Đề kiểm tra một tiết môn: Tiếng việt 8 tuần 15

Đề kiểm tra một tiết môn: Tiếng việt 8 tuần 15

Đề bài:

I. TRẮC NGHIỆM: (12 câu mỗi câu đúng 0,25 điểm )

Chọn 1 đáp án đúng nhất điền vào bảng kẻ sẳn ở phần bài làm bên dưới.

Câu 1: Trường từ vựng là gì?

 A. . Là những từ có cùng một nghĩa, B. Là những từ có cùng một cách phát âm

 C . Tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 2: Từ nào dưới đây không thuộc phạm vi nghĩa của trường từ vựng “trường học” ?

 A. thầy giáo B.công nhân C. học sinh D. hiệu trưởng

Câu 3: Từ tượng hình là những từ:

 A. gợi tả hình ảnh, B. gợi tả dáng vẻ, C.gợi tả trạng thái, D. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Từ nào dưới đây là từ tượng hình?

 A. ư ử, B. . ăng ẳng, C. ve vẩy, D. gâu gâu,

Câu 5: Từ nào không phải là từ địa phương?

 A. cha B. . tía C. bọ D. ba.

 

doc 4 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn: Tiếng việt 8 tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hòa Lợi 
Họ và tên : .
.
Lớp :
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
 MÔN : TIẾNG VIỆT
 TUẦN 15
 THỜI GIAN : 90’ KỂ CẢ THỜI GIAN PHÁT ĐỀ
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM: (12 câu mỗi câu đúng 0,25 điểm )
Chọn 1 đáp án đúng nhất điền vào bảng kẻ sẳn ở phần bài làm bên dưới.
Câu 1: Trường từ vựng là gì?
 A. . Là những từ có cùng một nghĩa,	 B.. Là những từ có cùng một cách phát âm
 C . Tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa D.. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2: Từ nào dưới đây không thuộc phạm vi nghĩa của trường từ vựng “trường học” ?
 A. thầy giáo	B.công nhân	C. học sinh	D. hiệu trưởng
Câu 3: Từ tượng hình là những từ:
 A. gợi tả hình ảnh,	B. gợi tả dáng vẻ,	C.gợi tả trạng thái,	D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Từ nào dưới đây là từ tượng hình?
 A. ư ử,	B. . ăng ẳng,	C. ve vẩy,	D. gâu gâu,
Câu 5: Từ nào không phải là từ địa phương?
 A. cha	B. . tía	C. bọ 	D. ba.
Câu 6: Tình thái từ là những từ thêm vào câu:
 A. Để tạo câu nghi vấn,	 B. Để tạo câu cảm thán,
 C. Để tạo câu cầu khiến và để biểu thị sắc thái tình cảm, D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Trong các từ sau từ nào không phải là từ tượng hình ? 
 A. Loắt choắt B. Xinh xinh C. Rì rào D. Thoăn thoắt .
Câu 8: Câu nào là câu ghép trong các câu sau ?
Nước sông xanh trong lững lờ trôi về xuôi .
Mỗi ngày một thương nhớ, nhớ nhất là nhớ mẹ già sau lũy tre xanh .
Sau mùa gặt bội thu, làng tôi tưng bừng tổ chức lễ ăn mừng cơm mới .
Gió mỗi lúc một thổi mạnh, cờ đỏ sao vàng phất phới tung bay 
Câu 9: Câu ghép có cấu tạo: 
 A. Một cụm C-V,	 B. Một cụm C-V nhỏ nằm trong cụm C-V lớn,
 C . Có ít nhất 2 cụm C-V không bao chứa nhau,	 D. Tất cả đều sai.
Câu 10: Trong các câu sau câu nào là câu đơn 
A. Xe đỗ lại, chúng tôi xuống xe C. Trống giục thùng thùng
Tôi biết điều đó, tôi không nói ra. D. Nó mệt, nó vẫn đi chơi .
Câu 11: Trong các câu sau câu nào có sử dụng thán từ ?
 A . Của nặng hơn người. C. Trời nắng đẹp.
 B. Ái ơi ! Của nặng hơn người. D. Gió qua miền tối sáng 
. Câu 12 : Câu ca dao sau đây sử dụng lối nói quá nhằm mục đích gì ?
 Trên đầu những rác cùng rơm
Chồng yêu chồng bảo hoa thơm rắc đầu . .
 A . Nói cho vui. C. Không đúng sự thật .
 B. Để châm biếm . D. Để giáo dục . 
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): 
	“Gặp nhau chưa kịp hỏi chào
	Nước mắt đã trào, rơi xuống bỏng tay” 
 (Ca dao)
 	Xác định biện pháp tu từ trong câu ca dao trên.
Câu 2 (1 điểm): Tìm từ tượng thanh trong câu thơ
	“Đường phố bỗng rào rào chân bước vội,
	Người người đi như nước xối lên hè.”
Câu 3 (1 điểm): Tìm từ địa phương trong các dòng thơ sau, từ ấy tương đương với từ toàn dân nào?
	“Sáng ra bờ suối, tối vào hang,
	Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng.”
 (Tức cảnh Pác Bó – Hồ Chí Minh)
Câu 4 (2 điểm): Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3 dến 5 câu) có sử dụng đủ 3 loại dấu câu sau: dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép.
Hết
Bài làm
I. Trắc nghiệm: Điền đáp án đúng mà mình lựa chọn vào bảng kẻ sẳn dưới đây.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
II. Tự luận: 
:...
 ..
.
 ...
.. .
ĐÁP ÁN ĐỀKIỂM TRA TIẾNG VIỆT TUẦN 15
I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ. án
C
B
D
C
A
D
C
D
C
C
B
B
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11 (1 điểm): dùng biện pháp nói quá.
Câu 12 (1 điểm): từ tượng thanh là “rào rào”.
Câu 13 (1 điểm): từ địa phương là từ “bẹ”, tương đương với từ toàn dân là “ngô”.
Câu 14 (2 điểm) yêu cầu:
HS viết đoạn văn có sử dụng đủ 3 loại dấu câu: dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép
+Diễn đạt lôgíc, dùng từ chính xác (0, 5 điểm)
+Sử dụng các dấu câu phù hợp (1, 5 điểm): mỗi loại đúng cho 0, 5 điểm:
NỘI DUNG KIẾN THỨC
CÁC MỨC ĐỘ
TỔNG CỘNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trường từ vựng
Từ tượng hình
Từ địa phương
Từ tình thái
Thán từ
Câu ghép
Câu ghép
Dấu ngoặc đơn
Nói quá
Từ tương thanh
Từ địa phương
C1,2
C3,4
C5
C6
C7
C9
C10
C11
C8
C12
C13
C14
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
TỔNG CỘNG SỐ CÂU
9
1
1
2
1
14
TỔNG CỖNG ĐIỂM
4,5
1
0.5
2
2
10

Tài liệu đính kèm:

  • docbai kiem tra tv.doc