Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8

Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8

Câu 1 (1.5 điểm): Tìm các đa thức A; B; C. Biết rằng:

 ;

Câu 2 (1.5 điểm): Chọn đáp án đúng:

 a) Kết quả rút gọn phân thức là:

 A. B. C. D.

 b) Mẫu thức chung của hai phân thức: và là:

 A. 12x2y2z B. 10x2y3z C. 12x2y3 D. 12x2y3z

 c) Kết quả của phép cộng: là:

 A. B. C. D.

Câu 3 (2 điểm): Tìm các giá trị của x để phân thức xác định.

Câu 4 (4 điểm): Cho Biểu thức K = (Với x ? ?1)

 a) Rút gọn K;

 b) Tìm giá trị của x để K = 1.

Câu 5 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức : P = . Biết:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề : 
toan 8-045-1221-2233-1614-7
ma trận Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
2. Rút gọn Phân thức
1
1.5
1
1.5
3. Các phép tính về phân thức.
1
0.5
2
1
2
4
5
5.5
3. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
1
1
1
1
4. Giá trị của phân thức
1
2
1
2
Tổng
2
2
2
1
1
2
2
4
1
1
8
10đ
Mã đề : 
toan 8-045-1221-2233-1614-7
Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1 (1.5 điểm): Tìm các đa thức A; B; C. Biết rằng: 
	 ;	
Câu 2 (1.5 điểm): Chọn đáp án đúng: 
	a) Kết quả rút gọn phân thức là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	b) Mẫu thức chung của hai phân thức: và là:
	A. 12x2y2z	B. 10x2y3z	C. 12x2y3	D. 12x2y3z
	c) Kết quả của phép cộng: là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3 (2 điểm): Tìm các giá trị của x để phân thức xác định. 
Câu 4 (4 điểm): Cho Biểu thức K = (Với x ạ ±1)
	a) Rút gọn K;
	b) Tìm giá trị của x để K = 1.
Câu 5 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức : P = . Biết:
Mã đề : 
toan 8-045-1221-2233-1614-7
đáp án Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu
Nội dung
Điểm
1
A = (x + y)2 
0.5 điểm
B = (x - y)
0.5 điểm
C = (x + y)
0.5 điểm
2
a)
Chọn B
0.5 điểm
b)
Chọn D
0.5 điểm
c)
Chọn C
0.5 điểm
3
Phân thức xác định khi 2x2 + 2x ạ 0
1.0 điểm
Û 2x(x + 1) ạ 0 Û x ạ 0 và x ạ -1
1.0 điểm
4
a)
K = = 
1.5 điểm
1.5 điểm
b)
K = 1 Û =1 Û = Û 3(x + 1) = 2
0.5 điểm
Û 3x + 3 = 2 Û 3x = -1 Û x = 
0.5 điểm
5
Đặt M = 
0.5 điểm
 Theo GT: 
(a và b đều khác 0)
0.25 điểm
Khi đó: M = 2 + 
0.25 điểm
Lưu ý: HS có thể làm cách khác, kết quả đúng và hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
Mã đề : 
toan 8-045-1222-2233-1614-8
ma trận Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
2. Rút gọn Phân thức
1
1.5
1
1.5
3. Các phép tính về phân thức.
1
0.5
2
1
2
4
5
5.5
3. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
1
1
1
1
4. Giá trị của phân thức
1
2
1
2
Tổng
2
2
2
1
1
2
2
4
1
1
8
10đ
Mã đề : 
toan 8-045-1222-2233-1614-8
Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1 (1.5 điểm): Tìm các đa thức C; D; E. Biết rằng: 
	 ;	
Câu 2 (1.5 điểm): Chọn đáp án đúng: 
	a) Kết quả rút gọn phân thức là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	b) Mẫu thức chung của hai phân thức: và là:
	A. 2(x + 2)(x - 2)	B. 2(3x - 4)	
	C. (x - 2)(x + 2)	D. 2x3(x + 2)(x - 2)
	c) Kết quả của phép cộng: là: 
	A. 2x - 1	B. 2 	C. 2x - 3	D. 2x + 2
Câu 3 (2 điểm): Tìm các giá trị của x để phân thức xác định. 
Câu 4 (4 điểm): Cho Biểu thức H = 
	(Với x ạ 1 và x ạ 2 )
	a) Rút gọn H;
	b) Tìm giá trị của x để H = -1.
Câu 5 (1 điểm): Cho 4a2 - 5ab + b2 = 0, 2a>b>0
 Tính giá trị số của biểu thức : N = 
Mã đề : 
toan 8-045-1222-2233-1614-8
đáp án Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu
Nội dung
Điểm
1
M = x
0.5 điểm
N = x + 2
0.5 điểm
P = x - 2
0.5 điểm
2
a)
Chọn D
0.5 điểm
b)
Chọn A
0.5 điểm
c)
Chọn B
0.5 điểm
3
Phân thức xác định khi x2 - 1 ạ 0
1.0 điểm
Û (x - 1)(x + 1) ạ 0 Û x ạ 1 và x ạ -1 hay x ạ ±1
1.0 điểm
4
a)
(Với x ạ 1 và x ạ 2) ị H = 
= 
1.5 điểm
= 
1.5 điểm
= 
0.5 điểm
b)
H = -1 Û = -1 Û 2(x + 1) = -(x - 2)
0.5 điểm
Û 3x = 0 Û x = 0.
0.5 điểm
5
Ta có: 4a2 - 5ab + b2 = 4a2 - 4ab - ab + b2 
= 4a(a - b) - b(a - b) = (a - b)(4a - b)
0.5 điểm
Theo giả thiết ta có (a - b)(4a - b) = 0
 và: 2a>b>0 ị 4a>b ị 4a - b>0. Vậy chỉ có: a = b. 
0.25 điểm
Khi đó N = 
0.25 điểm
Lưu ý: HS có thể làm cách khác, kết quả đúng và hợp lý vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_8.doc