Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1(1,5điểm). Chọn tên loại mối ghép điền vào ô trống bảng 1 sau.
Bảng 1. Các loại mối ghép
Mối ghép không tháo được Mối ghép tháo được Mối ghép động
mối ghép khớp tịmh tiến; mối ghép đinh tán; mối ghép bằng ren; mối ghép bằng hàn; mối ghép bằng then, bằng chốt; mối ghép trục và ổ trục
Bài 2(1,5điểm). Chọn các dụng cụ dưới đây điền vào ô trống trong bảng 2 sau
Bảng 2. Dụng cụ cơ khí
Kiểm tra học kì I 45phút Công nghệ 8 Họ và tên:Lớp: 8A..Điểm :. Phần I. Trắc nghiệm Bài 1(1,5điểm). Chọn tên loại mối ghép điền vào ô trống bảng 1 sau. Bảng 1. Các loại mối ghép Mối ghép không tháo được Mối ghép tháo được Mối ghép động mối ghép khớp tịmh tiến; mối ghép đinh tán; mối ghép bằng ren; mối ghép bằng hàn; mối ghép bằng then, bằng chốt; mối ghép trục và ổ trục Bài 2(1,5điểm). Chọn các dụng cụ dưới đây điền vào ô trống trong bảng 2 sau Bảng 2. Dụng cụ cơ khí Loại dụng cụ Tên dụng cụ Tháo lắp và kẹp chặt Gia công cơ khí Đo đạc và kiểm tra Thước lá; Mỏ lết, thước cặp; Cưa dũa; thước vuông; Kìm; thước cuận; Cờ lê, Tua vít, Êtô; thước đo góc, đục, búa. A B C D 1 2 3 4 5 Bài 3(1,5điểm): Hãy đánh dấu x vào bảng 3, để chỉ rõ sự tương quan giữa các mặt A ; B ; C ; D của vật thể với các hình chiếu 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 của các mặt. Bảng 3: Vị trí A B C D 1 2 3 4 5 Phần II. Tự luận Bài 4(3,25điểm). Điện năng có vai trò gì? Vẽ sơ đồ quy trình sản xuất điện năng của nhà máy thuỷ điện? Kể tên một số nhà máy thuỷ điện ở nước ta Bài 5(2,25điểm). Nêu quy định chung của bản vẽ kĩ thuật? Nêu những quy ước biểu diễn ren Biểu điểm và đáp án chấm bài Bài 1(1,5điểm). Bảng 1. Các loại mối ghép Mối ghép không tháo được Mối ghép tháo được Mối ghép động mối ghép đinh tán; (0,25đ) mối ghép bằng hàn (0,25đ) bằng ren (0,25đ) bằng then, chốt (0,25đ) ghép trục và ổ trục (0,25đ) khớp tịmh tiến (0,25đ) Bài 2(1,5điểm). Chọn các dụng cụ dưới đây điền vào ô trống trong bảng 2 sau Bảng 2. Dụng cụ cơ khí Loại dụng cụ Tên dụng cụ Tháo lắp và kẹp chặt Mỏ lết; Kìm; Cờ lê ; Tua vít; Êtô (0,5đ) Gia công cơ khí Cưa; dũa; đục; búa. (0,5đ) Đo đạc và kiểm tra Thước lá; thước cặp; thước vuông; Kìm; thước cuận; thước đo góc (0,5đ) Bài 3(1,5điểm): Bảng 3: Vị trí A B C D 1 X(0,25điểm) 2 X (0,25điểm) 3 X(0,25điểm) 4 X(0,25điểm) 5 X(0,25điểm) Bài 4(3,25điểm). * Điện năng có vai trò : (1,5đ) + Là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các nhà máy, các thiết bị điện.trong sản xuất và trong đời sống + Làm cho cuộc sống thêm sinh động hơn, tiện nghi hơn, văn minh hơn. * Sơ đồ SX điện nhà máy thuỷ điện (1,25đ)( Làm quay) Thuỷ năng của dòng nước ( Làm quay) Tua bin Máy phát điện Điện năng (Phát ra) Một số nhà máy thuỷ điện ở nước ta (0,5đ) Thuỷ điện Hoà Bình Thuỷ điện Trị An Thuỷ điện Đồng Nai Bài 5(2,25điểm). * Quy định chung bản vẽ kĩ thuật + Không vẽ các đường bao mặt phẳng chiếu (0,25đ) + Cạnh nhìn thấy được vẽ bằng nét liền (0,25đ) + Cạnh bị che khuất vẽ bằng nét đứt quãng (0,25đ) * Quy ước biểu diễn ren 1 Ren nhìn thấy (0,25đ) + Đỉnh ren vẽ bằng nét liền đâm. (0,25đ) + Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh (0,25đ) + Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm (0,25đ) + Vòng chân ren vẽ bằng vòng tròn hở 1/4 vòng tròn (0,25đ) 2. Ren bị che khuất vẽ bằng nét đứt quãng (0,25đ) * Thống kê điểm môn CN 8 cuôic học kì I Thống kê điểm Lớp: 8A1 Môn: CN Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 0 0 1 2 5 3 3 3 2 19 Nữ 0 0 1 1 1 3 2 2 2 0 12 8A1 0 0 1 2 3 8 5 5 5 2 31 %8A1 0.0% 0.0% 3.2% 6.5% 9.7% 25.8% 16.1% 16.1% 16.1% 6.5% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 9.7% TB = 35.5% K = 16.1% G = 38.7% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 90.3% Thống kê điểm Lớp: 8A2 Môn: CN Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 0 0 0 3 1 4 3 3 2 16 Nữ 0 0 0 0 0 2 2 4 4 2 14 8A2 0 0 0 0 3 3 6 7 7 4 30 %8A2 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 10.0% 10.0% 20.0% 23.3% 23.3% 13.3% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 0.0% TB = 20.0% K = 20.0% G = 60.0% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 100.0% * Nhận xét: 1. Số điểm trên trên TB ở lớp 8A2 nhiều hơn 8A1 Số điểm khá và giỏi ở 8A1 HS nam nhiều hơn HS nữ . Số điểm khá và giỏi ở 8A1 HS nữ nhiều hơn HS nam 2. Nhiều em còn lười học bài và làm bài, trình bày bài làm quá cẩu thả, dẫn đế kết quả làm bài rất kém Bên cạnh đố có nhiều HS có tiến bộ , nó biểu hiện ở kết quả làm bài kiểm tra tốt 15 Trần Văn Khanh Nam 4.5 16 Nguyễn Thị Luyến Nữ 3.5 20 Nguyễn Thị Oanh Nữ 4.5 14 Lương Sinh Hưng Nam 10 22 Phạm Đức Quỳnh Nam 10 27 Hoàng Thị Thuý Nữ 9.5 30 Nguyễn Xuân Tuyền Nam 9.5 8 Trần Thị Hằng Nữ 9.5 16 Đào Thị Minh Nguyệt Nữ 10 17 Bùi Thị Nhài Nữ 10 21 Đặng Văn Phúc Nam 10 29 Ngô Văn Thường Nam 10 34 Bùi Thị Hồng Vân Nữ 9.5
Tài liệu đính kèm: