Đề thi học kỳ I môn Toán 8 - Đề B

Đề thi học kỳ I môn Toán 8 - Đề B

I. Trắc nghiệm: (3đ)

 Câu 1: (x + 5) (x2 – 3x) =

A. x3 + x2 – 15x C. x3 + x2 + 15x

B. x3 - x2 – 15x D. x3 + 2x2 -15x

Câu 2: (x + 2y)2 =

A. x2 – 4xy + 4y2 B. x2 + 4xy + 2y2 C. x2 + 4xy + 2y2 D. x2 =4xy + 2y2

 Câu 3: Tứ giác nào có hai đường chéo luôn bằng nhau.

A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật B. Hình vuông D. Tất cả các ý a, b, c

Câu 4:

Hình nào sau đây là hình chữ nhật?

 A. Hình thang có một góc vuông

 B. Hình bình hành có một góc vuông

 C. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau

 D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

Câu 5: Tam giác vuông có cạnh huyền là 5cm, một cạnh góc vuông là 4 cm thì diện tích là :

A. 10 cm B. 10 cm2 C. 6 cm2 D. 12 cm2

Câu 6: – x2 + 2x – 1 =

A) (x – 1)2 B) (x + 1)2 C) – (1 – x)2 D) – (x – 1)2

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán 8 - Đề B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ B
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2005-2006
Môn: Toán (Lớp 8)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------------------
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm: (3đ)
	Câu 1: 	(x + 5) (x2 – 3x) = 
A. x3 + x2 – 15x	C. x3 + x2 + 15x
B. x3 - x2 – 15x	D. x3 + 2x2 -15x
Câu 2: (x + 2y)2 = 
A. x2 – 4xy + 4y2	B. x2 + 4xy + 2y2	C. x2 + 4xy + 2y2	D. x2 =4xy + 2y2
 Câu 3: Tứ giác nào có hai đường chéo luôn bằng nhau.
A. Hình thang cân	B. Hình chữ nhật	B. Hình vuông	D. Tất cả các ý a, b, c
Câu 4: 
Hình nào sau đây là hình chữ nhật?
 A. Hình thang có một góc vuông
 B. Hình bình hành có một góc vuông
 C. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
 D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 5: Tam giác vuông có cạnh huyền là 5cm, một cạnh góc vuông là 4 cm thì diện tích là : 
A. 10 cm	B. 10 cm2	C. 6 cm2	D. 12 cm2
Câu 6: – x2 + 2x – 1 = 
A) (x – 1)2	B) (x + 1)2 	C) – (1 – x)2 D) – (x – 1)2 
II. Tự luận: (7đ)
	Câu 1: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
	a) y2 + 2y + 1 – x2 	b) x2 – 3x + 2
	 Câu 2: (1,5đ) 
	Cho biểu thức: 
	 a. Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức xác định.
	 b. Rút gọn M.
	Câu 3: (3,5đ) 
 Cho tam giác ABC ( = 900 ). Kẽ trung tuyến AM. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M.
a) Tứ giác ABCD là hình gì ? Tại sao ? 	( 1điểm )
b) Tính diện tích tứ giác ABCD. Biết AB = 4cm; AC = 8cm	( 1 điểm)
	 c) So sánh diện tích tam giác ABM và diện tích tam giác AMC	( 1điểm
------------- Hết -----------
ĐỀ B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2005-2006
Môn: Toán (Lớp 8)
I. Trắc nghiệm: (3đ)
	Câu 1: 1 - D
	 Câu 2: 2 - C
	 Câu 3: 3 - D
Câu 4: 4 - B
	Câu 5: 5 - C
	 Câu 6: 6 - D
II. Tự luận: (7đ)
	Câu 1: (2đ)
	a) y2 + 2y + 1 – x2
	 = (y + 1)2 – x2	0,5đ
	 = (y + 1 + x)(y + 1 – x)	0,5đ
	b) x2 – 3x + 2
	 = x2 – 2x – x + 2	0,25đ
	 = (x2 – 2x) – (x – 2)	0,25đ
	 = x(x – 2) – (x – 2)	0,25đ
	 = (x – 1)(x – 2)	0,25đ
	Câu 2: (1,5đ) 
a) Giá trị biểu thức xác định khi và chỉ khi: 
	b) 
Câu 3:
 M
a, Tứ giác ABCD có AM=BM=MC=MD 
 	 ABCD là hình bình hành 
Mặt khác : A = 900 (gt) (0,5đ)
Vậy Tứ giác ABCD là hình chữ nhật (0,5đ)
b, SABCD=AB.AC=8.8=32 cm2 (1đ)
c, SABM= SAMC (tính chất trung tuyến của tam giác) (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_8_de_b.doc