ CMR : (-4).(-2) – 14 > (-4).(-1) – 14	(1đ)
Vì 	-2 < -1(đpcm)
3/ Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:	
	a/ 4x – 5 > 0
	(0,5đ)
0
(0,5đ)
b/ 5 – 4x - 15 
 (0,5đ)
5
0
4/ gọi x là tuổi Lan năm nay	(x: nguyên dương)	(0,25đ)
Tuổi mẹ năm nay là: 5x	(0,25đ)
15 năm sau, ta có phương trình:
5x + 15 = 4(x + 15)	(*)	(0,5đ)
x = 45 thỏa mãn ĐK bài toán
Vậy Lan năm nay 45 tuổi.	(0,5đ)
5/ ( vẽ hình 0,5đ)
B
N
M
C
A
1,9m
7m
3m
Xét vABC và vMNC, có:
Góc ACB = góc MCB
vABC vMNC	(0,5đ)
	(0,5đ)
Vậy cột cờ cao khoảng 11,05m

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs_phu_my.doc