Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn

 Câu 1. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?

 A. Vô nghiệm

 B. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm

 C. Có vô số nghiệm

 D. Luôn có duy nhất một nghiệm

 Câu 2. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?

 A. x + 2 = 2 và x = 1 B. x - 1 = 0 và x = - 1 C. x + 1 = 0 và x = 1 D. x + 1= 0 và x = -1

 Câu 3. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:

 A. 86 B. 91 C. 64 D. 73

 Câu 4. Phương trình: có nghiệm là:

 A. Vô nghiệm B. x = 0 C. x = 1 D. x = 3

 Câu 5. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)

 A. a = 1; b = -1 B. a = 1; b = 1 C. a = 2; b = 1 D. a = 0; b = 0

 Câu 6. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?

 A. x = - 6 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 6

 Câu 7. Phương trình: có nghiệm là:

 A. x = 2 B. x = 1 C. Vô nghiệm D. x = 1 và x = 2

 Câu 8. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 có nghiệm là:

 A. x = 2 và x = 4 B. x = 3 và x = - 2 C. x = 3 và x = 4 D. x = 3 và x = 2

 Câu 9. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây?

 A. x - 2y = 2 B. 2x2 - 4 = 0 C. x2 + 1 = 0 D. 3 - 5y = 1

 

doc 11 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : ĐẠI SỐ
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Phần trắc nghiệm - 5điểm(20 phút)
Mã đề: 591
 Câu 1. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
	A. Vô nghiệm
	B. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
	C. Có vô số nghiệm
	D. Luôn có duy nhất một nghiệm
 Câu 2. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?
	A. x + 2 = 2 và x = 1	B. x - 1 = 0 và x = - 1	C. x + 1 = 0 và x = 1	D. x + 1= 0 và x = -1
 Câu 3. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:
	A. 86	B. 91	C. 64	D. 73
 Câu 4. Phương trình: có nghiệm là:
	A. Vô nghiệm	B. x = 0	C. x = 1	D. x = 3
 Câu 5. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)
	A. a = 1; b = -1	B. a = 1; b = 1	C. a = 2; b = 1	D. a = 0; b = 0
 Câu 6. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?
	A. x = - 6	B. x = 2	C. x = 3	D. x = 6
 Câu 7. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 2	B. x = 1	C. Vô nghiệm	D. x = 1 và x = 2
 Câu 8. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 có nghiệm là:
	A. x = 2 và x = 4	B. x = 3 và x = - 2	C. x = 3 và x = 4	D. x = 3 và x = 2
 Câu 9. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây?
	A. x - 2y = 2	B. 2x2 - 4 = 0	C. x2 + 1 = 0	D. 3 - 5y = 1
 Câu 10. Phương trình: có nghiệm là:
	A. Vô nghiệm	B. x = 1	C. x = -1	D. x = 2
 Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Giải phương trình sau đây: .
Câu 2: Một xạ thủ bắn 10 phát súng, kết quả được ghi dưới bảng sau đây:
Điểm số
9
8
7
5
4
Tần số
*
3
2
*
1
N = 10
Biết rằng điểm trung bình của xạ thủ sau 10 lần bắn là 6, 6 điểm. Em hãy tìm số thích hợp để điền vào dấu * tương ứng còn lại trong bảng.
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : ĐẠI SỐ
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Phần trắc nghiệm - 5điểm(20 phút)
Mã đề: 582
 Câu 1. Phương trình: có nghiệm là:
	A. Vô nghiệm	B. x = -1	C. x = 2	D. x = 1
 Câu 2. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây?
	A. 2x2 - 4 = 0	B. x - 2y = 2	C. x2 + 1 = 0	D. 3 - 5y = 1
 Câu 3. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?
	A. x + 1= 0 và x = -1	B. x + 1 = 0 và x = 1	C. x + 2 = 2 và x = 1	D. x - 1 = 0 và x = - 1
 Câu 4. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 có nghiệm là:
	A. x = 2 và x = 4	B. x = 3 và x = 2	C. x = 3 và x = 4	D. x = 3 và x = - 2
 Câu 5. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
	A. Có vô số nghiệm
	B. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
	C. Vô nghiệm
	D. Luôn có duy nhất một nghiệm
 Câu 6. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)
	A. a = 1; b = -1	B. a = 2; b = 1	C. a = 0; b = 0	D. a = 1; b = 1
 Câu 7. Phương trình: có nghiệm là:
	A. Vô nghiệm	B. x = 1	C. x = 0	D. x = 3
 Câu 8. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?
	A. x = 3	B. x = 6	C. x = 2	D. x = - 6
 Câu 9. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 2	B. Vô nghiệm	C. x = 1	D. x = 1 và x = 2
 Câu 10. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:
	A. 91	B. 73	C. 64	D. 86
 Tự luận:
Câu 1: Giải phương trình sau đây: .
Câu 2: Một xạ thủ bắn 10 phát súng, kết quả được ghi dưới bảng sau đây:
Điểm số
9
8
7
5
4
Tần số
*
3
2
*
1
N = 10
Biết rằng điểm trung bình của xạ thủ sau 10 lần bắn là 6, 6 điểm. Em hãy tìm số thích hợp để điền vào dấu * tương ứng còn lại trong bảng.
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : ĐẠI SỐ
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Phần trắc nghiệm - 5điểm(20 phút)
Mã đề: 573
 Câu 1. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:
	A. 91	B. 73	C. 86	D. 64
 Câu 2. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 có nghiệm là:
	A. x = 3 và x = - 2	B. x = 3 và x = 4	C. x = 3 và x = 2	D. x = 2 và x = 4
 Câu 3. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 3	B. x = 1	C. x = 0	D. Vô nghiệm
 Câu 4. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
	A. Vô nghiệm
	B. Luôn có duy nhất một nghiệm
	C. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
	D. Có vô số nghiệm
 Câu 5. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)
	A. a = 1; b = 1	B. a = 1; b = -1	C. a = 2; b = 1	D. a = 0; b = 0
 Câu 6. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 2	B. x = 1	C. Vô nghiệm	D. x = 1 và x = 2
 Câu 7. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?
	A. x + 1= 0 và x = -1	B. x - 1 = 0 và x = - 1	C. x + 1 = 0 và x = 1	D. x + 2 = 2 và x = 1
 Câu 8. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?
	A. x = - 6	B. x = 6	C. x = 2	D. x = 3
 Câu 9. Phương trình: có nghiệm là:
	A. Vô nghiệm	B. x = 2	C. x = 1	D. x = -1
 Câu 10. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây?
	A. x2 + 1 = 0	B. 3 - 5y = 1	C. 2x2 - 4 = 0	D. x - 2y = 2
 Tự luận:
Câu 1: Giải phương trình sau đây: .
Câu 2: Một xạ thủ bắn 10 phát súng, kết quả được ghi dưới bảng sau đây:
Điểm số
9
8
7
5
4
Tần số
*
3
2
*
1
N = 10
Biết rằng điểm trung bình của xạ thủ sau 10 lần bắn là 6, 6 điểm. Em hãy tìm số thích hợp để điền vào dấu * tương ứng còn lại trong bảng.
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : ĐẠI SỐ
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Phần trắc nghiệm - 5điểm(20 phút)
Mã đề: 564
 Câu 1. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?
	A. x = - 6	B. x = 6	C. x = 3	D. x = 2
 Câu 2. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?
	A. x + 1= 0 và x = -1	B. x - 1 = 0 và x = - 1	C. x + 2 = 2 và x = 1	D. x + 1 = 0 và x = 1
 Câu 3. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây?
	A. 2x2 - 4 = 0	B. 3 - 5y = 1	C. x2 + 1 = 0	D. x - 2y = 2
 Câu 4. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 2	B. x = -1	C. Vô nghiệm	D. x = 1
 Câu 5. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 1	B. x = 1 và x = 2	C. Vô nghiệm	D. x = 2
 Câu 6. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
	A. Có vô số nghiệm
	B. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
	C. Vô nghiệm
	D. Luôn có duy nhất một nghiệm
 Câu 7. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:
	A. 64	B. 73	C. 91	D. 86
 Câu 8. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 có nghiệm là:
	A. x = 3 và x = - 2	B. x = 3 và x = 4	C. x = 3 và x = 2	D. x = 2 và x = 4
 Câu 9. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)
	A. a = 1; b = -1	B. a = 2; b = 1	C. a = 0; b = 0	D. a = 1; b = 1
 Câu 10. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 3	B. x = 0	C. x = 1	D. Vô nghiệm
 Tự luận:
Câu 1: Giải phương trình sau đây: .
Câu 2: Một xạ thủ bắn 10 phát súng, kết quả được ghi dưới bảng sau đây:
Điểm số
9
8
7
5
4
Tần số
*
3
2
*
1
N = 10
Biết rằng điểm trung bình của xạ thủ sau 10 lần bắn là 6, 6 điểm. Em hãy tìm số thích hợp để điền vào dấu * tương ứng còn lại trong bảng.
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : ĐẠI SỐ
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Phần trắc nghiệm - 5điểm(20 phút)
Mã đề: 555
 Câu 1. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?
	A. x = - 6	B. x = 3	C. x = 6	D. x = 2
 Câu 2. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 1	B. Vô nghiệm	C. x = 2	D. x = 1 và x = 2
 Câu 3. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)
	A. a = 1; b = 1	B. a = 1; b = -1	C. a = 0; b = 0	D. a = 2; b = 1
 Câu 4. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
	A. Vô nghiệm
	B. Có vô số nghiệm
	C. Luôn có duy nhất một nghiệm
	D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
 Câu 5. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 có nghiệm là:
	A. x = 3 và x = - 2	B. x = 3 và x = 2	C. x = 3 và x = 4	D. x = 2 và x = 4
 Câu 6. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:
	A. 91	B. 64	C. 73	D. 86
 Câu 7. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây?
	A. x2 + 1 = 0	B. 2x2 - 4 = 0	C. 3 - 5y = 1	D. x - 2y = 2
 Câu 8. Phương trình: có nghiệm là:
	A. Vô nghiệm	B. x = -1	C. x = 2	D. x = 1
 Câu 9. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?
	A. x + 1 = 0 và x = 1	B. x + 2 = 2 và x = 1	C. x + 1= 0 và x = -1	D. x - 1 = 0 và x = - 1
 Câu 10. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 1	B. x = 3	C. Vô nghiệm	D. x = 0
 Tự luận:
Câu 1: Giải phương trình sau đây: .
Câu 2: Một xạ thủ bắn 10 phát súng, kết quả được ghi dưới bảng sau đây:
Điểm số
9
8
7
5
4
Tần số
*
3
2
*
1
N = 10
Biết rằng điểm trung bình của xạ thủ sau 10 lần bắn là 6, 6 điểm. Em hãy tìm số thích hợp để điền vào dấu * tương ứng còn lại trong bảng.
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : ĐẠI SỐ
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Phần trắc nghiệm - 5điểm(20 phút)
Mã đề: 546
 Câu 1. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:
	A. 73	B. 86	C. 64	D. 91
 Câu 2. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 có nghiệm là:
	A. x = 3 và x = - 2	B. x = 2 và x = 4	C. x = 3 và x = 2	D. x = 3 và x = 4
 Câu 3. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 3	B. Vô nghiệm	C. x = 0	D. x = 1
 Câu 4. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?
	A. x + 2 = 2 và x = 1	B. x + 1 = 0 và x = 1	C. x + 1= 0 và x = -1	D. x - 1 = 0 và x = - 1
 Câu 5. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)
	A. a = 1; b = 1	B. a = 2; b = 1	C. a = 1; b = -1	D. a = 0; b = 0
 Câu 6. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 1 và x = 2	B. x = 1	C. Vô nghiệm	D. x = 2
 Câu 7. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây?
	A. 3 - 5y = 1	B. x - 2y = 2	C. x2 + 1 = 0	D. 2x2 - 4 = 0
 Câu 8. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?
	A. x = 6	B. x = 2	C. x = 3	D. x = - 6
 Câu 9. Phương trình: có nghiệm là:
	A. Vô nghiệm	B. x = 1	C. x = -1	D. x = 2
 Câu 10. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
	A. Có vô số nghiệm
	B. Vô nghiệm
	C. Luôn có duy nhất một nghiệm
	D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
 Tự luận:
Câu 1: Giải phương trình sau đây: .
Câu 2: Một xạ thủ bắn 10 phát súng, kết quả được ghi dưới bảng sau đây:
Điểm số
9
8
7
5
4
Tần số
*
3
2
*
1
N = 10
Biết rằng điểm trung bình của xạ thủ sau 10 lần bắn là 6, 6 điểm. Em hãy tìm số thích hợp để điền vào dấu * tương ứng còn lại trong bảng.
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : ĐẠI SỐ
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Phần trắc nghiệm - 5điểm(20 phút)
Mã đề: 537
 Câu 1. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)
	A. a = 1; b = -1	B. a = 1; b = 1	C. a = 0; b = 0	D. a = 2; b = 1
 Câu 2. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 2	B. Vô nghiệm	C. x = 1	D. x = 1 và x = 2
 Câu 3. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
	A. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
	B. Có vô số nghiệm
	C. Vô nghiệm
	D. Luôn có duy nhất một nghiệm
 Câu 4. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:
	A. 73	B. 91	C. 86	D. 64
 Câu 5. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 1	B. x = 2	C. Vô nghiệm	D. x = -1
 Câu 6. Phương trình: có nghiệm là:
	A. Vô nghiệm	B. x = 1	C. x = 0	D. x = 3
 Câu 7. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 có nghiệm là:
	A. x = 3 và x = 2	B. x = 3 và x = 4	C. x = 2 và x = 4	D. x = 3 và x = - 2
 Câu 8. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây?
	A. 2x2 - 4 = 0	B. x - 2y = 2	C. x2 + 1 = 0	D. 3 - 5y = 1
 Câu 9. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?
	A. x + 1= 0 và x = -1	B. x - 1 = 0 và x = - 1	C. x + 2 = 2 và x = 1	D. x + 1 = 0 và x = 1
 Câu 10. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?
	A. x = 6	B. x = - 6	C. x = 2	D. x = 3
 Tự luận:
Câu 1: Giải phương trình sau đây: .
Câu 2: Một xạ thủ bắn 10 phát súng, kết quả được ghi dưới bảng sau đây:
Điểm số
9
8
7
5
4
Tần số
*
3
2
*
1
N = 10
Biết rằng điểm trung bình của xạ thủ sau 10 lần bắn là 6, 6 điểm. Em hãy tìm số thích hợp để điền vào dấu * tương ứng còn lại trong bảng.
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 
 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : ĐẠI SỐ
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 8 . . . .
Phần trắc nghiệm - 5điểm(20 phút)
Mã đề: 528
 Câu 1. Đa thức P(x) chia hết cho (x - a) khi P(a) = 0. Hãy xác định a và b để P(x) = ax2 - b( x-1) - 1 chia hết cho x và (x - 1)
	A. a = 1; b = -1	B. a = 2; b = 1	C. a = 0; b = 0	D. a = 1; b = 1
 Câu 2. Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của phương trình 2x+3 = 3(x - 1)?
	A. x = - 6	B. x = 3	C. x = 2	D. x = 6
 Câu 3. Tìm một số có hai chữ số, biết tổng hai chữ số là 10, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số đó là:
	A. 91	B. 86	C. 64	D. 73
 Câu 4. Phương trình : (x - 3)( 2x + 4) = 0 có nghiệm là:
	A. x = 3 và x = 4	B. x = 3 và x = 2	C. x = 3 và x = - 2	D. x = 2 và x = 4
 Câu 5. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 3	B. x = 0	C. Vô nghiệm	D. x = 1
 Câu 6. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = -1	B. x = 1	C. x = 2	D. Vô nghiệm
 Câu 7. Phương trình: có nghiệm là:
	A. x = 1	B. x = 2	C. Vô nghiệm	D. x = 1 và x = 2
 Câu 8. Trong các cặp phương trình sau đây, cặp phương trình nào tương đương với nhau?
	A. x + 2 = 2 và x = 1	B. x + 1 = 0 và x = 1	C. x - 1 = 0 và x = - 1	D. x + 1= 0 và x = -1
 Câu 9. Một phương trình bậc nhất một ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
	A. Vô nghiệm
	B. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
	C. Có vô số nghiệm
	D. Luôn có duy nhất một nghiệm
 Câu 10. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau đây?
	A. x2 + 1 = 0	B. 3 - 5y = 1	C. 2x2 - 4 = 0	D. x - 2y = 2
 Tự luận:
Câu 1: Giải phương trình sau đây: .
Câu 2: Một xạ thủ bắn 10 phát súng, kết quả được ghi dưới bảng sau đây:
Điểm số
9
8
7
5
4
Tần số
*
3
2
*
1
N = 10
Biết rằng điểm trung bình của xạ thủ sau 10 lần bắn là 6, 6 điểm. Em hãy tìm số thích hợp để điền vào dấu * tương ứng còn lại trong bảng.
PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM
Hoïc sinh chuù yù : - Giöõ cho phieáu phaúng, khoâng boâi baån, laøm raùch.
 - Phaûi ghi ñaày ñuû caùc muïc theo höôùng daãn
 - Duøng buùt chì ñen toâ kín caùc oâ troøn trong muïc Soá baùo danh, Maõ ñeà tröôùc khi laøm baøi.
Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu
 traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.
	01. ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~
	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~
	03. ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~
Đáp án mã đề: 591
	01. - - - ~	04. ; - - -	07. - / - -	10. ; - - -
	02. - - - ~	05. - / - -	08. - / - -
	03. - - = -	06. - - - ~	09. - - - ~
Đáp án mã đề: 582
	01. ; - - -	04. - - - ~	07. ; - - -	10. - - = -
	02. - - - ~	05. - - - ~	08. - / - -
	03. ; - - -	06. - - - ~	09. - - = -
Đáp án mã đề: 573
	01. - - - ~	04. - / - -	07. ; - - -	10. - / - -
	02. ; - - -	05. ; - - -	08. - / - -
	03. - - - ~	06. - / - -	09. ; - - -
Đáp án mã đề: 564
	01. - / - -	04. - - = -	07. ; - - -	10. - - - ~
	02. ; - - -	05. ; - - -	08. ; - - -
	03. - / - -	06. - - - ~	09. - - - ~
Đáp án mã đề: 555
	01. - - = -	04. - - = -	07. - - = -	10. - - = -
	02. ; - - -	05. ; - - -	08. ; - - -
	03. ; - - -	06. - / - -	09. - - = -
Đáp án mã đề: 546
	01. - - = -	04. - - = -	07. ; - - -	10. - - = -
	02. ; - - -	05. ; - - -	08. ; - - -
	03. - / - -	06. - / - -	09. ; - - -
Đáp án mã đề: 537
	01. - / - -	04. - - - ~	07. - - - ~	10. ; - - -
	02. - - = -	05. - - = -	08. - - - ~
	03. - - - ~	06. ; - - -	09. ; - - -
Đáp án mã đề: 528
	01. - - - ~	04. - - = -	07. ; - - -	10. - / - -
	02. - - - ~	05. - - = -	08. - - - ~
	03. - - = -	06. - - - ~	09. - - - ~

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_8_truong_thcs_le_quy_don.doc