Đề kiểm tra một tiết Hình học chương I_lớp 9

Đề kiểm tra một tiết Hình học chương I_lớp 9

I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)

 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn:

1) Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH. Trong các hệ thức sau hệ thức nào không đúng:

A. AH.BC = AB.AC B. AB2 = BH .BC

C. AC2 + BC2 = AB2 D. AH2 = HB.HC

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Hình học chương I_lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 
	CHƯƠNG I_LỚP 9
Họ tên h/s:Lớp:
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
	Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn:
1) Cho DABC vuông tại A, vẽ đường cao AH. Trong các hệ thức sau hệ thức nào không đúng:
A. AH.BC = AB.AC	B. AB2 = BH .BC 
C. AC2 + BC2 = AB2 	D. AH2 = HB.HC 
2) Trên hình vẽ sau ta có: 
A. x = và y = 	B. x = 2 và y = 2
C. x = 2 và y = 2 	D. Cả 3 trường hợp trên đều sai
3) Trong tam giác vuông có góc nhọn a , câu nào sau đây sai: 
A. Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân sin góc đối hay nhân cô-sin 
 góc kề.
B. Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông còn lại nhân tang góc đối hay 
 nhân cô-tang góc kề.	
C. sin2a + cos2a = 1 	
D. Cả ba câu trên đều sai. 
 PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Bài1: (2đ) Dựng góc nhọn a biết cos a = 
Bài2: (5đ) Cho DABC có = 900, vẽ AH ^ BC, HE ^ AB, HF ^ AC.
 1) Nếu biết AB = 5 cm và BC = 13 cm. 
 a) Hãy giải DABC. 
 ( Chú ý: có thể sử dụng các thông tin sau nếu cần: sin 67°23’» 0,923 ; 
 cos 67°23’» 0,3846 ; tg 67°23’» 2,4 ; cotg 67°23’» 0,4166 )
 b) Tính EF.
 2) Chứng minh: 
Bài làm:
Đáp án và biểu điểm
I) Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1 : chọn C ® (1 đ) 
Câu 2 : chọn B ® (1 đ) 
Câu 3 : chọn D ® (1 đ) 
2) Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) 
Vẽ = 900 ( 0,25 đ)
Lấy A Ỵ Ox sao OA = 4 đơn vị ( 0,25 đ)
Vẽ đường tròn tâm A bán kính 5 đơn vị cắt tia Oy tại B ( 0,25 đ)
A
O
B
a
5
4
1
x
y
Góc OAB là góc a cần dựng ( 0,25 đ)
Vẽ hình đúng: (1 đ)
Bài 2: (5 điểm) 
Vẽ hình đúng 	 (0,5 đ)
1) a) Giải tam giác ABC:
AC = 12 cm ® (1 đ)
= 67°23’ ® ( 0,75đ)
= 22°37’ ® ( 0,75đ)
 b) Tính EF:
 C/m: HEAF hình chữ nhật ® ( 0,25đ)
 Þ AH = EF ® ( 0,25đ)
 Tính AH = ® ( 0,25đ)
 Þ EF = cm ® ( 0,25đ)
 2) 
 ® ( 0,25đ)
 ® ( 0,5đ)
 ® ( 0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT Hinh Chuong 1.doc