Đề kiểm tra một tiết giũa kỳ I môn Sinh học 8

Đề kiểm tra một tiết giũa kỳ I môn Sinh học 8

I- Mục tiêu:

 Qua bài kiểm tra giúp giáo viên và học sinh:

- Học sinh củng cố được kiến thức đã học ở các chương: Chương I; Chương II; Chương III.

- Học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập và giải thích được tình huống thực tiễn.

- Gáo viên đánh giá kết quả học tập và phát hiện ra lệch lạc của học sinh, từ đó giúp giáo viên điều chỉnh kế hoạch dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh.

 

doc 5 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 924Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết giũa kỳ I môn Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết giũa kỳ I môn sinh học 8
I- Mục tiêu:
 Qua bài kiểm tra giúp giáo viên và học sinh:
Học sinh củng cố được kiến thức đã học ở các chương: Chương I; Chương II; Chương III.
Học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập và giải thích được tình huống thực tiễn. 
Gáo viên đánh giá kết quả học tập và phát hiện ra lệch lạc của học sinh, từ đó giúp giáo viên điều chỉnh kế hoạch dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh. 
II- Ma trận đề:
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I:
Khái quát cơ thể
Câu 2.1
0.25
Câu 5
1.0
2 Câu
1.25
Chương II:
Vận động
Câu 2.2
0.25
Câu 4
3
Câu 1
1.5
Câu 2.3
0.25
Câu 2.4
0.25
6 Câu
5.25
Chương III:
Tuần hoàn
Câu 2.5
0.25
Câu 3
3
Câu 2.6
0.25
5 Câu
3.5
Tổng
3 Câu
0.25
1 Câu
3
5 Câu
2.25
1 Câu
3
2 Câu
0.5
1 Câu
1.0
13 Câu
10
III- Nội dung đề kiểm tra:
Câu 1: (1.5 điểm) 
 Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột (B) sao cho phù hợp với các thông tin ở cột (A). 
Các cơ quan (A)
Đáp án
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B)
Màng xương
Mô xương cứng
Tuỷ xương
Mạch máu
Sụn đầu xương
Sụn tăng trưởng
Nuôi dưỡng xương.
Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tuỷ đỏ ở trẻ em.
Chứa tuỷ vàng ở người lớn.
Giúp cho xương dài ra.
Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.
Làm giảm ma sát trong khớp xương.
Chịu lực, đảm bảo vững chắc.
Phân tán lực tác động.
Câu2: (1.5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau :
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ.
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.
 2. Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì :
 A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.
 B. Xương có tuỷ xương và muối khoáng.
 C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương.
 D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
 3. Xương to ra là nhờ :
 A. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng.
 B. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng.
 C. Sự phân chia của tế bào khoang xương.
 D. Sự phân chia của tế bào màng xương.
 4.Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ :
 A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
 B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.
 C. Do lượng CO2 quá cao.
 D. Lượng O2 trong máu thiếu nên tích tụ lượng axít trong cơ.
 5. Ngăn tim có thành cơ dày nhất :
 A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải
 C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái 
 6. Chức năng trao đổi chất dinh dưỡng và O2 được thực hiện ở:
 A. Động mạch B. Tĩnh mạch 
 C. Mao mạch D. Phổi
Câu 3: (3 điểm) 
 Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển được qua tĩnh mạch về tim ?
Câu 4: (3 điểm)
 Trình bày phương pháp sơ cứu và băng bó khi gặp người bị gãy xương cẳng tay ?
Câu 5: (1.0 điểm) 
 Lấy một ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó ?
Hướng dẫn chấm và đáp án đề kiểm tra một tiết giữa kỳ I 
Môn sinh học 8
Câu 1: (1.5 điểm) 
- Mỗi ý đúng 0.25 điểm.
- Đáp án: 1. d 2. g 3. b 4. a 5.e 6.c 
Câu 2: (1.5 điểm)
Mỗi ý đúng 0.25 điểm.
Đáp án: 1. B 2. A 3. D 4. D 5. D 6. C
Câu 3: (3 điểm)
ở tĩnh mạch, huyết áp của tim rất nhỏ, vì vậy sự vận chuyển máu qua tĩnh mạch còn được hỗ trợ chủ yếu bởi sức đẩy tạo ra sự co bóp của các cơ bắp bao quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi ta hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra. ( 2 điểm )
Trong khi chảy về tim, máu còn chảy ngược chiều của trọng lực, vì có sự hỗ trợ của các van nên máu không bị chảy ngược. ( 1 điểm )
Câu 4: (3 điểm)
Sơ cứu: (2 điểm)
 + Đặt 2 nẹp gỗ(tre) vào 2 bên chỗ xương gãy.
 + Lót vải mềm gấp dày vào các chỗ đầu xương.
 + Buộc định vị 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy.
Băng bó cố định: (1 điểm)
 + Dùng băng y tế quấn chặt từ trong ra cổ tay, sau đó làm dây đeo cẳng tay vào cổ.
Câu 5: (1 điểm)
Ví dụ về phản xạ: Sờ tay vào vật nóng, rụt tay lại. (0,25điểm)
Phân tích cung phản xạ: Cơ quan thụ cảm(da) báo vật nóng qua nơron hướng tâm về trung ương thần kinh qua nơron trung gian. Trung ương thần kinh chỉ đạo cho nơron li tâm qua nơron trung gian cho cơ quan vận động rụt tay lại. (0.75 điểm) 
* Lưu ý: Nếu học sinh lấy ví dụ khác và phân tích đúng vẫn cho điểm tối đa. 
Trường THCS Nga Bạch
Bài kiểm tra một tiết giữa kỳ I môn sinh học 8
Họ và tên : .......................................................... Lớp : 8 ........ 
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1: (1.5 điểm) 
 Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột (B) sao cho phù hợp với các thông tin ở cột (A). 
Các cơ quan (A)
Đáp án
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B)
Màng xương
Mô xương cứng
Tuỷ xương
Mạch máu
Sụn đầu xương
Sụn tăng trưởng
Nuôi dưỡng xương.
Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tuỷ đỏ ở trẻ em.
Chứa tuỷ vàng ở người lớn.
Giúp cho xương dài ra.
Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.
Làm giảm ma sát trong khớp xương.
Chịu lực, đảm bảo vững chắc.
h. Phân tán lực tác động.
Câu2: (1.5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau :
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ.
Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ.
 2. Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì :
 A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.
 B. Xương có tuỷ xương và muối khoáng.
 C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương.
 D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
 3. Xương to ra là nhờ :
 A. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng.
 B. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng.
 C. Sự phân chia của tế bào khoang xương.
 D. Sự phân chia của tế bào màng xương.
 4.Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ :
 A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
 B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.
 C. Do lượng CO2 quá cao.
 D. Lượng O2 trong máu thiếu nên tích tụ lượng axít trong cơ.
 5. Ngăn tim có thành cơ dày nhất :
 A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải
 C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái 
 6. Chức năng trao đổi chất dinh dưỡng và O2 được thực hiện ở:
 A. Động mạch B. Tĩnh mạch 
 C. Mao mạch D. Phổi
Câu 3: (3 điểm) Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển được qua tĩnh mạch về tim?
Câu 4: (3 điểm) Trình bày phương pháp sơ cứu và băng bó khi gặp người bị gãy xương cẳng tay ?
Câu 5: (1.0 điểm) Lấy một ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó ?
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe va dap an KT giua ky I sinh 8 co ma tran.doc