Đề thi học kì II Vật lí Lớp 8

Đề thi học kì II Vật lí Lớp 8

Câu 4: Quả bong bóng được bơm căng , dù cột chặt cũng cứ ngày một xẹp dần , vì :

 A Nhiệt độ quả bóng giảm

 B Bóng đàn hồi tự co lại

 C Các phân tử khí có thể thoát ra ngoài quả bóng

 D Thể tích các phân tử co lại .

Câu 5: Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ?

 A Động năng

 B Nhiệt năng

 C Nhiệt độ

 D Thể tích

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : VẬT LÝ LỚP 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Ma trận 
Chủ đề kiến thức
 Nhận biết
 Thông hiểu 
 Vận dụng
 Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1) Cơ năng
C1
 0,5
 1
 0,5
2) Cấu tạo chất
C 2,3 
 1,0
C4, 5 
 1,0
 4
 2,0
3) Nhiệt năng
Truyền nhiệt
 C6
 C 7 ,8
 1,5
C 9 ,10
 1,0
C 15
 1,0
 3,5
4)Nhiệt lượng
C 11 ,12
 1,0
C 13 , 14
 1,0
 C16 
 2,0 
 4,0 
 Tổng 
 3,5
 3,5
 3,0
 10,0
B. NỘI DUNG ĐỀ 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1:
Trường hợp nào sau đây khi hoạt động có sự biến đổi năng lượng từ nhiệt năng thành cơ năng ?
A
Mặt phẳng nghiêng
B
Quạt điện 
C
Xe máy 
D
Cái chong chóng .
Câu 2:
Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử , phân tử ? 
A
Chuyển động không ngừng .
B
Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao .
C
Giữa các nguyên tử , phân tử cấu tạo nên vật có khỏng cách
D
Chỉ có thế năng , không có động năng .
Câu 3:
Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra trong :
A
Chất khí 
B
Chất lỏng 
C
Chất rắn
D
Cả A,B,C đều đúng .
Câu 4:
Quả bong bóng được bơm căng , dù cột chặt cũng cứ ngày một xẹp dần , vì :
A
Nhiệt độ quả bóng giảm 
B
Bóng đàn hồi tự co lại 
C
Các phân tử khí có thể thoát ra ngoài quả bóng 
D
Thể tích các phân tử co lại .
Câu 5:
Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ?
A
Động năng
B
Nhiệt năng
C
Nhiệt độ
D
Thể tích 
Câu 6:
Nhiệt năng là :
A
Động năng chuyển động của các phân tử .
B
Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật .
C
Động năng chuyển động của vật.
D
Cả A,B,C đều đúng .
Câu 7:
Trong sự truyền nhiệt , nhiệt chỉ có thể truyền 
A
Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn .
B
Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn .
C
Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn .
D
Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn .
Câu 8:
Có thể truyền nhiệt cho vật bằng cách :
A
Cho vật tiếp xúc với vật nóng hơn.
B
Cho vật tiếp xúc với vật lạnh hơn.
C
Cho vật dịch chuyển .
D
Cả A,B,C đều đúng .
Câu 9:
Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây,cách nào đúng ?
A
Đồng , nước , thuỷ ngân , không khí .
B
Đồng ,thuỷ ngân , nước , không khí .
C
Thuỷ ngân , đồng , nước không khí .
D
Không khí , nước , thuỷ ngân , đồng .
Câu 10 :
Những vật sau đây , những vật nào bức xạ nhiệt nhanh nhất ?
A
Nước nóng đựng trong cốc thuỷ tinh có tráng lớp bạc 
B
Nước nóng đựng trong ấm có màu sáng 
C
Nước nóng đựng trong ấm có muội đen .
D
Nước nóng đựng trong ấm thuỷ tinh màu sáng .
Câu 11:
Người ta thả 3 miếng đồng , nhôm , chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng . Hãy so sánh nhiệt độ của 3 miếng kim loại này khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt .
A
Nhiệt độ của 3 miếng bằng nhau .
B
Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất , miếng chì thấp nhất .
C
Nhiệt độ của miếng chì cao nhất , miếng nhôm thấp nhất .
D
Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất , miếng chì thấp nhất .
Câu 12:
Trong sự dẫn nhiệt , nhiệt chỉ có thể truyền được từ :
A
Vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn .
B
Vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn .
C
Vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn .
D
 Vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn . 
Câu 13:
Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng
m thu vào ? 
A
Q = mc∆t , với ∆t là độ giảm nhiệt độ .
B
Q = mc∆t , với ∆t là độ tăng nhiệt độ .
C
Q = mc( t1- t2 ) , với t1là nhiệt độ ban đầu , t2 là nhiệt độ cuối .
D
 Q = mq , với qlà năng suất toả nhiệt của vật .
Câu 14:
Một vật làm bằng kim loại có khối lượng m = 5,7kg khi hấp thụ một nhiệt lượng 100kJ thì nhiệt độ của vật tăng từ 300C đến 50ºC . Vật đó làm bằng kim loại gì ?
A
Sắt .
B
Đồng
C
Chì . 
D
 Nhôm ..
II. TỰ LUẬN (3đ). 
Câu 1 :Tại sao có hiện tượng khuếch tán ? Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn ? Giải thích ?
Câu 2 : Dùng bếp dầu hoả để đung sôi 2 lít nước ở 300C đựng trong ấm nhôm có khối lượng 0,5kg .
a)Tính nhiệt lượng cần để đun nước .
b)Tính lượng dầu hoả cần dùng . Biết chỉ có 40% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra được truyền cho ấm ,nước .
( Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK ; của nhôm là 880J/kK và năng suất toả nhiệt của dầu là 44.106J/kg ) .
--------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN 
I. (7đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
C
D
D
C
A
B
C
A
B
C
A
B
B
D
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Phần II. (3đ)
II. (3đ)
 Câu 1: (1,0đ)
 -Hiện tượng khuếch tán là do các phân tử , nguyên tử có khoảng cách và chúng luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng (0,5đ)
 -Khi nhiệt độ tăng thì các phân tử , nguyên tử chuyển động nhanh hơn , chúng hoà trộn với nhau nhanh hơn . (0,5đ)
 Câu 2: (2đ )
-a) Dùng các công thức tính đúng nhiệt lượng cần để đun nước (1,0đ)
-b) +Tính được nhiệt lượng toàn phần (do dầu toả ra ) (0,5đ) ;
 +Dùng công thức tính đúng khối lượng dầu ( 0,5đ ).

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki 2.doc