Đề kiểm tra Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Lê Hồng Phong

doc 2 trang Người đăng Hải Biên Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Lê Hồng Phong ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp:............... Môn: Vật lí 8
Họ và tên: ........................................... Thời gian: 45 phút
 Điểm Lời phê
 Đề
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
 Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào phần bài làm của em.
Câu 1. Công suất là
A. Công thực hiện được trong một giây. B. Công thực hiện được trong một ngày.
C. Công thực hiện được trong một giờ. D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Câu 2. Biểu thức tính công suất là:
A. P = A.t B. P = A/t C. P = t/A D. P = 2A.t
Câu 3. Đơn vị của công suất là
A. Oát (W) B. Jun (J) C. km/s D. J/kg
Câu 4: Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo 
gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam 
và Hùng.
A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.
B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.
C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau.
D. Không đủ căn cứ để so sánh.
Câu 5. Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi 
trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.
Câu 6. Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N. Công suất của ngựa 
có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1500 W B. 500 W C. 1000 W D. 250 W
Câu 7. Công suất cho biết điều gì?
A. Người nào làm việc nhanh hơn. B. Người nào làm việc khỏe hơn.
C. Người nào làm việc chậm hơn. D. Người nào làm việc chậm hơn.
Câu 8. Để đưa một vật nặng 2kg lên cao 6m thì cần tốn một công là:
A. 12J B. 1,2J C. 120J D. 1200J
Câu 9. Khi một vật đang chuyển động thì vật có cơ năng ở dạng nào?
A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi
C. Động năng. D. Thế năng và động năng
Câu 10. Vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn ?
A. Hòn bi đang lăn. B. Vật gắn vào lò xo đang bị nén.
C. Viên đạn đang bay. D. Xe đang đỗ bên đường.
Câu 11. Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60 N từ giếng sâu 6 m lên, mất hết 0,5 phút. 
Công suất của lực kéo là:
A. 720 W. B. 12 W. C. 180 W. D. 360 W.
Câu 12. Một ô tô đang chuyển động, cơ năng của ô tô thuộc dạng nào sau đây ?
A. Thế năng đàn hồi. B. Thế năng trọng trường.
C. Nhiệt năng. D. Động năng. 
......................................................................................................................................................................
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1.
a) Một người kéo đều một vật từ giếng sâu 8 m trong 30 giây. Người ấy phải dùng một lực F = 180 N. 
Công và công suất của người kéo là bao nhiêu?
b) Một người kéo một vật nặng m = 25kg từ giếng sâu 8m lên trong 20 giây. Hãy tính công suất mà 
người ấy đã thực hiện.
Câu 2. Máy thứ nhất sinh ra một công 300 kJ trong 1 phút. Máy thứ hai sinh ra một công 720 
kJ trong nửa giờ. Máy nào có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
 Bài làm
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 7
 2 8
 3 9
 4 10
 5 11
 6 12
II. Tự luận (4 điểm)
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
...........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_vat_li_lop_8_truong_thcs_le_hong_phong.doc