A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Sự thụ tinh xảy ra ở
a. thân tử cung b. đoạn giữa của ống dẫn trứng
c. khoảng ở 1/3 đoạn đầu của ống dẫn trứng d. đoạn cuối của ống dẫn trứng
Câu 2: Nơi lưu giữ tinh trùng sau khi được sản xuất là
a. túi tinh b. ống dẫn tinh c. tuyến hành d. tuyến tiền liệt
Câu 3: Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là
a. 70 % b. 75 % c. 80 % d. 85 %
Câu 4: Hooc môn do tuyến tụy tiết ra là
a. glucagoân, insulin b.ađrênalin, noađrênalin
c.testôstêrôn,ơstrôgen d. insulin, noađrênalin
Câu 5: Trong các chức năng của da, chức năng quan trọng nhất là
a. bài tiết mồ hôi b. cảm giác
c. bảo vệ cơ thể d.điều hoà thân nhiệt
Câu 6 : Tuyến vừa làm nhiệm vụ nội tiết, vừa làm nhiệm vụ ngoại tiết là
a. tuyến giáp b. tuyến trên thận c. tuyến ruột d. tuyến tụy
Câu 7: Chức năng của các hoocmon tuyến trên thận là
a. điều hòa glucozơ huyết (tạo glucozơ từ gluxit và lipit)
b. gây nên những biến đổi của cơ thể ở tuổi dậy thì
c. chuyển glucozơ thành glicogen dự trữ
d. điều hòa hoạt động tuyến giáp
Câu 8: Lớp tế bào chết ở da là
a. tầng sừng và lớp bì b .tầng sừng
c. tầng sừng và tuyến nhờn d. lớp bì và tuyến nhờn
Câu 9: Trình tự đúng của quá trình tạo thành nước tiểu là
a. hấp thụ lại, bài tiết tiếp, lọc máu b. bài tiết tiếp, lọc máu, hấp thụ lại
c. hấp thụ lại, lọc máu, bài tiết tiếp d. lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp
Đề 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8 NĂM HỌC 2009 -2010 1.Ma trận 1: -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 35 % - 35 %- 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 35 % Hiểu 35 % Vận dụng 30 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài tiết- da 12.5 % 4 câu 1đ 1 câu 0.25đ 5 câu 1.25 đ Thần kinh và giác quan 30% 1 câu 3đ 1 câu 3đ Nội tiết 12.5% 4 câu 1đ 1 câu 0.25đ 5 câu 1.25đ Sinh sản 15 % 2 câu 0.5đ 1 câu 1đ 3 câu 1.5 đ Thực hành 30% 1 câu 3đ 1 câu 3đ Tổng 10 câu 2.5 đ 1 câu 1đ 2 câu 0.5đ 1 câu 3đ 1 câu 3đ 15 câu 10đ 2. Ma trận 2 : -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 35 % - 35 %- 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 35 % Hiểu 35 % Vận dụng 30 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài tiết- da 12.5 % 4 câu 1đ 3,5,8,11 1 câu 0.25đ 9 5 câu 1.25 đ Thần kinh và giác quan 30% 1 câu 3đ 14 1 câu 3đ Nội tiết 12.5% 4 câu 1đ 4,6,7,12 1 câu 0.25đ 10 5 câu 1.25đ Sinh sản 15 % 2 câu 0.5đ 1,2 1 câu 1đ 13 3 câu 1.5 đ Thực hành 30% 1 câu 3đ 15 1 câu 3đ Tổng 10 câu 2.5 đ 1 câu 1đ 2 câu 0.5đ 1 câu 3đ 1 câu 3đ 15 câu 10đ Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009- 2010 Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 8 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . LỚP 8A . . . ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Sự thụ tinh xảy ra ở a. thân tử cung b. đoạn giữa của ống dẫn trứng c. khoảng ở 1/3 đoạn đầu của ống dẫn trứng d. đoạn cuối của ống dẫn trứng Câu 2: Nơi lưu giữ tinh trùng sau khi được sản xuất là a. túi tinh b. ống dẫn tinh c. tuyến hành d. tuyến tiền liệt Câu 3: Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là a. 70 % b. 75 % c. 80 % d. 85 % Câu 4: Hooc môn do tuyến tụy tiết ra là a. glucagoân, insulin b.ađrênalin, noađrênalin c.testôstêrôn,ơstrôgen d. insulin, noađrênalin Câu 5: Trong các chức năng của da, chức năng quan trọng nhất là a. bài tiết mồ hôi b. cảm giác c. bảo vệ cơ thể d.điều hoà thân nhiệt Câu 6 : Tuyến vừa làm nhiệm vụ nội tiết, vừa làm nhiệm vụ ngoại tiết là a. tuyến giáp b. tuyến trên thận c. tuyến ruột d. tuyến tụy Câu 7: Chức năng của các hoocmon tuyến trên thận là a. điều hòa glucozơ huyết (tạo glucozơ từ gluxit và lipit) b. gây nên những biến đổi của cơ thể ở tuổi dậy thì c. chuyển glucozơ thành glicogen dự trữ d. điều hòa hoạt động tuyến giáp Câu 8: Lớp tế bào chết ở da là a. tầng sừng và lớp bì b .tầng sừng c. tầng sừng và tuyến nhờn d. lớp bì và tuyến nhờn Câu 9: Trình tự đúng của quá trình tạo thành nước tiểu là a. hấp thụ lại, bài tiết tiếp, lọc máu b. bài tiết tiếp, lọc máu, hấp thụ lại c. hấp thụ lại, lọc máu, bài tiết tiếp d. lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp Câu 10: Những tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là a. tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy b . tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận c. tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến trên thận d. tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận Câu 11: Hoạt động có lợi cho việc rèn luyện da là a. tắm nắng vào buổi sáng b. tắm nắng vào buổi trưa c. tắm nắng vào buổi chiều d. tắm nắng càng nhiều càng tốt Câu 12: Hooc môn ađrênalin và noađrênalin được tiết ra từ a. vỏ tuyến trên thận b. tủy tuyến trên thận c. thùy trước tuyến yên d. thùy sau tuyến yên B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: ( 1đ) Nêu nguyên nhân, tác hại của bệnh AIDS. Câu 14: ( 3 đ) Tìm điểm khác nhau về tính chất của phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện. Câu 15: ( 3đ) Mô tả thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống trong các điều kiện sau : a. Ếch đã hủy não để nguyên tủy b. Cắt ngang tủy ĐÁP ÁN SINH 8 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 c a d a c d a b d b a b B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: ( 1đ) Nêu nguyên nhân, tác hại của bệnh AIDS. * Nguyên nhân:do vi rut HIV gây nên. Virut này xâm nhập vào cơ thể phá hủy hệ thống miễn dịch làm cho cơ thể mất hết khả năng chống lại các virut, vi khuẩn gây bệnh. (0.75đ) * Tác hại: Làm cơ thể mất hết khả năng chống bệnh dẫn tới tử vong (0.25đ) Câu 14: (3 đ) Tìm điểm khác nhau về tính chất của phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện. Tính chất của phản xạ không điều kiện Tính chất của phản xạ có điều kiện 1. Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện 2. Bẩm sinh 3. Bền vững 4.Có tính chất di truyền, mang tính chất chủng loại 5. Số lượng hạn chế 6. Cung phản xạ đơn giản 7. Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống 1’. Trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện ( Đã được kích thích không điều kiện một số lần) (0.5đ) 2’. Được hình thành trong đời sống qua học tập và rèn luyện (0.5đ) 3’. Dễ mất khi không củng cố(0.25đ) 4’. Không di truyền mang tính chất cá thể(0.25đ) 5’. Số lượng không hạn định(0.5đ) 6’. Hình thành đường liên hệ tạm thời(0.5đ) 7’. Trung ương chủ yếu có sự tham gia của đại não. (0.5đ) Câu 15: ( 3đ) Mô tả thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống trong các điều kiện sau Điều kiện thí nghiệm Thí nghiệm Cường độ và vị trí kích thích Kết quả quan sát Ếch đã hủy não, để nguyên tủy (0.25đ) 1 Kích thích nhẹ chi sau bên phải bằng HCl 0.3% Chi sau bên phải co (0.5đ) 2 Kích thích chi đó mạnh hơn bằng HCl 1 % 2 chi sau co(0.5đ) 3 Kích thích rất mạnh chi đó bằng HCl 3 % Cả 4 chi đều co (0.5đ) Cắt ngang tủy (0.25đ) 4 Kích thích rất mạnh chi sau bằng HCl 3 % Chỉ 2 chi sau co (0.5đ) 5 Kích thích rất mạnh chi trước bằng HCl 3 % Chỉ 2 chi trước co (0.5đ) Đề 2: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8 NĂM HỌC 2009 -2010 1.Ma trận 1: -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 35 % - 35 %- 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 35 % Hiểu 35 % Vận dụng 30 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài tiết- da 12.5 % 5 câu 1.25đ 5 câu 1.25 đ Thần kinh và giác quan 15 % 1 câu 1đ 2 câu 0.5đ 3 câu 1.5đ Nội tiết 12.5% 5 câu 1.25đ 5 câu 1.25đ Sinh sản 30% 1 câu 3đ 1 câu 3đ Thực hành 30% 1 câu 3đ 1 câu 3đ Tổng 10 câu 2.5 đ 1 câu 1đ 2 câu 0.5đ 1 câu 3đ 1 câu 3đ 15 câu 10đ 2. Ma trận 2 : -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 35 % - 35 %- 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 35 % Hiểu 35 % Vận dụng 30 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài tiết- da 12.5 % 5 câu 1.25đ 1,3,5,7,9 5 câu 1.25 đ Thần kinh và giác quan 15 % 1 câu 1đ 13 2 câu 0.5đ 11,12 3 câu 1.5đ Nội tiết 12.5% 5 câu 1.25đ 2,4,6,8,10 5 câu 1.25đ Sinh sản 30% 1 câu 3đ 14 1 câu 3đ Thực hành 30% 1 câu 3đ 15 1 câu 3đ Tổng 10 câu 2.5 đ 1 câu 1đ 2 câu 0.5đ 1 câu 3đ 1 câu 3đ 15 câu 10đ Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009- 2010 Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 8 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . LỚP 8A . . . ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Hoạt động có lợi cho việc rèn luyện da là a. tắm nắng vào buổi sáng từ 8 đến 9 giờ b. tắm nắng vào buổi trưa 12 giờ c. tắm nắng vào buổi chiều 3- 4 giờ d. tắm nắng càng nhiều càng tốt Câu 2: Chức năng của các hooc môn do tuyến tụy tiết ra là a. điều hòa các muối natri, kali trong máu b. gây nên những biến đổi của cơ thể ở tuổi dậy thì c. chuyển glucozơ thành glicogen dự trữ d. điều hòa hoạt động tuyến giáp Câu 3: Da có cấu tạo gồm 3 lớp là a. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ b. lớp biểu bì, lớp bì, tầng sừng c. lớp sắc tố, lớp sợi mô liên kết, lớp mỡ d. lớp bì, lớp mỡ, lớp sắc tố Câu 4: Hooc môn do tuyến sinh dục tiết ra là a. glucagoân, insulin b.ađrênalin, noađrênalin c.testôstêrôn,ơstrôgen d. insulin, noađrênalin Câu 5: Trong các chức năng của da, chức năng quan trọng nhất là a. bài tiết mồ hôi b. cảm giác c. bảo vệ cơ thể d.điều hoà thân nhiệt Câu 6 : Tuyến làm nhiệm vụ nội tiết là a. tuyến tụy b. tuyến trên thận c. tuyến ruột d. tuyến sinh dục Câu 7: Sắc tố của da được qui định bởi các hạt sắc tố nằm ở a. lớp biểu bì b. tầng sừng của lớp bì c. lớp mỡ dưới da d. tầng tế bào sống Câu 8: Hooc môn tiroxin được tiết ra từ a. vỏ tuyến trên thận b. tuyến giáp c. thùy trước tuyến yên d. thùy sau tuyến yên Câu 9: Trình tự đúng của quá trình tạo thành nước tiểu là a. hấp thụ lại, bài tiết tiếp, lọc máu b. bài tiết tiếp, lọc máu, hấp thụ lại c. hấp thụ lại, lọc máu, bài tiết tiếp d. lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp Câu 10: Hooc môn ơstrôgen được tiết ra từ a. Tuyến yên b. Nang trứng c. Buồng trứng d. Thể vàng Câu 11: Nhận định đúng về cấu tạo của tủy sống là a.chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong b. chất xám ở trên, chất trắng ở dưới c.chất xám xen lẫn với chất trắng d. chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài Câu 12: Đặc điểm cấu tạo của đại não giống với tiểu não là a. có chất xám và chất trắng b. chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài c. chất xám ở trên, chất trắng ở dưới d. chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: ( 1đ) Trình bày cấu tạo ngoài của đại não. Câu 14: ( 3 đ) Phân tích cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. Câu 15: ( 3đ) Mô tả thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống trong các điều kiện sau : a. Ếch đã hủy não để nguyên tủy b. Cắt ngang tủy ĐÁP ÁN SINH 8 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a c a c a b d b d c d d B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: ( 1đ) Trình bày cấu tạo ngoài của đại não. -Rãnh liên bán cầu chia đại não làm hai nửa .(0.25đ) -Rãnh sâu chia bán cầu não làm 4 thùy : thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm, thùy thái dương. (0.5đ) -Khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não và làm tăng diện tích bề mặt não.(0.25đ) Câu 14: ( 3 đ) Phân tích cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. 1.Ngăn trứng chín và rụng: Trứng chín và rụng do tác dụng của hooc môn gây chín trứng của tuyến yên. (0.5đ) Dùng thuốc gây ức chế hoạt động của tuyến yên làm cho tuyến này không tiết được hooc môn gây trứng chín và rụng nữa. (0.5đ) 2. Tránh không để tinh trùng gặp trứng : - Biện pháp tự nhiên:Giao hợp tránh thời kì rụng trứng. (0.25đ) - Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng bằng cách sử dụng những dụng cụ tránh thai: (0.25đ) + Sử dụng những dụng cụ như bao cao su, mũ cổ tử cung, màng ngăn âm đạo. (0.25đ) + Dùng thuốc diệt tinh trùng đặt ở âm đạo. (0.25đ) + Nếu không muốn có con nữa thì có thể thắt ống dẫn tinh hoặc ống dẫn trứng. (0.25đ) 3.Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh: Trứng đã thụ tinh được chuyển dần xuống và làm tổ ở niêm mạc tử cung. Dùng vòng tránh thai để ngăn sự làm tổ của trứng đã thụ tinh (0.75đ) Câu 15: ( 3đ) Mô tả thí nghiệm tìm hiểu chức năng của tủy sống trong các điều kiện sau Điều kiện thí nghiệm Thí nghiệm Cường độ và vị trí kích thích Kết quả quan sát Ếch đã hủy não, để nguyên tủy (0.25đ) 1 Kích thích nhẹ chi sau bên phải bằng HCl 0.3% Chi sau bên phải co (0.5đ) 2 Kích thích chi đó mạnh hơn bằng HCl 1 % 2 chi sau co(0.5đ) 3 Kích thích rất mạnh chi đó bằng HCl 3 % Cả 4 chi đều co (0.5đ) Cắt ngang tủy (0.25đ) 4 Kích thích rất mạnh chi sau bằng HCl 3 % Chỉ 2 chi sau co (0.5đ) 5 Kích thích rất mạnh chi trước bằng HCl 3 % Chỉ 2 chi trước co (0.5đ)
Tài liệu đính kèm: