Đề thi học kỳ I môn Toán 8 - Trường THCS Phú Quý (Có ma trận và đáp án)

Đề thi học kỳ I môn Toán 8 - Trường THCS Phú Quý (Có ma trận và đáp án)

Bài 1 (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

 a) x2 - 2x - 4y2 - 4y

 b) x3 – x2 – x + 1

Bài 2 (3đ)Thực hiện các phép tính :

a)

b) Rút gọn

5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y)

c) Sắp sếp các đa thức sau theo luỹ giảm dần thừa của biến rồi thực hiện phép chia:

(12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4) : (1 - 4x + x2)

Bài 3 (1đ) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2

Bài 4 : (4đ)

Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán 8 - Trường THCS Phú Quý (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: 
+Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức, rút gọn biểu thức đại số
	+ Kiểm tra các kiến thức về tứ giác hình bình hành, hình thang, hình chữ nhật, hình thoi..
- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. NỘI DỤNG
MA TRẬN NHẬN THỨC:
Tên chủ đề
 Tầm quan trọng
 Trọng
 số
Tổng Điểm
 Theo ma trận
Thang điểm 10
 Làm tròn
1.Phân tích đa thức thành nhân tử
2.Hằng đẳng thức
3.Biểu thức đại số, rút gọn
4.Phép chia đa thức
5.Phép nhân 
6.Hình thoi
7.Hình chữ nhật
8.Tính chất đối xứng
9.Hình vuông
Tổng
100
270
10
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1
a; b
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
2
1
10%
2
1
10%
2.Hằng đẳng thức
Bài 2
a
Bài 1
a; b
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
0.5
5%
2
1
10%
3
1.5
15%
3.Biểu thức đại số, rút gọn
Bài 2
a
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
0.5
5%
1
0.5
5%
4.Phép chia đa thức
Bài 2
c
Bài 3
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
5.Phép nhân
Bài 2
b
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
1
1
10%
6.Hình thoi
Vẽ hình
Bài 4
b
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
0.5
5%
2
1
10%
3
1.5
15%
7.Hình chữ nhật
Bài 4
a
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
1
1
10%
8.Tính chất đối xứng
Bài 4
c
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
0.5
5%
1
0.5
5%
9.Hình vuông
Bài 4
D
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
1
1
10%
Tổng
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
3
2
20%
7
4.5
45%
4
2.5
25%
1
1
10%
15
10
100%
UBND XÃ PHÚ QUÝ	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PHÚ QUÝ	ĐỘC LẬP_TỰ DO_HẠNH PHÚC
	**************
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010_2011
MÔN TOÁN 8
THỜI GIAN LÀM BÀI :120’
Bài 1 (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
	a)	x2 - 2x - 4y2 - 4y 
	b)	x3 – x2 – x + 1
Bài 2 (3đ)Thực hiện các phép tính :
a)	
b) Rút gọn
5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y)
c) Sắp sếp các đa thức sau theo luỹ giảm dần thừa của biến rồi thực hiện phép chia:
(12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4) : (1 - 4x + x2)
Bài 3 (1đ) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 
Bài 4 : (4đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao ?
Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A
Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ?
Đáp án:
Bài 1 (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
	a)	x2 - 2x - 4y2 - 4y =(x2-4y2) – (2x+4y)=(x+2y)(x-2y)-2(x+2y)
	=(x+2y)(x-2y-2)	1đ
x3 – x2 – x + 1 =(x3-x2) –(x-1)=x2(x-1)- (x-1) =(x-1)(x2-1)
=(x-1)2(x+1)	1đ
Bài 2 (3đ)Thực hiện các phép tính :
	=	0.5
	=	0.5
	=	0.5
	=	0.5
b. 5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y)
	=10y2 – 5y – 9y + 9y2 -6 + 6y	0.5
	=19y2- 8y -6	0.5
 (12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4) : (1 - 4x + x2)
=(x4 -6x3+12x2 -14x +3):(x2 -4x +1)	0.25
= x4 -6x3+12x2 -14x +3 x2 -4x +1
 x4 -4x3 +x2 	 X2 -2x +3	0.25
 -2x3 + 11x2-14x+3	0.25
	 -2x3 + 8x2 -2x
	 3x2 -12x +3
	 3x2 -12x +3	0.25	
	0
Bài 3 (1đ) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 
	Thực hiện phép chia đúng	0.5
	Cho a-6 = 0	0.25
	=> a=6	0.25
Bà1 4:
 0.5
a. AEDF là hình chữ nhật góc A=E=F= 900	0.5
b. Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao ?	1.0
ADBM, ADCN là hình thoi vì tứ giác co hai đường chéo vuông góc tại trung điễm mỗi đường
c. Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A
	Chứng minh M,A,N thẳng hàng	0.5
	Chứng minh MA=NA	0.5
d. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ?
	AEDF là hình vuông thì AE=AF hay AB=AC	0.5
	Tam giác ABC vuông cân tại A	0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_8_truong_thcs_phu_quy_co_ma_tran_va.doc