Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 7 - Học kỳ I - Vũ Khắc Khải

Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 7 - Học kỳ I - Vũ Khắc Khải

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1(3điểm). Ghi dấu x vào ô dấu hiệu sâu bệnh hại cây trồng

STT Dấu hiệu Sâu hại Bệnh hại

1 Lá, quả bị biến dạng

2 Lá, quả bị đốm đen

3 Lá thủng

4 Cành, ngọn non bị gẫy

5 Thân, cành, lá bị sần sùi

6 Cây, rễ, củ bị thối

Bài 2(0,75điểm). Chọn câu đúng nhất

Yếu tố quyết định đến thời vụ là:

A. Sâu bệnh phá hại C . Khí hậu

B. Con người D. Giống cây trồng

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 7 - Học kỳ I - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I 45phút
Công nghệ 7
Họ và tên:Lớp: 7A............. điểm :....................
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1(3điểm). Ghi dấu x vào ô dấu hiệu sâu bệnh hại cây trồng
STT
Dấu hiệu
Sâu hại
Bệnh hại
1
Lá, quả bị biến dạng
2
Lá, quả bị đốm đen
3
Lá thủng
4
Cành, ngọn non bị gẫy
5
Thân, cành, lá bị sần sùi
6
Cây, rễ, củ bị thối
Bài 2(0,75điểm). Chọn câu đúng nhất
Yếu tố quyết định đến thời vụ là:
Sâu bệnh phá hại C . Khí hậu
Con người D. Giống cây trồng
Phần II. Tự luận
Bài 3(4,25điểm). Hoàn thành bảng sau
Bảng1 . Phương pháp gieo trồng
TT
Phương pháp 
gieo trồng
ưu điểm
Nhược điểm
1
Gieo bằng hạt
2
Trồng bằng cây con
Bảng 2. Các công việc làm đất
STT
Công việc
Công cụ
Tác dụng
1
Cày đất
2
Đập đất
3
Lên luống
Bài 4(2điểm)
Bón phân vào đất có tác dụng gì ? Căn cứ vào thời kì bón phân cho cây trồng thì có cách bón nào?
Theo em khi cây ra hoa, kết quả cần bón loại phân nào.
Biểu điểm và đáp án chấm bài
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1(3điểm). Ghi dấu x vào ô dấu hiệu sâu bệnh hại cây trồng
STT
Dấu hiệu
Sâu hại
Bệnh hại
1
Lá, quả bị biến dạng
(0,5điểm)
X
2
Lá, quả bị đốm đen
(0,5điểm)
X
3
Lá thủng
(0,5điểm)
X
4
Cành, ngọn non bị gẫy
(0,5điểm)
X
5
Thân, cành, lá bị sần sùi
(0,5điểm)
X
6
Cây, rễ, củ bị thối
(0,5điểm)
X
Bài 2(0,75điểm). Chọn câu đúng nhất
Yếu tố quyết định đến thời vụ là:(0,75điểm)
 C . Khí hậu
Phần II. Tự luận
Bài 3(4,25điểm). Hoàn thành bảng sau
Bảng1 . Phương pháp gieo trồng
TT
Phương pháp 
gieo trồng
ưu điểm
Nhược điểm
1
Gieo bằng hạt
(0,5điểm)
Dễ thực hiện
Hết ít thơi gian
(0,5điểm)
Khó chăm sóc
Hết nhiều hạt
2
Trồng bằng cây con
(0,5điểm)
Dễ chăm sóc
Hết ít hạt giống
(0,5điểm)
Hết nhiều thời gian
Bảng 2. Các công việc làm đất
STT
Công việc
Công cụ
Tác dụng
1
Cày đất
(0,25điểm)
Cày, cuốc, xẻng
(0,5điểm)
Vùi lấp cỏ dại
2
Đập đất
(0,25điểm)
Bừa, cuốc, vồ
(0,5điểm)
Làm đất nhỏ, tơi xốp thoáng khí
Diệt cỏ dại
3
Lên luống
(0,25điểm)
Cuốc
(0,5điểm)
Tạo tầng đất dày
Dễ thoát nước
(0,25điểm)
Bài 4(2điểm)
(0,25điểm)
Bón phân vào đất có tác dụng : Làm cho đất thêm phi nhiêu
 Tăng chất dinh dưỡng cho cây trồng
(0,25điểm)
 Tăng khả năng sử dụng đất
(0,5điểm)
Căn cứ vào thời kì bón phân cho cây trồng thì có hai cách bón:
(0,5điểm)
 Bón lót là bón trước khi gieo trồng
 Bón thúc là bón sau khi gieo trồng
(0,25điểm)
Theo em khi cây ra hoa, kết quả cần bón: Lân và kali 
* Thống kê điểm môn CN 7 cuối học kì I
Thống kê điểm
Lớp: 7A1 Môn: CN
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Nam
0
0
1
3
7
7
2
0
0
0
20
Nữ
0
0
0
0
2
6
3
5
5
0
21
7A1
0
0
1
3
9
13
5
5
5
0
41
%7A1
0.0%
0.0%
2.4%
7.3%
22.0%
31.7%
12.2%
12.2%
12.2%
0.0%
100.0%
HL
YK =
0.0%
Y=
9.8%
TB =
53.7%
K =
12.2%
G =
24.4%
100.0%
Tỉ lệ % >=TB
90.2%
Thống kê điểm
Lớp: 7A2 Môn: CN
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Nam
0
0
0
1
4
5
3
2
2
0
17
Nữ
0
0
0
1
3
2
2
5
5
0
18
7A2
0
0
0
2
7
7
5
7
7
0
35
%7A2
0.0%
0.0%
0.0%
5.7%
20.0%
20.0%
14.3%
20.0%
20.0%
0.0%
100.0%
HL
YK =
0.0%
Y=
5.7%
TB =
40.0%
K =
14.3%
G =
40.0%
100.0%
Tỉ lệ % >=TB
94.3%
* Nhận xét:
1. Số điểm trên trên TB ở lớp 8A2 nhiều hơn 8A1
 Số điểm khá và giỏi ở 8A1 HS nữ nhiều hơn HS nam. Số điểm khá và giỏi ở 8A1 HS nữ nhiều hơn HS nam
2. 
Nhiều em còn lười học bài và làm bài, trình bày bài làm quá cẩu thả, dẫn đế kết quả làm bài rất kém
Bên cạnh đố có nhiều HS có tiến bộ , nó biểu hiện ở kết quả làm bài kiểm tra tốt
1
Phạm Trường AN 
Nam
4.5
4
Trần Thế Anh
Nam
3.5
7
Trần Duy Chiến
Nam
4.5
25
Phạm Minh Phụng
Nam
4.5
4
Nguyễn Hải Biên
Nam
4
31
Nguyễn Thị Thắm (b)
Nữ
4.5
10
Nguyễn Thuỳ Dương
Nữ
8.5
2
Đỗ Vân Anh
Nữ
9
3
Phạm Thị Vân Anh
Nữ
9.5
11
Nguyễn Thị Thu Hằng
Nữ
8.5
16
Lê Thị Huyền
Nữ
8.5
17
Phạm Thị Thuý Hương
Nữ
9.5
26
Nguyễn Thị Nhi
Nữ
9.5
32
Nguyễn Đức Thịnh
Nam
9

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_7_hoc_ky_i_vu_khac_khai.doc