I- Phần trắc nghiêm ( 2 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời mà em chọn:
1. Kết quả phép tính là:
2. Tính
A. x + 2 B. x - 2 C. 4 D. 6
3 . Phân thức rút gọn bằng
4. Kết quả của phép tính là :
5. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
C. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
6.Diện tích của một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 5 cm và 8 cm là :
A. 40cm2 B. 30 cm2 C. 13 cm2
D . 20 cm2
7. Hai đường chéo hình thoi bằng 12cm và 16 cm thì cạnh hình thoi đó bằng :
A. 5cm B. cm
C. 12cm D. 10 cm
8. Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng :
A. 180O B. 360O C. 90O D. cả ba đáp án đều sai
TiÕt 39- 40 KiÓm tra hoc kú I I. MỤC TIÊU Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của HS về: - Thực hiện các phép tính trên đa thức, - Khái niệm phân thức, quy tắc đổi dấu, quy tắc quy đồng - Kỹ năng rút gọn một phân thức đại số đơn giản - Kỹ năng thực hiện các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số vận dụng hằng đẳng thức vào các dạng bài tập II- Ma tr©N Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Nhân chia đa thức- PT ĐTTNT- Hằng đẳng thức đáng nhớ ( 18 tiết ) Nhận biết được hằng đẳng thức. Hiểu được quy tắc chia đa thức cho đa thức Vận dụng được HĐT, phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% 1 1 điểm 10% 3 1,5 điểm 15% 2. KN phân thức – Tính chất của phân thức ( 6 tiết ) Nhận biết được phân thức rút gọn Hiểu định nghĩa phân thức,ĐKXĐ của biểu thức Tính giá trị của biểu thức khi biết x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,75 điểm 7,5% 1 0,75 điểm 7,5% 3 1,75 điểm 17,5% 3. Các phép tính trên phân thức ( 10 tiết ) Hiểu quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu để giải bài tập Vận dụng được quy tắc nhân, chia các phân thức đại số để giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 điểm 2,5% 1 1 điểm 10% 1 1,5 điểm 15% 3 3,25 điểm 32,5% 4. Tứ giác – tính chất và dấu hiệu nhận biết ( 22 tiết ) Nhận biết được tứ giác là hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật.... Hiểu được tính chất hai đường chéo của hình thoi. Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình thoi, hình thang vuông... để giải bài tập. Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hình vuông, biết tìm ĐK của tam giác để tứ giác là hình vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 điểm 5% 1 0,25 điểm 2,5% 2 2 điểm 20% 1 1 điểm 10% 6 3,75 điểm 37,5% 5. Diện tích đa giác ( 3 tiết ) Biết được công thức tính diện tích tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 điểm 2,5% 1 0,25 điểm 2,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 1,25 điểm 12,5% 3 0,75 điểm 7,5% 2 1,75 điểm 17,5% 5 5,25 điểm 52,5% 1 1 điểm 10% 16 10 điểm 100% III §Ò kiÓm tra §Ò I I- PhÇn tr¾c nghiªm ( 2 ®iÓm ) H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc ph¬ng ¸n tr¶ lêi mµ em chän: 1. Kết quả phép tính là: A. C. B. C. 2. Tính A. x + 2 B. x - 2 C. 4 D. 6 3 . Phân thức rút gọn bằng A. – x B. C. D. 4. Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. 5. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành. C. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 6.Diện tích của một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 5 cm và 8 cm là : A. 40cm2 B. 30 cm2 C. 13 cm2 D . 20 cm2 7. Hai đường chéo hình thoi bằng 12cm và 16 cm thì cạnh hình thoi đó bằng : A. 5cm B. cm C. 12cm D. 10 cm 8. Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng : A. 180O B. 360O C. 90O D. cả ba đáp án đều sai II. Phần tự luận ( 8 điểm ) 9. (3 điểm) Thực hiện phép tính sau: . 10 .(3 điểm) Cho biểu thức B = a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức B. b. Rút gọn B c. tính giá trị của B khi x = 5 11. ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trung tuyến AM, I lµ trung ®iÓm cña AB, K đối xứng với M qua I a. Tứ giác AMBK là hình gì ? Vì sao ? b. Tứ giác AIMC là hình gì ? Vì sao ? c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMBK là hình vuông. §Ò II I- PhÇn tr¾c nghiªm ( 2 ®iÓm ) H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc ph¬ng ¸n tr¶ lêi mµ em chän: 1. Diện tích của một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 8 cm và 9 cm là : A. 36cm2 B. 72 cm2 C. 17 cm2 D. Một đáp số khác 2. Hai đường chéo hình thoi bằng 12 cm và 16 cm thì cạnh hình thoi đó bằng : A. 5cm B. 10 cm C. 12cm D. 28 cm 3. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hình vuông là hình chữ nhật. C.Hình vuông là hình thang cân B.Hình thoi không phải là hình vuông nhưng là hình thang cân D. hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình thoi 4. Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng : A. 180O B. 60O C. 90O D. 360O 5. Kết quả phép tính là: A. C. B. C. 6. Tính A. B. C. D. 7 . Phân thức rút gọn bằng : A. – x B. - C. D. 8. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. II . Phần tự luận ( 8 điểm ) 9. (3 điểm) Thực hiện phép tính sau: 10 .(3 điểm) Cho biểu thức A = a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. b. Rút gọn A c. tính giá trị của A khi x = 2 11. ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trung tuyến AM, D lµ trung ®iÓm cña AC, H đối xứng với M qua D a. Tứ giác AMCH là hình gì ? Vì sao ? b. Tứ giác ADMB là hình gì ? Vì sao ? c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCH là hình vuông. IV- Hướng dẫn chấm và biểu điểm Đề I Đề II Điểm TN 1 A 5 B 1 A 5 A 2 2 A 6 D 2 B 6 A 3 B 7 D 3 B 7 C 4 B 8 B 4 D 8 C TL . 1,5 17. 1,5 18 B = A = a ĐKXĐ: ĐKXĐ: 0,75 b. 1,5 c. x = 5 Thỏa mãn điều kiện xác định => B = 5 + 2 = 7 x = 2 Không thỏa mãn điều kiện xác định nên không xác định được giá trị của A 0,75 19 Ghi đúng GT KL Vẽ hình Ghi đúng GT KL Vẽ hình 0,25 a. - Chứng minh được AMBK là hình bình hành Chứng minh được AMCH là hình bình hành 0,5 - Chứng minh được hình bình hành AMBK là hình thoi - Chứng minh được hình bình hành AMCH là hình thoi 0,5 b. Chứng minh được AIMC là hình thang vuông Chứng minh được ADMB là hình thang vuông 0,75 d. AMBK là hình vuông tam giác ACB vuông cân tại A ANCH là hình vuông tam giác ABC vuông cân tại A 1
Tài liệu đính kèm: