. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2 B) (y – x)2 / C) y2 – x2 D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 /
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16 / B) 0 C) - 14 D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 / D) 3xyz2
Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3 B) x4 / C) x3 D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 / D) (3x + 2)2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b) xy + y2 – x – y a. x3 + 2x2 + x
= y(x + y) – (x + y) = x(x2 + 2x + 1
= (x + y)(y – 1) = x(x + 1)2 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) 3x(x2 – 4) = 0 2x2 – x – 6 = 0
3x(x – 2)(x + 2) = 0 2x2 – x – 6 = 0
2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0
(x – 2)(2x + 3) = 0
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất. Câu 1: (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 / C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 / Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 / B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 / D) 3xyz2 Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng: A) - x3 B) x4 / C) x3 D) - x4 Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 / D) (3x + 2)2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b) xy + y2 – x – y a. x3 + 2x2 + x = y(x + y) – (x + y) = x(x2 + 2x + 1 = (x + y)(y – 1) = x(x + 1)2 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 3x(x2 – 4) = 0 2x2 – x – 6 = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 0 2x2 – x – 6 = 0 2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0 (x – 2)(2x + 3) = 0 Bài 3: (1,5 điểm ) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. x2 – 2xy – 9z2 + y2 = (x2 – 2xy + y) – 9z2 = (x – y)2 – (3z)2 = (x – y – 3z)(x – y + 3z) Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được: (6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000 Bài 4: (1,5 điểm ) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2. x3 + x2 – x + a x + 2 x3 + 2x2 x2 - x + 1 - x2 - x + a - x2 - 2x x + a x + 2 a + 2 Để x3 + x2 – x + a x + 2 thì a – 2 = 0 a = 2 Đề lớp 8B I.Trắc nghiệm khách quan(2đ) Hãy chọn phương án đúng Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: 10x5 – 15x4 + 25x3 C. - 10x5 – 15x4 - 25x3 -10x5 – 15x4 + 25x3 D. Một kết quả khác Câu 2: Đơn thức 20x2y3 chia hết cho đơn thức A. 3x2y4 B. – 5x3y3 C. 4xy2 D. 15x2y3z Câu 3 : Tích của đa thức 5x2 – 4x và x – 2 bằng A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3- 14x2 - 8x C. 5x3 - 14x2 + 8x D. x3 -14x2 +8x Câu 4: Đa thức 20x3y2 + 10x2y4 + 25xy3 chia hết cho đơn thức. A. 5xy4 B. – 10x2y2 C.-5x3y D. 4xy2 Câu 5 : Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phân tích thành (x-2y)(x+2y) B. - (x-2y)2 C. (x-2y)2 D. (x+2y)2 Câu 6: Cho biết (a+b) = 1 và ab = -12. giá trị của a3+b3 bằng A. 32 B. 34 C. 36 D. Một giá trị khác Câu 7: Giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là: 1000000 C. 10000 100000 D. Một kết quả khác Câu 8: Phép chia đa thức x2 – 2x +1 cho đa thức 1- x có thương là: x -1 B. - x -1 C. x +1 D. 1 - x II. Tự luận (8đ) Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử? x3 + 2x2 + x xy +xz +y2 + yz Bài 2: (2đ) Tìm x biết 3x (x+5) – 2(x+5) = 0 x3 – 9x = 0 Bài 3: (1đ) Sắp xếp đa thức rồi làm tính chia. (2x-3x2 + x3 + 24) : ( x+2 ) Bài 4: (1.5đ) Rút gọn các biểu thức sau: (9x3 – 12x2 +3x) : (-3x) +3x(x-2) (x-1)(x+1) – (x-2)(x2+2x+4) Bài 5:(0.5đ) Tìm GTNN của biểu thức A = x2- 4x + 1 3 Đáp án và biểu điểm II/ Tự luận: Bài Ý Nội Dung Điểm 1 2đ 1.a x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1 = x(x + 1)2 0.5đ 0.5đ 1.b xy + y2 – x – y = y(x + y) – (x + y) = (x + y)(y – 1) 0.5đ 0.5đ 2 2đ 2.a 3x(x2 – 4) = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 0 0.25đ 0.5đ 0.25đ 2.b 2x2 – x – 6 = 0 2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0 (x – 2)(2x + 3) = 0 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3 1.5đ x2 – 2xy – 9z2 + y2 = (x2 – 2xy + y) – 9z2 = (x – y)2 – (3z)2 = (x – y – 3z)(x – y + 3z) Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được: (6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 4 1.5đ x3 + x2 – x + a x + 2 x3 + 2x2 x2 - x + 1 - x2 - x + a - x2 - 2x x + a x + 2 a + 2 Để x3 + x2 – x + a x + 2 thì a – 2 = 0 a = 2 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ Đề lớp 8B A. Trắc nghiệm (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C D C D A D B. Tự luận Bài Ý Nội Dung Điểm 1 3,0đ a . x3 + 2x2 + x = x.(x2 + 2x+1) = x. ( x+1)2 0.5đ 1,0đ b . xy + xz +y2 +yz = (xy+xz) + (y2 +yz) = x(y+z) + y(y+z) = (y+z)(x+y) 0.5đ 0.5đ 0,5đ 2 2đ a 3x(x+5)- 2(x+5) = 0 (x+5)(3x-2)= 0 x = -5 x = 0.25đ 0.5đ 0.25đ b x3 – 9x = 0 x(x-3)(x+3) = 0 x = 0 x = 3 x = -3 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3 1.5 Bài 3: (1đ) - x3 - 3x2 + 2x +24 x+2 x3 + 2x2 x2 - 5x +12 - - 5x2 + 2x +24 - 5x2 -10 x - 12x +24 12x +24 0 0.25đ 0.25đ 0.5đ 4 1.5đ a (9x3 -12x2 +3x) : (-3x) + 3x(x-2) = -3x2 + 4x -1 +3x2 – 6x = -2x -1 0,5đ 0.25đ b (x-1)(x+1) - (x-2)(x2 +2x+4) = x2 -1 - x3 +8 = -x3 + x2 +7 0.25đ 0.5đ Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 4. Nhận xét đánh giá sau khi chấm bài kiểm tra
Tài liệu đính kèm: