PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:( 3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho câu 1 đến câu 5
Câu1: Đường chéo của tứ giác là:
A.Đoạn thẳng nối hai đỉnh; B. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh không kề nhau
C. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh đối nhau D. Câu B, C đúng
Câu 2: Hình thang cân là hình thang:
A. Có 2 góc vuông B. Có 2 cạnh bên bằng nhau
C. Có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau D. Có 2 cạnh đáy bằng nhau
Câu3 : Cho hình bình hành ABCD có = 700. Khi đó:
A. = 700 B. = 700 C. = 1000 D. = 700
Họ và tên: Lớp 8A ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 ( PHẦN HÌNH HỌC) Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề Điểm Lời phê của thầy ( cô) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:( 3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho câu 1 đến câu 5 Câu1: Đường chéo của tứ giác là: A.Đoạn thẳng nối hai đỉnh; B. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh không kề nhau C. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh đối nhau D. Câu B, C đúng Câu 2: Hình thang cân là hình thang: A. Có 2 góc vuông B. Có 2 cạnh bên bằng nhau C. Có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau D. Có 2 cạnh đáy bằng nhau Câu3 : Cho hình bình hành ABCD có = 700. Khi đó: A. = 700 B. = 700 C. = 1000 D. = 700 Câu 4: Trong các hình 1 dưới đây, hình chưa kết luận được là hình thoi là: A . Hình 1a B. Hình 1b C. Hình 1c D. Hình 1d Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM = 6cm, ta có: A) BC = 3cm B). BC = 12cm C). AC = 12cm D). AB = 12cm Câu 6: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ còn để trống ( . . . . ) trong các câu sau: a)Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ 2 thì đi qua . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHẦN II: TỰ LUẬN( 7 ĐIỂM) Câu 7:(3 điểm).a) Phát biểu các tính chất của hình bình hành ? b) Trong các tứ giác ở hình 2 tứ giác nào làhình bình hành ? Vì sao ? Câu 8: ( 4điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC. Chứng minh rằng: a)EI // CD , IF // AB b)
Tài liệu đính kèm: