Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. x+x2=0 B. +1=0
C. x-2=0
D.(x+3)(2x-1)=0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : (x+2)(x2+1)=0 là:
A. S={-2;1} B. S= {2;1}
C. S= {-2} D. S={-2;0}
Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. x-1>3x2+1 B. 3x-1>0 C. x- <0>0>
D. 0x-5<>
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình tích là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 8 Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A. x+x2=0 B.+1=0 C.x-2=0 D.(x+3)(2x-1)=0 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : (x+2)(x2+1)=0 là: A. S={-2;1} B. S= {2;1} C. S= {-2} D. S={-2;0} Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là: A. x-1>3x2+1 B. 3x-1>0 C. x-<0 D. 0x-5<0 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình tích là: A. B. C. D. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương là A. B. C. D. Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình A. B. C. D. Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. và C. và D. và Câu 9: Nếu -2a > -2b thì A. B. C. D. Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. C©u 11: TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ : A. B. C. D. C©u 12: §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph¬ng tr×nh : lµ : A. hoÆc B. C. vµ D. C©u 13: BÊt ph¬ng tr×nh nµo sau ®©y lµ bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn ? A. 2x2 + 1 0 C. D. C©u 14: NghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh – 4x + 12 < 0 lµ : A. x > 3 B. x > - 3 C. x < - 3 D. x < 3 C©u 15: Gi¸ trÞ x = 1 lµ nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh : A. 3x + 3 > 9 B. – 5x > 4x + 1 C. x – 2x 5 – x C©u 16: Ph¬ng tr×nh cã tËp nghiÖm lµ : A. {- 12} B. { 6 } C. {- 6; 12} D. { 12 } H1 Câu 17: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: A. B. C. D. H2 Câu 18: Ở hình vẽ H2, cho biết DE//BC. Khi đó: A. B. C. D. H3 Câu 19: Ở hình vẽ H3 biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 20: Hình lập phương có độ dài cạnh 4cm thì diện tích toàn phần S và thể tích V của nó là: A. B. C. D. Câu 21: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BA. Khi đó: A. B. C. D. Câu 22: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2, AD=3 và AA’=4 thì diện tích toàn phần S và thể tích V của hình đó là: A. B. C. D. Câu 23: Ở hình vẽ H2 biết . Khi đó: A. B. C. D. Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD=4, DC=3, CC’=12 thì độ dài AC’ là: A. 13 B. 5 C. D. Câu 25: Biết . Độ dài đoạn AB là A. B. C. D. Câu 26: Cho có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số A. B. C. D. Câu 27: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng , đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng nào? A. B. C. D. Câu 28: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là A. B. C. D. C©u 29: Cho tam gi¸c ABC, AM lµ ph©n gi¸c. §é dµi ®o¹n th¼ng MB b»ng : A. 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1 C©u 30: Cho h×nh vÏ, biÕt MM’ // NN’ vµ MN = 2 cm, OM’ = 6 cm, M’N’ = 3 cm. Sè ®o cña ®o¹n th¼ng OM lµ : A. 3 cm B. 2,5 cm C. 4 cm D. 2 cm C©u 31: Cho h×nh lËp ph¬ng cã c¹nh b»ng 3 cm. DiÖn tÝch xung quanh cña h×nh lËp ph¬ng ®ã lµ : A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 27 cm2 D. 54 cm2 C©u 32: H·y nèi mçi ý ë cét A víi mét ý ë cét B ®Ó ®îc c«ng thøc ®óng A B a) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh cña h×nh hép ch÷ nhËt cã c¸c kÝch thíc lµ a, b, c lµ 1) V = a3 b) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh cña h×nh lËp ph¬ng c¹nh a lµ 2) c) C«ng thøc tÝnh thÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt cã c¸c kÝch thíc lµ a, b, c lµ 3) 4) V = a. b. c Câu 33: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. D. 2 Câu 34: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó: A. B. C. D. Câu 35. Trong hình biết MQ là tia phân giác Tỷ số là: A. B. C. D. Câu 36. Độ dài x trong hình bên là: A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 3,2 Câu 37. Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’. Số đo của đoạn thẳng OM là: A. 3 cm B. 2,5 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 38: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng : A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm Câu 39: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng : A. B. C. 2 D. 4 Câu 40: Hình lập phương có thể tích là 125cm3 thì diện tích đáy là: A. 55cm2 B. 5cm2 C. 25cm2 D. 52cm2 Câu 41: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng: A. cm B. cm C. 4cm D. 2cm Câu 42: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Diện tích xung quanh của hình là: A. 40cm2 B. 30cm2 C. 10cm2 D. 70cm2 Câu 43: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Thể tích của khối là: A. 60cm2 B. 60cm3 C. 120cm3 D. 40cm3 Câu 43: Một hình hộp chữ nhật có: A. 6mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh Câu 44: Cho hình lập phương có cạnh bằnh 3 cm .Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 9cm2 B. 27cm2 C. 36cm2 D.54cm2 Câu 45: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x0 B. x3 C. x0 và x3 D. x0 và x-3 Câu46. Cho thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác Câu 47: Cho DABC có  = 600, AB = 4cm, AC = 6cm; DMNP có N = 600; NM = 3cm, NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ? A.DABC∽DMNP B.DABC∽DNMP C.DBAC∽DPNM D.DBAC∽DMNP Câu 48: Hình hộp chữ nhật có A.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh B.8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh C.12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh D.6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh Câu 49: Tập nghiệm của phương trình (x - 56)(x + 12) = 0 là A.{56} B.{- 12} C.{56; - 12} D.{- 56;12} Câu 50: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A.5x2 +40 C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 < 0 Câu 51. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai. A. -2.3 ≥ - 6 B. 2.(-3) ≤ 3.(-3) C.2+ (-5) > (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5) *Điền Đ (đúng) hoặc sai (S) vào ô trống Câu 52: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương nhau• ]///////////////// 0 5 A B C 8 5 x D 2 Câu 53: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất pt x +2 £ 7 Câu 10: Độ dài x trong hình vẽ là x = 4,8 *Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống Câu 54: Khi nhân hai vế của bất pt với cùng một số khác 0 ta phải............................................ nếu số đó âm. Câu 55: Trong DABC, AM là tia phân giác  (M Î BC). Khi đó ta có AB AC= Câu 1: ( 1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: 1/ Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là: A. -1 B. -2 C. -3 D. -4 2/ Cho phương trình . Điều kiện xác định của phương trình là: A. x1 B. x-1 C. x D. x0 và x1 3/ Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm: A. x3 B. x3 C. x -3 D. x-3 4/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B.-3x2 + 1 = 0 C. D. 0x + 5 = 0 5/ Phương trình = x có tập hợp nghiệm là: A. B. C. D. 6/ Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm 7/ Trong hình vẽ 1 biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. (Hình 1) 8/ Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là: A. B. 5 cm C. 1,5 cm D. 2,6 cm (Hình 2) 9/ Một hình lập phương có : A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh , 12 cạnh. 10/ Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h = 15cm và thể tích V = 120cm3 thì diện tích đáy là: A. 8 cm2 B. 12 cm2 C. 24 cm2 D. 36 cm2. 11/ Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là : A. 192 cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288 cm3 12/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm. Thể tích của nó là: A . 36 cm3 B. 360 cm3 C. 60 cm3 D. 600 cm3 Câu 2: ( 1 điểm) điền các số vào chỗ trống để hoàn thành các câu : 1/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì thể tích của nó là ......................... 2/ Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải ............................... bất phương trình nếu số đó là số âm. 3/ Cho ABC có AB = 2 cm, AC = 3 cm, BC = 4 cm. Một đường thẳng song song với BC cắt 2 cạnh AB, AC lần lượt tại M, N sao cho BM = AN. Độ dài MN là: (cm) 4/ Cho ABC DEF tỉ số đồng dạng là thì Câu 3: ( 0,5 điểm) Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. CỘT A CỘT B 1) 2) Thể tích V của chóp đều 1) _ 2) _ c) V = S.h d) V = Câu 4: (0,5 điểm) Đánh dấu chéo “X” vào ô thích hợp : Các khẳng định Đ S 1 Nếu a + 3 > b + 3 thì -2a < -2b 2 Tam giác cân này có góc ở đỉnh bằng góc ở đỉnh tam giác cân kia thì hai tam giác cân này đồng dạng. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. B. C. D. Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = - 9 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. và Câu 4. Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây A. 2x – 6 0 B. 2x – 6 0 C. – 2x 6 D. x - 3 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 6. Cho với a < 0 thì A. a = 3 B. a = –3 C. a = 3 D. a = 3 hoặc a = –3 Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là A. B. 3cm C. 5cm D. 20cm Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm Câu 1: x = 2 là nghiệm của phương trình A.7x – 3 = 2 – 3x B. 5x2 – x = 18 C. 3 + x = 1 – 3x D. Câu 2 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x2 + 2 = 0. B. C. -3x - 1 = 0 D. Câu 3: Phương trình 3x – 1 = 2 tương đương với phương trình nào: A. x2 – x = 0 B. x2 – 1 = 0 C. D. Câu 4: Với m = 1 thì phương trình A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm . C. Có nghiệm duy nhất là x = . D. Có nghiệm duy nhất là x = . Câu 5: Hình vuông có độ dài đường chéo là cm thì diện tích của nó là : A. 8 cm2 B. 6 cm2 C. 4 cm2 D. cm2 Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm. Một đường thẳng cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở M và N sao cho AM = 1cm, AN = 1,5cm. Độ dài MN là : A. 1,8cm B. 2cm C. 3,2cm D. 3,6cm Câu 7. Tam giác ABC có AD là phân giác, AB = 4 cm, AC = 6 cm, BD = 2,6 cm thì độ dài đoạn DC là : A. 3 cm B. 3,9 cm C. 4,5 cm D. 4,8 cm Câu 8. Tam giác ABC và tam giác MNP có AB = 4, BC = 5, AC = 6, MN= 8, NP = 12, MP = 10 . Trong các cách viết sau thì cách viết đúng là : A. MPN ABC. B.MPN ACB. C. MNP BAC. D.MNP CBA. Học sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Hãy chỉ ra trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất ẩn y: A. 2x + 5 = 3x – 9 B. 5y 9y + 8 C. y – 5 = 0 D. 10x + y = 11 Câu 2: Từ phương trình 2x(x – 1) = 2x, bằ ... lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 . Kết luận nào sau đây là sai ? A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : a. 10 cm b . 8,5 cm c. 12,5 cm d. 8 cm Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm . MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm . Hình 10 Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . A. 3 cm B . 1,5 cm C. 2 cm D. 2,5 cm Hình 11 Trong hình 11 có góc M1 bằng góc M2 . Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Hình 12 M ' N ' Tam giác MNP có M'N' / /MN (Hình 12) Đẳng thức nào là sai ? A. B. C. D. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai ) a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau . b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng . Tam giác PQR có MN //QR Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Độ dài x trong hình 14 là : A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2 Hình 14 Độ dài y trong hình 15 là : A. 1,5 B. 1,8 Hình 15 C. 1,6 D. 1,7 Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song . Hình 16 A. 2 cặp B . 3 cặp C. 4 cặp D. 5 cặp Trong hình 17 tam giác MNP vuông tại M Hình 17 và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ? A. Không có cặp nào . B. Có 1 cặp . C. Có 2 cặp . D. Có 3 cặp . Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng : Nếu D A'B'C' = D ABC thì D A'B'C' ............................... với D ABC theo tỷ số là ............ Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : A. 0,4 cm B . 2,5 cm C. 4 cm D. 25 cm Hình 18 Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm . Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . A. 3 cm B . 2,5 cm C. 2 cm D. 4 cm Tam giác MNP có IK // NP (Hình 19) Đẳng thức nào sau đây là sai ? Hình 19 a. b. c. d. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số là : Hình 20 A. B. C. D. Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là : A. 5 cm B. 6 cm Hình 21 C. 6,25 cm D. 7,5 cm Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ Hình 22 Có mấy cặp tam giác đồng dạng với nhau ? A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp Cho hình 25 . Kết luận nào sau đây sai ? A. D PQR D HPR B. D MNR D PHR C. D RQP D RNM D. D QPR D PRH Độ dài x trong hình 26 là : A. 6,5 B. 8,1 hình 26 C. 7,5 D. 8 Hình lập phương có : A. 6 mặt , 6 đỉnh và 12 cạnh B. 6 mặt , 8 cạnh và 12 đỉnh C. 6 đỉnh , 8 mặt và 12 cạnh D. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K' ( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng độ dài của cạnh G'H' . Hình 27 A. 4 cạnh B. 3 cạnh C. 2 cạnh D. 1 cạnh . Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q' ( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với cạnh NN' Hình 28 A. 1 cạnh B. 2 cạnh C. 3 cạnh D. 4 cạnh . Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K' (Hình 29). Độ dài của đoạn thẳng HG' là : Hình 29 A. 7 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 3 cm Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 ) có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' . A. 2 cạnh Hình 30 B. 3 cạnh C. 4 cạnh D. 1 cạnh Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGE'G' A. 4 mặt phẳng Hình 31 B. 3 mặt phẳng C. 2 mặt phẳng D. 5 mặt phẳng Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác cho các kích thước a = 3 cm , b = 4 cm , c = 5 cm hình 32 (hình 32). Biết diện tích xung quanh của hình lăng trụ là 60 cm2 . Chiều cao h của hình lăng trụ là : A. 10 cm B. 12 cm C. 2,5 cm D. 5 cm hể tích của hình lăng trụ đứng có kích thước như hình 33 là : hình 33 A. 24 B. 40 C. 120 D. 240 Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : hình 34 A. 480 cm2 B. 480 cm3 C. 240 cm3 D. 120 cm3 Điền vào chỗ ........... các giá trị thích hợp . A. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : V = .................... B. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = ............ Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng : A B a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b , c là 1. V = a3 b. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh a là 2. Sxq = 2( a+b )c c. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b , c là 3. Sxq = 4 a2 4. V = abc Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 Số mặt là hình vuông của hình hộp chữ nhật? A. 2 B. 4 C.6 D. 0 Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt xung quanh? A. 1 B.2 C.3 D.4 Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt đáy? A.1 B.2 C.3 D.4 Số mặt là hình chữ nhật của hình hộp chữ nhật? A. 2 B. 4 C.6 D. 8 Số mặt là hình vuông của hình hộp chữ nhật? A. 2 B. 4 C.6 D. 0 Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh? A. 4 B. 8 C. 12 D.16 Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình vuông A. 2 B.4 C.6 D.8 Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật A.2 B.4 C.6 D.8 Hình lập phương có bao nhiêu mặt xung quanh và mặt đáy A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Hình hộp chữ nhật có kích thước là 1x2x3 (cm), thì diện tích xung quanh và thể tích là A.11 cm2, 6cm3 B. 6cm2, 22 cm3 C.22cm2, 6cm3 D. 22cm3, 6cm2 Hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có: AA1=2cm, AB=4cm, A1D1=5 thì : a. diện tích toàn phần là: A. 8 cm2 B. 10cm2 C. 20cm2 D.76 cm2 b. Thể tích là: A.16 cm2 B. 20 cm2 C. 22 cm2 D. 26 cm2 Một hình hộp chữ nhật có thể tích 210cm3, mặt đáy có chiều dài 7cm và chiều rộng 5cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: A. 6cm B. 3cm C. 4.2cm D. 3.5cm Hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có AB = 10 cm, thì: a. Diện tích xung quanh là: A. 40 cm2 B. 160cm2 C. 100 cm2 D. 400cm2 b. Diện tích toàn phần là: A. 100cm2 B. 400cm2 C.500cm2 D.600 cm2 c. Thể tích là: A. 100cm2 B. 100cm3 C.10cm3 D.1m3 Khi cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên A. 2 B. 4 C.8 D. 6 Khi cạnh của hình lập phương giảm 2 lần thì thể tích của nó giảm A. 2 B.4 C.6 D.8 Khi biết độ dài 1 cạnh của hình lập phương bị giảm phân nửa thì diện tích và thể tích của hình: A. giảm, giảm B. Tăng, giảm C. Giảm, tăng D. Tăng, tăng. Diện tích xung quanh ban đầu của hình lập phương 4 cm2, thì độ dài cạnh của hình là: A. 1 cm B. 2cm C. 3 cm D.4cm Thể tích của hình lập phương là 125 cm3, khi đó nếu tăng độ dài cạnh 1cm thì thể tích lúc sau là: A. 360 cm3 B. 420 cm3 C. 3500cm3 D. 216 cm3 Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh D. 9 mặt, 6 đỉnh,5 c ạnh Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 32 cm;42 cm;5cm. Thể tích của hình là: A. 120cm3 B. 16cm3 C. 152cm3 D. 202 cm3 Diện tích toàn phần của hình lập phương là 216 cm2. Diện tích 1 mặt và thể tích của khối là: A. 36cm2; 216 cm3 B. 216cm2;36cm3 C. 6cm2;12cm3 D. 12cm2;6cm3 Hình lập phương có thể tích là 125cm3 thì diện tích đáy là: A. 55cm2 B. 5cm2 C. 25cm2 D. 52cm2 Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng: A. cm B. cm C. 4cm D. 2cm Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Diện tích xung quanh của hình là: A. 40cm2 B. 30cm2 C. 10cm2 D. 70cm2 Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Thể tích của khối là: A. 60cm2 B. 60cm3 C. 120cm3 D. 40cm3 Công thức tính thể tích hình chóp là: A.V=13Sđáy B. V=Sđáy.h C. V=12.Sđáy.h D. V=13.Sđáy.h Thể tích của hình chóp đều là 126 cm3, chiều cao hình là 6cm. Diện tích đáy là: A. 63 cm B. 63cm3 C. 63cm2 D. Đáp án khác. Một hình hộp chữ nhật có: A. 6mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh Cho hình lập phương có cạnh bằnh 3 cm .Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 9cm2 B. 27cm2 C. 36cm2 D.54cm2 Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều là: A. 2ph B. pd C. Sh D. Sh BỔ SUNG HÌNH HỌC Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm .Vẽ đường cao AH của ADB. a) Tính DB b) Chứng minh ADH ∽ADB c) Chứng minh AD2= DH.DB d) Chứng minh AHB ∽BCD e) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH. Bài 2: Cho ABC vuông ở A, có AB = 6cm, AC = 8cm .Vẽ đường cao AH. Tính BC Chứng minh ABC ∽AHB Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HC Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC) .Tính DB Bài 3: Cho hình thanh cân ABCD có AB // Dc và AB< DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC .Vẽ đường cao BH, AK. Chứng minh BDC ∽HBC Chứng minh BC2 = HC .DC Chứng minh AKD ∽BHC Cho BC = 15cm, DC = 25 cm .Tính HC, HD. Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 4: Cho ABC , các đường cao BD, CE cắt nhau tại HS .Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K .Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh ADB ∽AEC Chứng minh HE.HC =HD.HB Chứng minh HS , K , M thẳng hàng ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Hình chữ nhật? Bài 5: Cho tam giác cân ABC (AB = AC) .Vẽ các đường cao BH, CK, AI. Chứng minh BK = CH Chứng minh HC.AC = IC.BC Chứng minh KH //BC Cho biết BC = 10cm, AB = AC = 12. Tính độ dài đoạn thẳng HK. Bài 6: Cho hình thang vuông ABCD () có AC cắt BD tại O. a) Chứng minh OAB∽OCD, từ đó suy ra b) Chứng minh AC2 – BD2 = DC2 – AB2 Bài 7: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm ; 4 cm ; 5cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật . Bài 8: Một hình lập phương có thể tích là 125cm3 .Tính diện tích đáy của hình lập phương. Bài 9: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216cm3 .Tính thể tích của hình lập phương. Bài 10: a/Một lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông , các cạnh góc vuông của tam giác vuông là 3 cm, 4cm. Chiều cao của hình lặng trụ là 9cm .Tính thể tích và diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của lăng trụ. b/ Một lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm. Chiều cao của lăng trụ là 5cm. Tính diện tích xung quanh của lăng trụ. Bài 11: Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3 , chiều cao hình chóp là 6cm .Tính diện tích đáy của nó. Bài 12: Cho ABC vuông ở A, AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D . Từ D kẻ DE vuông góc với AC. a) Tính độ dài BD và CD ; DE b) Tính diện tích của hai tam giác ABD và ACD. Bài 13: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 2, 5 cm; AD = 3, 5 cm ; BD = 5cm và a)Chứng minh DADB DBCD b) Tính độ dài BC và CD. c) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ADB và BCD. - Hết -
Tài liệu đính kèm: