Đề thi Giải toán Casio- Lớp 8

Đề thi Giải toán Casio- Lớp 8

Bài 3: Cho đa thức P(x) = x5 – 15x4 + 85x3 –223x2 + 274x – 119 và Q(x)= (x–1)(x–2)(x-3) . Gọi R(x) là đa thức dư khi chia P(x) cho Q(x).

 a) Xác định R(x)

 b) Tính [R(2010)]2

a) R(x) = [R(2010)]2 =

 

doc 4 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 1002Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Giải toán Casio- Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KỲ THI TNTH VÀ GIẢI TOÁN CASIO
 QUẢNG NAM	 NAÊM HOÏC 2009 -2010
Đề chính thức
	====	 =====
	 MÔN : Giải toán Casio- Lớp 8
	(Thôøi gian 120 phuùt, khoâng keå thôøi gian giao ñeà)
Điểm toàn bài
Họ tên và chữ ký các giám khảo
Số phách
(Do CT chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Chú ý : + Thí sinh được phép sử dụng các loại máy tính Casio hiện hành.
	 + Nếu không nói gì thêm,kết quả gần đúng lấy với ít nhất 10 chữ số.
S =
Bài 1: a) Tính đúng tổng :
	S = 
M =
	b) Tính đúng tích :
	M = 1.2.319.20 (M = 20!)
Bài 2: Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 3 số a = 9200191; b = 2729727; 
 c = 13244321.
UCLN=
BCNN =
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x5 – 15x4 + 85x3 –223x2 + 274x – 119 và Q(x)= (x–1)(x–2)(x-3) . Gọi R(x) là đa thức dư khi chia P(x) cho Q(x).
	a) Xác định R(x) 
	b) Tính [R(2010)]2
a) R(x) =
[R(2010)]2 =
Bài 4 : Tìm chữ số thập phân thứ 242010 sau dấu phẩy trong phép chia 1 cho 49
Đs
r=
Bài 5 : Tìm số dư khi chia 20102009 cho 2008
Bài 6 : Cho dãy số P1= 1; P2 = 1 ; P3 = 2; Pn+2 = Pn + Pn-1 (với n =2,3,..)	
Lập quy trình ấn phím để tính số hạng Pn ( với n = 4, 5,6 ..)
Tính chính xác P80 , P100
Quy trình
P80 =
P100 =
Bài 7 : a) Phân tích số 311875250 thành tích các thừa số nguyên tố.
b) Cho biết f(x) = x5 + 4x4+ 3x3 + 2x2 – ax + 7 khi chia cho (x +5) có dư là 2009. Tìm a
311875250 = 
a = 
x=
Bài 8 : Tìm x sao cho 15 + 25 + 35 + ...+ x5 = 10923365376
Bài 9 : Cho S = 
Tính gần đúng S
Tính đúng S (biểu diễn dưới dạng phân số)	
S »
S = 
Bài 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3,196cm, AB = 2,0574cm. Dựng trên các cạnh AB, AC và về phía ngoài tam giác ABC, các tam giác vuông cân ADB, AEC có cạnh huyền theo thứ tự là AB, AC. Gọi M là trung điểm BC. Tính diện tích tam giác DME (gần đúng với 4 chữ số thập phân)
Sơ lược lời giải
Kết quả
===Hết===
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KỲ THI TNTH VÀ GIẢI TOÁN CASIO
 QUẢNG NAM	 NĂM HỌC 2008 -2009
	====	 =====
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Giải toán Casio 8
Bài
Lời giải gợi ý
Đáp số
Điểm TP
Điểm toàn bài
1
a)
S = 30862792500
1
2
b)
M= 2432902008176640000
1
2
UCLN=1;
1
2
BCNN=3289957637363397
1
3
a)
R(x)=2x2+1
1
2
b)
R(2010)2=65289648200401
1
4
1/49 = 0,(020408163265306122448979591836734693877551)
(42 chữ số)
Mặt khác : 242010 º 36 (mod 42)
Kq: 3
2
5
2010 º 2 (mod 2008)
20103 º 8 (mod 2008 ) 
20109 º 83 º 512 (mod 2008 ) (1)
201033 º 811 º 1752 (mod 2008 )
201099 º 17523 º 1632 (mod 2008 )
2010100 º 2.1632º 1256(mod 2008 )=>2010200º 12562º 1256 (mod 2008 )
2010300 º 12563 º 1256(mod 2008 )
2010900 º 12563 º 1256 (mod 2008 )
20101800 º 12562 º 1256 (mod 2008 )
20102000 º 12562 º 1256 (mod 2008 ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra 20102009 º 512 . 1256 º 512 (mod 2008 )
r = 512
2
6
a)Quy trình (trên máy 579ES):
Gán 1 cho A và B; Gán 2 cho C; Gán 0 cho D.; Gán 3 cho X
. Nhập dòng lệnh:
X=X+1: D= A+ B: A=B:B=C:C=D.
Nhấn Calc và liên tiếp ta được kết quả
0.75
2
b)
P80 = 4250949112
P100 = 1177482265857
0.5
0.7.5
7
a)
1247501. 2 . 53
1
2
b)
a =
1
8
Thực hiện quy trình ấn phím như sau:
Gán 0 cho D và C. Nhập dòng lệnh
D:=D+1: C=C+D5 
Ta được:
Với D=62 : C= 9930928833
D= 63 : C = 10923365376 
x = 63
2
9
a)
S » 0,08333327121
1
2
b)
S =
1
10
+C/M AIMK là hình chữ nhật
 => DME vuông tại M
0.5
0.5
2
+DME vuông cân vì ÐAEK=450 . Suy ra SDME = ½ DM2
DM= DI+ IM = DI+ AK= ½ AB + ½ AC.
Suy ra SDME = 
S » 3,4498 cm2
0.5
0.5
tc
20

Tài liệu đính kèm:

  • doccasio.doc