Đề kiểm tra Văn học kỳ II lớp 8 (tiết 113) - Đề số 04

Đề kiểm tra Văn học kỳ II lớp 8 (tiết 113) - Đề số 04

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.

 1. “Nhật kí trong tù” được viết bằng chữ gì?

 A. Chữ Hán B . Chữ Nôm C. Chữ Quốc ngữ D. Chữ Pháp

 2. Người đương thời gọi Nguyễn Thiếp là gì?

 A. Hải Thượng Lãn ông B. Không Lộ thiền sư

 C. Tam nguyên Yên Đổ D. La Sơn Phu Tử

3. Cảm xúc trong bài thơ "Khi con tu hú" của Tố Hữu được khơi dậy từ đâu?

 A. Nỗi nhớ mùa hè B. Niềm khao khát tự do

 C. Tiếng chim tu hú lọt vào xà lim. D. Nỗi nhớ những kỷ niệm

 4. Mục đích chân chính của việc học trong "Bàn luận về phép học " là gì?

 A. Học để cầu danh lợi B. Học để làm người

 C. Học để tìm kiếm việc làm D. Học để mở rộng kiến thức

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Văn học kỳ II lớp 8 (tiết 113) - Đề số 04", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VĂN
 HỌC KỲ II(TIẾT 113)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 – 2009
Thời gian: 45 phút
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ngắm trăng
Câu 1
0,25
Bàn luận về phép học
Câu 2
0,25
Câu 4
0,25
Câu 2
5
Khi con tu hú
Câu 3
0,25
Hịch tướng sĩ
Câu 5
1
Văn bản trung đại
Câu 6
1
Đi bộ ngao du
Câu 1(2 đ)
Tổng điểm
2,5
2,5
5
Tỉ lệ
25%
25%
50%
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐỀ KIỂM TRA VĂN HỌC KỲ II (TIẾT 113)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 – 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
 1. “Nhật kí trong tù” được viết bằng chữ gì?
	A. Chữ Hán B . Chữ Nôm	 C. Chữ Quốc ngữ D. Chữ Pháp
 2. Người đương thời gọi Nguyễn Thiếp là gì?
	A. Hải Thượng Lãn ông	B. Không Lộ thiền sư
	C. Tam nguyên Yên Đổ	D. La Sơn Phu Tử
3. Cảm xúc trong bài thơ "Khi con tu hú" của Tố Hữu được khơi dậy từ đâu?
	A. Nỗi nhớ mùa hè 	B. Niềm khao khát tự do
	C. Tiếng chim tu hú lọt vào xà lim.	D. Nỗi nhớ những kỷ niệm
 4. Mục đích chân chính của việc học trong "Bàn luận về phép học " là gì?
	A. Học để cầu danh lợi	B. Học để làm người
	C. Học để tìm kiếm việc làm	D. Học để mở rộng kiến thức
 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: chính luận, yêu nước, lập luận, căm thù, quyết chiến.
	Bài "Hịch Tướng Sĩ " của Trần Quốc Tuấn phản ánh tinh thần ...........(1) nồng nàn của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống giặc ngoại xâm, thể hiện qua lòng ............(2) giặc, ý chí quyết chiến, quyết thắng kẻ thù xâm lược. Đây là một áng văn ..........(3) xuất sắc, có sự kết hợp giữa ........(4) chặt chẽ, sắc bén với lời văn thống thiết, có sức lôi cuốn mạnh mẽ.
 6. Nối cột A (tác phẩm) với cột B (Thể loại) cho phù hợp.
A
B
Nối
1. Chiếu dời đô
a. Chính luận
1 ...................
2. Hịch tướng sĩ
b. Cáo
2 ...................
3. Bình Ngô đại cáo
c. Hịch
3 ...................
4. Thuế máu
d. Chiếu
4 ...................
e. Biểu
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Những lợi ích cụ thể nào trong việc đi bộ được nhắc đến qua văn bản " Đi bộ ngao du" của Rút - xô?
Câu 2 (5 điểm): Những "phép học " nào được đề cập trong đoạn trích "Bàn luận về phép học"? Tác dụng và ý nghĩa của chúng.
Hết..
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA VĂN HỌC KỲ II (TIẾT 113)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 – 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
C
B
5
1. yêu nước 3. chính luận
2. căm thù 4. lập luận
6
1.d 2. c 3. b 4. a
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
1
 - Những lợi ích của việc đi bộ: Sức khoẻ được tăng cường, tính khí trở nên vui vẻ, khoan khoái và hài lòng với tất cả, hân hoan khi về đến nhà, thích thú khi ngồi vào bàn ăn, ngủ ngon giấc trong mọi cái giường dẩu quá tồi tàn.
2 đ
2
- Những "phép học" được đề cập trong đoạn trích:
+ Tuần tự tiến lên, từ thấp đến cao.
+ Học rộng, nghĩa sâu, biết tóm lược những điều cơ bản, cốt yếu nhất.
+ Học phải biết kết hợp với hành. Học không chỉ để biết mà còn để làm.
- Tác dụng và ý nghĩa:
+ Là những lời khuyên quý báu, còn có ý nghĩa đến ngày nay.
+ Tuân theo những phép học đó người học sẽ nắm được những kiến thức cơ bản, nâng cao được kiến thức, rèn luyện kĩ năng thực hành áp dụng vào cuộc sống.
1
1
1
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề số 04.doc