Câu1. ( 2.5 điểm)
Giải phương trình :
a)
b)
Câu2. ( 2 điểm)
Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phảI trả lời 10 câu hỏi.
Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5 điểm.
Một học sinh được tất cả 70 điểm.Hỏi bạn trả lời đúng mấy câu?
Câu3. ( 3.5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, E là một điểm trên cạnh AB.
DE cắt AC tại F và cắt CB tại G.
a) vẽ hình và ghi giả thiết kết luận.
b) Chứng minh Δ AFE đồng dạng với Δ CFD.
c) Chứng minh FD2 = FE. FG
Câu4. ( 1 điểm)
Cho hình hộp chữ nhât ABCD.A’B’C’D’ có AB = 10 cm , BC = 20 cm ,
AA’ = 15 cm. Hãy tính thể tích hình hộp chữ nhật
Câu5. ( 1 điểm)
Cho a > b hãy so sánh -3a + 1 và -3b +2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 Mức Độ Nội dung Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Cộng Mức Độ Thấp Mức Độ Cao 1. Phương trình bậc nhất một ẩn Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương trình . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1a 1,5 15% 2 2 20% 2 3,5 35% 2. Bất Phương trình bậc nhất một ẩn. Giải Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bất Phương trình bậc nhất một ẩn. Số Câu Số Số Điểm Tỉ lệ % 1b 1 10% 5 1 10% 2 2 20% 3. Tam Giác đồng dạng Hệ quả định lý talets và vẽ hình ghi giả thiết kết luận Hệ quả định lý talets và tính chất của Tam Giác đồng dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3a,b 1,5 15% 3c 2 20% 3 3,5 35 % 4. Lăng trụ đứng Tính thể tích hình hộp chữ nhật Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm % 2 1,5 15 % 2 2 20% 4 6,5 65% 8 10 100% Câu1. ( 2.5 điểm) Giải phương trình : a) b) Câu2. ( 2 điểm) Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phảI trả lời 10 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5 điểm. Một học sinh được tất cả 70 điểm.Hỏi bạn trả lời đúng mấy câu? Câu3. ( 3.5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, E là một điểm trên cạnh AB. DE cắt AC tại F và cắt CB tại G. a) vẽ hình và ghi giả thiết kết luận. b) Chứng minh Δ AFE đồng dạng với Δ CFD. c) Chứng minh FD2 = FE. FG Câu4. ( 1 điểm) Cho hình hộp chữ nhât ABCD.A’B’C’D’ có AB = 10 cm , BC = 20 cm , AA’ = 15 cm. Hãy tính thể tích hình hộp chữ nhật Câu5. ( 1 điểm) Cho a > b hãy so sánh -3a + 1 và -3b +2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 Câu Đáp Án Điểm 1 2.5 a 1.5 ĐKXĐ: (không TMĐK) vậy phương trình vô nghiệm: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 b 1 (1) Tìm đúng điều kiệnvà Giải đúng phương trình khi (1) 2x = 3x – 4 x = 4(TMĐK) khi (1) -2x = 3x – 4 x = ( không TMĐK) Kết luận đúng: 0.25 0.5 0.25 2 2 Gọi số câu trả lời đúng là x ( câu) ĐK: Vậy số câu trả lời sai là: 10-x (câu) Số điểm của những câu trả lời đúng là : 10x (điểm) Số điểm của những câu trả lời sai là : 5(10 - x) = 50-5x(điểm) Số điểm bạn đạt dược là 70 nên ta có phương trình: 10x – (50-5x)=70 15x=120 x = 8 (TMĐK) Vậy bạn trả lời đúng 8 câu 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 3 3.5 a 0.5 G A E B F D C GT Hình chữ nhật ABCD: b) Δ AFE Δ CFD. KL c) FD2 = FE. FG 0,25 0,25 b 1 Hình chữ nhật ABCD Δ AFE Δ CFD. 0.5 0.5 c 2 Δ AFE Δ CFD. (1) Hình chữ nhật ABCD Δ AFD Δ CFG . (2) Từ 1 và 2 suy ra: 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 4 1 Mà = AA’ = 3000cm3 0.25 0.25 0.5 5 1 a > b -3a < -3b -3a + 1 < -3b + 1 1 < 2 -3b +1 < -3b +2 -3a + 1 < -3b +2 0.5 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: