TIẾT 60 ĐỀ B
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Câu 1: Dấu ngoặc kép trong câu sau dùng với mục đích gì?
Chiếc tàu dẫn đầu đưa đàn con bị đày ải về với “Mẹ” đã xa tít ngoài khơi.
A. Đánh dấu từ, ngữ, câu, đoạn được dẫn trực tiếp
xB. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
C. Đánh dấu từ nghữ có hàm ý mỉa mai
D. Đánh dấu tên tác phẩm, tập san, được trích dẫn
Câu 2: Từ nào dưới đây thuộc phạm vi nghĩa của trường từ vựng “trường học”?
A. Lái xe B.Công nhân, xC. Học sinh D. Bác sĩ
Câu 3: Từ " Ôi " trong câu : "Chao ôi! " Thuộc loại từ nào?
A. Từ tượng hình. xC. Thán từ .
B. Từ tượng thanh. D. Tình thái từ.
Câu 4: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?
A. Vật vã xB. Ăng ẳng, C. Ve vẩy, D. Rũ rượi
TIẾT 60 ĐỀ B ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm ) Câu 1: Dấu ngoặc kép trong câu sau dùng với mục đích gì? Chiếc tàu dẫn đầu đưa đàn con bị đày ải về với “Mẹ” đã xa tít ngoài khơi. A. Đánh dấu từ, ngữ, câu, đoạn được dẫn trực tiếp xB. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt C. Đánh dấu từ nghữ có hàm ý mỉa mai D. Đánh dấu tên tác phẩm, tập san,được trích dẫn Câu 2: Từ nào dưới đây thuộc phạm vi nghĩa của trường từ vựng “trường học”? A. Lái xe B.Công nhân, xC. Học sinh D. Bác sĩ Câu 3: Từ " Ôi " trong câu : "Chao ôi! " Thuộc loại từ nào? A. Từ tượng hình. xC. Thán từ . B. Từ tượng thanh. D. Tình thái từ. Câu 4: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh? A. Vật vã xB. Ăng ẳng, C. Ve vẩy, D. Rũ rượi Câu 5: Câu văn: “ Cái cô đơn nhất khắp thế gian là một tâm hồn đang chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi xa xôi bí ẩn của mình” sử dụng biện pháp tu từ gì. A. Nói quá. xB. Nói giảm. C. Chơi chữ. D. Ẩn dụ. Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ địa phương ? A. Bể B. Ngã C. Vỡ D. Chơi Câu 7: Dấu hai chấm trong câu: “ Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi vì chính lòng tôi cũng đang có sự thay đổi lơn: Hôm nay tôi đi học” ( Trích: Tôi đi học – Thanh Tịnh) có tác dụng gì? A. Đánh dấu báo trước lời dẫn trực tiếp. B. Đánh dấu báo trước phần bổ sung cho phần trước. xC. Đánh dấu báo trước phần giải thích cho phần trước. D. Đánh dấu báo trước lời đối thoại. Câu 8: Câu văn sau thuộc loại câu nào? Cảnh vật xung quanh tôi điều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học. xA. Câu ghép, B. Câu đơn, C. Câu đặt biệt, D. Câu cảm thán. Câu 9: Loại từ nào để biểu lộ cảm xúc, tình cảm, thái độ, hoặc để gọi đáp? A. Từ tượng thanh B. Tình thái từ x C. Thán từ D. Trợ từ Câu 10: Dấu ngoặc đơn dùng để: A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp B. Đánh dấu tên tác phẩm, tập san C. Đánh dấu phần chú thích x D. Chọn cả b và c Câu 11: Trong các câu sau,câu nào dùng biện pháp nói giảm, nói tránh? A. Anh ấy có thể chết xB. Thôi rồi, Lượm ơi! C. Cô ấy xấu quá ! D. Cậu quá dốt. Câu 12: Trong các từ sau,từ nào có nghĩa rộng hơn nghĩa các từ còn lại? A. Áo B. Áo sơ mi x C. Y phục D. Quần dài II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm): Xác định biện pháp tu từ trong câu ca dao dưới đây. Nêu tác dụng của phép tu từ đó. “Gặp nhau chưa kịp hỏi chào Nước mắt đã trào, rơi xuống bỏng tay” Câu 2: (2 điểm): Đăt 1 câu với tình thái từ nghi vấn, 1 câu với tình thái từ cảm thán. Câu 3: (3 điểm): Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 dến 10 câu), đề tài tự chọn, có sử dụng đủ 3 loại dấu câu sau: dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. Câu 12 (1 điểm): Tìm từ tượng thanh trong câu thơ “Đường phố bỗng rào rào chân bước vội, Người người đi như nước xối lên hè.” Câu 13 (1 điểm): Tìm từ địa phương trong các dòng thơ sau, từ ấy tương đương với từ toàn dân nào? “Sáng ra bờ suối, tối vào hang, Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng.” (Tức cảnh Pác Bó – Hồ Chí Minh) Ma trận NỘI DUNG KIẾN THỨC CÁC MỨC ĐỘ TỔNG CỘNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL Trường từ vựng Từ tượng hình Từ địa phương Từ tình thái Thán từ Câu ghép Câu ghép Dấu ngoặc đơn Nói quá Từ tương thanh Từ địa phương C1,2 C3,4 C5 C6 C7 C9 C10 C11 C8 C12 C13 C14 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 TỔNG CỘNG SỐ CÂU 9 1 1 2 1 14 TỔNG CỖNG ĐIỂM 4,5 1 0.5 2 2 10 ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án C B D C A C D B A C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11 (1 điểm): dùng biện pháp nói quá:Nước mắt rơi xuống bỏng tay. Sự xúc động mạnh- nhấn mạnh nước mắt rơi nhiều và nóng Câu 12 (1 điểm): từ tượng thanh là “rào rào”. Câu 13 (1 điểm): từ địa phương là từ “bẹ”, tương đương với từ toàn dân là “ngô”. Câu 14 (2 điểm) yêu cầu: HS viết đoạn văn có sử dụng đủ 3 loại dấu câu: dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép +Diễn đạt lôgíc, dùng từ chính xác (0, 5 điểm) +Sử dụng các dấu câu phù hợp (1, 5 điểm): mỗi loại đúng cho 0, 5 điểm:
Tài liệu đính kèm: