Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010

Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010

I)Phần trắc nghiệm:

Bài 1: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả phân tích đa thức 4x – 4 – x2 thành nhân tử là:

 A. ( x – 2)2 B. – ( x – 2)2

 C. – ( x + 2)2 D. ( - x – 2)2

Câu 2: Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:

 A. 2( 1 – x )2 B. x(1 – x )2

 C. 2x( 1 – x ) D. 2x( 1 – x )2

Câu 3: Kết quả phép tính (2x2 – 32) : ( x – 4 ) là:

 A.2(x – 4) B.2( x + 4)

 C.( x + 4) D.( x – 4 )

Câu 4: Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2 – 10x + 25 bằng:

 A. 1000 B.10000

 C. 1025 D.10025

Câu 5: Kết quả phép cộng là:

 A. B.

 C. D.

Câu 6: Cho ABC vuông tại A. Có AC = 3 cm, BC = 5 cm. Diện tích của ABC bằng:

 A. 12 cm2 B. 10 cm2

 C. 6 cm2 D. 15 cm2

Cău 7: Giá trị của biểu thức A = - 2x3y2 tại x = 1, y = -1 là:

 A.12 B. -12

 C. 2 D. -2

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I 
Môn toán lớp 8
Năm học 2009-2010
I)Phần trắc nghiệm:
Bài 1: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức 4x – 4 – x2 thành nhân tử là:
 A. ( x – 2)2 B. – ( x – 2)2
 	 C. – ( x + 2)2 D. ( - x – 2)2
Câu 2: Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:
 A. 2( 1 – x )2 B. x(1 – x )2 
 C. 2x( 1 – x ) D. 2x( 1 – x )2
Câu 3: Kết quả phép tính (2x2 – 32) : ( x – 4 ) là:
 A.2(x – 4) B.2( x + 4) 
 C.( x + 4) D.( x – 4 )
Câu 4: Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2 – 10x + 25 bằng:
 A. 1000 B.10000 
 C. 1025 D.10025
Câu 5: Kết quả phép cộng là:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 6: Cho ABC vuông tại A. Có AC = 3 cm, BC = 5 cm. Diện tích của ABC bằng:
 A. 12 cm2 B. 10 cm2 
 C. 6 cm2 D. 15 cm2
Cău 7: Giá trị của biểu thức A = - 2x3y2 tại x = 1, y = -1 là:
 A.12 B. -12 
 C. 2 D. -2 
Câu 8: Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh hình thoi đó là:
 A. 13 cm B. cm
 C. 52 cm D. cm
Bài 2.(1 điểm). Điền dấu “x” vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đúng 
Sai
a)
Nếu một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình chữ nhật.
b)
Nếu một hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau thì nó là hình thoi.
c)
Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
d)
Trong hình thoi, hai cạnh bên không bằng nhau.
II)Phần tự luận:
Bài 3.( 2 điểm)
a) Phân tích thành nhân tử: x3 + 4x - 4x2 – xy2 
b) Tìm x biết : 3(x +4) – x2 – 4x = 0
Bài 4 : ( 2 điểm)
Cho biểu thức :
A= 
a)Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
b)Tính giá trị của A khi x = 2010.
Bài 5 : ( 3 điểm)
Cho hình bình hành ABCD ; gọi E,F theo thứ tự là trung điểm cạnh AB và CD. Đường chéo AC cắt DE ở M và cắt BF ở N.
Chứng minh tứ giác DEBF là hình bình hành.
Chứng minh CM = MN = NC
Biết diện tích hình bình hành ABCD là 12cm2.. Tính diện tích tam giác BEF.
Đáp án - biểu điểm
Bài 1: 2 điểm - đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
B
B
A
C
D
B
Bài 2 : 1 điểm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Bài 3: 2 điểm mỗi câu đúng được 1 điểm
Phân tích thành nhân tử: 
 x3 + 4x - 4x2 – xy2 = x( x2 + 4 – 4x – y2) 
 = x[ ( x2 – 4x + 4) – y2]
 = x[ (x – 2 )2 - y2]
 = x(x -2 + y)(x + 2 – y)
Tìm x biết : 3(x +4) – x2 – 4x = 0
3( x+4) –(x2 + 4x) = 0
 3(x + 4) – x( x + 4) = 0
 ú (x +4) (3 – x) = 0
 ú x +4 = 0 hoặc 3 –x = 0
 ú x =- 4 hoặc x = 3
Bài 4 : 2 điểm
ĐKXĐ : x 1, x -1 0,5 điểm
Rút gọn ra kết quả cuối cùng mà đúng được : 1 điểm 
b) Thay x=2010 vào biểu thức đã rút gọn ta có 0,5 điểm
Bài5
A
B
C
D
E
F
N
M
- Vẽ hình ghi giả thiết –kết luận 0,5 điểm
a)CM được : BE =DF và BE // DF
Suy ra DEBF là hình bình hành 1 điểm
b)Tam giác ABN có BN// ME 
 và BE = 1/2 AB
 => MA = MN 0,25 điểm
Chứng minh tương tự có MN = NC
Suy ra được AM = MN = NC 0,25 điểm
c) 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kthki_toan_8.doc