Bài 1 (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 - 2x - 4y2 - 4y
b) x3 – x2 – x + 1
Bài 2 (3đ)Thực hiện các phép tính :
a)
b) Rút gọn
5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y)
c) Sắp sếp các đa thức sau theo luỹ giảm dần thừa của biến rồi thực hiện phép chia:
(12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4) : (1 - 4x + x2)
Bài 3 (1đ) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2
Bài 4 : (4đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
ĐỀ THI HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: +Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức, rút gọn biểu thức đại số + Kiểm tra các kiến thức về tứ giác hình bình hành, hình thang, hình chữ nhật, hình thoi.. - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. NỘI DỤNG MA TRẬN NHẬN THỨC: Tên chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng Điểm Theo ma trận Thang điểm 10 Làm tròn 1.Phân tích đa thức thành nhân tử 2.Hằng đẳng thức 3.Biểu thức đại số, rút gọn 4.Phép chia đa thức 5.Phép nhân 6.Hình thoi 7.Hình chữ nhật 8.Tính chất đối xứng 9.Hình vuông Tổng 100 270 10 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 1 a; b Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 2 1 10% 2 1 10% 2.Hằng đẳng thức Bài 2 a Bài 1 a; b Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% 2 1 10% 3 1.5 15% 3.Biểu thức đại số, rút gọn Bài 2 a Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% 1 0.5 5% 4.Phép chia đa thức Bài 2 c Bài 3 Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% 5.Phép nhân Bài 2 b Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 1 10% 1 1 10% 6.Hình thoi Vẽ hình Bài 4 b Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% 2 1 10% 3 1.5 15% 7.Hình chữ nhật Bài 4 a Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 1 10% 1 1 10% 8.Tính chất đối xứng Bài 4 c Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 5% 1 0.5 5% 9.Hình vuông Bài 4 D Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 1 1 10% 1 1 10% Tổng Số câu: Điểm: Tỉ lệ %: 3 2 20% 7 4.5 45% 4 2.5 25% 1 1 10% 15 10 100% UBND XÃ PHÚ QUÝ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHÚ QUÝ ĐỘC LẬP_TỰ DO_HẠNH PHÚC ************** ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010_2011 MÔN TOÁN 8 THỜI GIAN LÀM BÀI :120’ Bài 1 (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 - 2x - 4y2 - 4y b) x3 – x2 – x + 1 Bài 2 (3đ)Thực hiện các phép tính : a) b) Rút gọn 5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y) c) Sắp sếp các đa thức sau theo luỹ giảm dần thừa của biến rồi thực hiện phép chia: (12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4) : (1 - 4x + x2) Bài 3 (1đ) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 Bài 4 : (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ? Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao ? Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ? Đáp án: Bài 1 (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 - 2x - 4y2 - 4y =(x2-4y2) – (2x+4y)=(x+2y)(x-2y)-2(x+2y) =(x+2y)(x-2y-2) 1đ x3 – x2 – x + 1 =(x3-x2) –(x-1)=x2(x-1)- (x-1) =(x-1)(x2-1) =(x-1)2(x+1) 1đ Bài 2 (3đ)Thực hiện các phép tính : = 0.5 = 0.5 = 0.5 = 0.5 b. 5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y) =10y2 – 5y – 9y + 9y2 -6 + 6y 0.5 =19y2- 8y -6 0.5 (12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4) : (1 - 4x + x2) =(x4 -6x3+12x2 -14x +3):(x2 -4x +1) 0.25 = x4 -6x3+12x2 -14x +3 x2 -4x +1 x4 -4x3 +x2 X2 -2x +3 0.25 -2x3 + 11x2-14x+3 0.25 -2x3 + 8x2 -2x 3x2 -12x +3 3x2 -12x +3 0.25 0 Bài 3 (1đ) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 Thực hiện phép chia đúng 0.5 Cho a-6 = 0 0.25 => a=6 0.25 Bà1 4: 0.5 a. AEDF là hình chữ nhật góc A=E=F= 900 0.5 b. Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao ? 1.0 ADBM, ADCN là hình thoi vì tứ giác co hai đường chéo vuông góc tại trung điễm mỗi đường c. Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A Chứng minh M,A,N thẳng hàng 0.5 Chứng minh MA=NA 0.5 d. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ? AEDF là hình vuông thì AE=AF hay AB=AC 0.5 Tam giác ABC vuông cân tại A 0.5
Tài liệu đính kèm: