Câu 1: ( 2,5 điểm): Giải các phương trình sau:
1/ 7x – 5 = 5x - 7
2/ (3x – 5)(2x + 7) = 0
3/
Câu 2: (2,0 điểm ): 1/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2/ Cho A = 3x – 5 -
a/ Rút gọn A khi x > 4
b/ Tìm x nếu A = 2011.
Câu 3; (1,5 điểm):
Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 42 km/h. Lúc về ô tô chạy với vận tốc 36km/h. Vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 4:(3,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 8cm; AC = 6cm.
1/ Tính BC; CH?
2/ Qua C kẻ tia Cx song song với AB và cắt AH tại D. Chứng minh
3/ Chứng minh AC2 = AB.DC
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8 ---------- Giáo viên: Phan Thị Phương Thùy Trường THCS Tân Thành Huyện Gò Công Đông Nội dung: . Ma trận nhận thức . Ma trận đề . Bảng mô tả . Đề kiểm tra . Đáp án Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm làm tròn Theo ma trận Thang 10 Phương trình bậc nhất một ẩn 27,8 3 83,4 2,8 3,0 Bất phương trình bậc nhất một ẩn 16,7 3 50,1 1,7 2,0 Tam giác đồng dạng 31,5 3 94,5 3,2 3,0 Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều 24,0 3 72,0 2,3 2,0 100% 300 10,0 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TL TL TL TL Phương trình bậc nhất một ẩn Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 1,3 4 4,0 -40% 4 4,0 - 40% Bất phương trình bậc nhất một ẩn Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 2 2 2,0 - 20% 2 2,0 - 20% Tam giác đồng dạng Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 4 3 3,0 - 30% 3 3,0 - 30% Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 5 1 1,0 - 10% 1 1,0 - 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 0 00,0 0% 0 00,0 0% 10 10,0 100% 0 00,0 0% 10 10,0 100% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CÂU1: Giải các phương trình: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Phương trình tích Phương trình chứa ẩn ở mẫu CÂU2: 1) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 2) Rút gọn biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. CÂU3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. CÂU4: Chứng minh tam giác đồng dạng để tính độ dài các đoạn tương ứng. Chứng minh tam giác đồng dạng. Chứng minh hệ thức. CÂU5: Hình lập phương Ghi chú: + Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng. + Đề gồm 100% mức độ vận dụng cấp thấp. + Đề gồm 60% đại số và 40% hình học. Phòng GD&ĐT Gò Công Đông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Tân Thành MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC: 2010 – 2011 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) Câu 1: ( 2,5 điểm): Giải các phương trình sau: 1/ 7x – 5 = 5x - 7 2/ (3x – 5)(2x + 7) = 0 3/ Câu 2: (2,0 điểm ): 1/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2/ Cho A = 3x – 5 - a/ Rút gọn A khi x > 4 b/ Tìm x nếu A = 2011. Câu 3; (1,5 điểm): Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 42 km/h. Lúc về ô tô chạy với vận tốc 36km/h. Vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4:(3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 8cm; AC = 6cm. 1/ Tính BC; CH? S 2/ Qua C kẻ tia Cx song song với AB và cắt AH tại D. Chứng minh 3/ Chứng minh AC2 = AB.DC Câu 5:(1,0 điểm): Tính thể tích của một hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 216 cm2. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Hết _ __ _ __ _ __ _ __ _ __ _ __ _ __ _ __ Học sinh được sử dụng các loại máy tính đơn giản ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 8 – HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2010 – 2011 Bài Nội dung Điểm Câu 1: (2,5điểm) Giải phương trình và trả lời đúng nghiệm: 1/ S = { -1} 2/ S = {; } 3/ S = {4} 0,75 0,75 1,0 Câu 2: (2,0điểm) Giải đúng x 2 0 2 . ] //////////// Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số 0,75 0,25 Khi x > 4 thì x – 4 > 0 nên = x – 4 Rút gọn đúng A = 2x – 1 A = 2011 hay 2x – 1 = 2011 Tìm đúng giá trị x = 1006 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (1,5 điểm) Gọi x(km) là quãng đường AB .(Đk: x > 0) Thời gian ô tô đi quãng đường từ A đến B: (h) Thời gian ô tô quay trở về từ B đến A: (h) Đổi 30phút = h Theo đề ta có phương trình: - = Giải phương trình được x = 126(nhận) Vậy quãng đường AB là 126 km 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4: (3,0điểm) Hình vẽ đúng A 1/ Tính đúng BC = 10cm; CH = 3,6 cm S 2/ CM: AHC CHD Xét tam giác H B C AHC vàCHD có D (cùng phụ ) S Vậy AHC CHD (gv - gn) S 3/ Chứng minh đúng: ACD BAC (gv – gn) =>AC2 =AB.DC 0,25 0,5 x 2 0,25 0,25 0,25 0,75 0,25 Câu 5: (1,0điểm) Tính đúng diện tích một mặt hình lập phương: 36 cm2 Tính đúng cạnh của hình vuông là 6cm Tính đúng thể tích của hình lập phương: 63 = 216 cm3 0,25 0,25 0,5 Lưu ý: Cách làm khác nếu đúng giám khảo ghi điểm theo thang điểm của câu
Tài liệu đính kèm: